Ban Ve Lap in SV Buoi 2 - New

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ

THUẬT

BẢN VẼ LẮP BUỔI 1 (TUẦN 12)


BUỔI 2 (TUẦN 13)
BUỔI 3 (TUẦN 14)
1
2 A-A

3
4
5

11/20/2021 1
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

KIẾN THỨC ĐẠT


ĐƯỢC
Biểu diễn các mối ghép bằng ren

Biểu diễn các mối ghép bằng then và


chốt

21 BẢN VẼ LẮP
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

BIỂU DIỄN CÁC MỐI GHÉP


BẰNG REN
Các thông số
Khái niệm ren
của ren

Biểu diễn quy Ghi kích thước


ước ren ren

Các chi tiết Các mối ghép


ghép bằng ren

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 3


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN

Một hình phẳng (tam giác, hình thang, hình vuông, …)


chuyển động theo đường xoắn ốc sao cho mặt phẳng
chứa hình phẳng luôn luôn chứa trục quay sẽ tạo
thành mặt ren.

Ren ngoài

Ren trong
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 4
GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Khái
niệm
Profin ren: đường bao của mặt cắt
ren
Góc ren

Đỉnh
ren
Chân
ren

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 5


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Các thông số của
ren
Đường kính
ngoài: d
Đường kính trong:
d1
Bước ren: p

Hướng xoắn

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 6


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Các loại ren thường
dùng
Ren hệ mét – M
Ren côn hệ mét – MC
Ren tròn – Rd
Ren ống: ren ống trụ - G, ren ống côn - R
Ren hình thang - Tr
Ren tựa - S

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 7


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN

Lưu ý: KHÔNG vẽ đầu vát của TRỤC


REN trên hình chiếu vuông góc với trục

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 8


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Trên mặt phẳng song song trục
Quy ước
ren
Đường1đỉnh ren vẽ nét liền Đường đỉnh ren và đường chân
đậm chân ren vẽ nét liền
Đường ren vẽ nét đứt
mảnh
Lưu ý khi vẽ: Đường chân ren vẽ cách đường đỉnh ren một
khoảng xấp xỉ bằng chiều cao ren (nhưng không nhỏ hơn 0,7 mm)
Đường đỉnh renĐường chân Đường đỉnh Đường chân
ren ren ren

Ren thấy Ren


11/20/2021
BẢN VẼ LẮP khuất 9
GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Quy ước
Trên
2 mặt phẳng vuông góc trục
ren
Đường tròn đỉnh ren vẽ nét liềnĐường tròn đỉnh ren và
đậm tròn chân ren vẽ nét liền
Đường Đường tròn chân ren vẽ nét đứt
mảnh mảnh
Lưu ý khi vẽ: Đường chân ren là cung tròn vẽ hở ¼

Đường chân Đường đỉnh


Đường đỉnh renĐường chân
ren ren
ren

Ren thấy Ren


11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 10
khuất
GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Quy ước
3Đường giới hạn ren:
được vẽ đến đường biểu diễn đường kính
ngoài

Ren thấy Ren


khuất
vẽ bằng nét liền vẽ bằng nét đứt
đậm mảnh
Quy ước
4 hình cắt của ren: đường gạch vật
Trên
liệu được vẽ đến nét liền
đậm thể hiện đường
đỉnh ren
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 11
GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Quy ước
5Ở đoạn ren ăn khớp: ren ngoài thể hiện che khuất ren
trong

Đoạn ren
ăn khớp

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 12


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Quy ước
5Ở đoạn ren ăn khớp:
ren ngoài thể hiện che khuất ren trong

B B

B-B

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 13


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Quy ước
6 cạn: Thường không biểu
Đoạn ren
diễn

Ren thấy
11/20/2021
BẢN VẼ LẮP 14
GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN Ghi kích


thước ren
Các kích thước
ren Đường kính danh nghĩa

Chiều dài ren (đoạn ren


đầy)

Đoạn M20

M20
ren
cạn
30

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 15


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Gồm
có:
Bu lông

Đai ốc

Vòng đệm

Vít

Vít cấy
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 16
GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Bu
lông

Ký hiệu ren
Chiều dài bu

40
lông Số hiệu tiêu chuẩn
Bu lông M10 x 40 TCVN 1892-76

M10

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 17


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Bu
lông
Vẽ gần đúng:

Bu lông M10 x 40 TCVN 1892-76

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP


D=2 18
d
GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Đai ốc
Ký hiệu ren
Số hiệu tiêu chuẩn

Đai ốc M10 TCVN 1905-76

∅1
H=0,8d

0
Vòng
đệm
Đường kính ngoài của bu
lông Số hiệu tiêu chuẩn

Vòng đệm 10 TCVN 2061-77

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 19


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN

t

30
Ký hiệu ren
Chiều dài vít
Số hiệu tiêu
M8
chuẩn
Vít M8x30 TCVN 52-86

BẢN VẼ LẮP
11/20/2021 20
GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Vít cấy

Ký hiệu về kiểu và loại


Ký hiệu ren
Chiều dài vít
Số hiệu tiêu
chuẩn
Vít cấy A1-M10x45 TCVN 3608-81

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 21


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT
Bảng thống

5 NC.03 Tấm ốp 1 CT61


4 Vít M8x30 1 TCVN 52-86
3 Ðai ốc M8 1 TCVN 1905-76
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú

Người vẽ LN Bảo Trân 21/01

Kiểm tra
NẮM CỬA
Trường ĐH Bách Khoa Tp HCM 1:1

Nhóm: MSSV: NC.00

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 22


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN

Mối ghép bu lông đai


ốc

Mối ghép vít


cấy
Mối ghép
vít
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 23
GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Mối ghép bu lông đai
ốc

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 24


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Mối ghép vít
cấy

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 25


GHÉP BẰNG BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

REN
Mối ghép
vít

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 26


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

Biểu diễn các mối ghép bằng ren


Biểu diễn các mối ghép bằng then và
chốt

21 BẢN VẼ LẮP
GHÉP BẰNG THEN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

VÀ CHỐT
Ghép bằng
thenbằng then là loại ghép tháo được, thường được
Ghép
dùng để truyền tải giữa trục và các chi tiết lắp trên
trục
Then
bằng
Then vát

Then bán nguyệt

Then hoa
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 28
GHÉP BẰNG THEN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

VÀ CHỐT
Then bằng
Then bằng dùng cho các cơ cấu có tải trọng nhỏ.

h
l

b
Ký hiệu: Then bằng b x h x l ( rộng x cao x dài )
Ví dụ: Then bằng 18 x 11 x 56 TCVN 2261-77

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 29


GHÉP BẰNG THEN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

VÀ CHỐT
Mối ghép then
bằng
A

A
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 30
GHÉP BẰNG THEN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

VÀ CHỐT
Mối ghép then Then vát có độ dốc 1:100,
chỉ dùng khi có tốc độ quay
vát
chậm.
A A-A
l b

A h
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 31
GHÉP BẰNG THEN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

VÀ CHỐT
Then bán
nguyệt
Truyền tải trọng tương đối nhỏ, có ưu
điểm là tự động điều chỉnh vị trí.
b

Ký hiệu: Then bán nguyệt b x h h


Ví dụ: Then bán nguyệt 8 x 11 TCVN 4217 - 86
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 32
GHÉP BẰNG THEN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

VÀ CHỐT
Mối ghép then bán
nguyệt
A

A
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 33
GHÉP BẰNG THEN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

VÀ CHỐT
Ghép bằng
chốt
Chốt dùng để lắp ghép hay định
vị các chi tiết lắp ghép với nhau.
Chốt là chi tiết tiêu chuẩn hóa gồm chốt
trụ và chốt côn (có độ côn 1:50).
d

d
l l
Chốt trụ 10n7 x 40 TCVN 2040-86 Chốt côn 10 x 40 TCVN 2041-86

Số hiệu tiêu chuẩn


Chiều dài (l)
Kiểu lắp
Đường kính danh nghĩa (d)
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 34
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

BẢN VẼ LẮP
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5

11/20/2021 35
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT
1 2 3 4 5 6 7 8

A A-A Yêu cầu: A

1. Hoàn chỉnh bản vẽ lắp


B
- Hình cắt bán phần A-A B

- Hình chiếu bằng (chỉ


cần vẽ phần thấy)
C - Ghi kích thước C

- Chú dẫn chi tiết và lập


bảng kê
D
2. Vẽ bản vẽ chi tiết má kẹp D

hoặc bàn kẹp.


E A A E

Người vẽLN Bảo Trân 21/01


Kiểm tra BÀN KẸP KHỐI V
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
Nhóm: MSSV: BK.00
1 2 3 4 5 6 7 8

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 36


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

Trình tự
A-A
vẽ
Hình chiếu vuông góc Đoạn ren ăn khớp
của bàn kẹp thể hiện ren ngoài
Cài má kẹp

Lắp vít điều chỉnh

Hình cắt trên hình


chiếu đứng

A A

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 37


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
3 THUẬT

Trình tự 2 A-A

vẽ
Ghi kích thước Kích Kích

115÷152
M12

thước quy 38 R22 thước đặt


⌀9
cách máy
Kích

22H12/f12
Ghi chú dẫn
90°
Kích 50H12/f1 thước
thước lắp 1
choán
ráp Kích
chỗ
1 thước
90°
22 giới hạn
70
50

7575
A A
20

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 38


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT
1 2 3 4 5 6 7 8

A 3 A

2 A-A
B B

115÷152
M12

38 R22
⌀9

22H12/f12
90 °

50H12/f11
C C

1
90°
22
D 70
50 Bảng thống kê D

E E
3 BK.03 Vít điều chỉnh 1 CT31
75

A A 2 BK.02 Má kẹp 1 GX14-28


20

1 BK.01 Bàn kẹp 1 GX15-32


STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽLN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra BÀN KẸP KHỐI V
F TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
Nhóm: MSSV: BK.00
1 2 3 4 5 6 7 8

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 39


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT
1 2 3 4

A
50

BẢN VẼ
38

90°

20
22
LẮP
5

BK.
4 B

54
10
4

00

14
90°
22

BẢN VẼ CHI
BK. TIẾT
BK.0 BK.0 D

75
01 2 3
BK.0 E

Người vẽLN Bảo Trân 21/01


1
Kiểm tra BÀN KẸP
TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
GX15-32
Nhóm: MSSV: BK.01

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 40


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT
1 2 3 4

BẢN VẼ
LẮP
BK.
B

00
C

BẢN VẼ CHI
BK. TIẾT
BK.0 BK.0 D

01 2 3
BK.0 E

Người vẽLN Bảo Trân 21/01


2
Kiểm tra MÁ KẸP
TrườngÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
GX14-28
Nhóm: MSSV: BK.02

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 41


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ
THUẬT

M12

B
A-A B-B
Ren trong
R5

R3
2
R2

2
66

R3

22
28
10 50

12
B
(70)

19

A A

20
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 42

You might also like