Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 37

BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

CÁC LOẠI BẢN VẼ


BẢN VẼ SƠ
ĐỒ
CƠ KHÍ
BẢN VẼ LẮP
BẢN VẼ CHI
TIẾT

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 1


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG


11/20/2021
BĂNG TẢI
BẢN VẼ LẮP 2
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
1 2 3 4 1 2 3 4

1 ⌀68 A-A A A
⌀48H9/u9
2

12
B M8 B
3
58

4 B A-A B
5

10

5
⌀98
⌀98
⌀108
⌀108
72
B-B C C
72

30
A A
⌀10
A A

58

30
D D
⌀ 7
4x

⌀7
4x

5 NC.03 Tấm ốp 1 CT61


4 Vít M8x30 1 TCVN 52-86
E E
3 Ðai ốc M8 1 TCVN 1095-76
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo 2.5
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01 Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra NẮM CỬA Kiểm tra TẤM ỐP
Trường HÐ Bách Khoa TpHCM 1:1 F Trường HÐ Bách Khoa TpHCM 1:1 F
Nhóm: MSSV: NC.00 Nhóm: MSSV: NC.03

BẢN VẼ BẢN VẼ CHI


TIẾT 3
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

BẢN VẼ LẮP BUỔI 1 (TUẦN


12)
BUỔI 2 (TUẦN
1 13)
BUỔI 3 (TUẦN
2 A-A 14)

3
4
5

11/20/2021 4
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

KIẾN THỨC ĐẠT


ĐƯỢC
Khái niệm
Hình biểu diễn trên bản vẽ
lắp
Kích thước ghi trên bản vẽ
lắp
Chú dẫn chi tiết và lập bảng

Vật liệu chế tạo chi tiết
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 5
KHÁI 1 2 3 4
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
⌀48H9/u9
NIỆM 1
2
⌀68

⌀48H9/u9
A-A
A

Bản vẽ biểu Nội dung

12
B M8 B
3
diễn

58
4
Hình 5
B
Hình biểu
dạng sản ⌀98
diễn;
Kích thước;
⌀108

phẩm
Vị trí tương 72
B-B
C
Chỉ dẫn
quan của các đặc điểm liên
chi tiết được kết;
Số thứ tự

30
A A D

lắp ghép với 4x


⌀ 7
chỉ vị trí chi
nhau 5 NC.03
Tấm ốp 1 CT61 tiết.
4 Vít M8x30 1 TCVN 52-86
E
3 Ðai ốc M8 1 TCVN 1905-76
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra NẮM CỬA
Trường Ð
H Bách Khoa TpHCM 1:1 F
Nhóm: MSSV: NC.00

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 6


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Khái niệm
Hình biểu diễn trên bản vẽ
lắp
Kích thước ghi trên bản vẽ
lắp
Chú dẫn chi tiết và lập bảng

Vật liệu chế tạo chi tiết
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 7
HÌNH BIỂU DIỄN TRÊN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

A-A
BẢN VẼ LẮP
Chọn hình biểu
diễn B B
Thể hiện đặc
Hình trưng hình dạng
chiếu kết cấu
chính Phản ánh
vị trí làm
B-B
việc
Vị trí tương
đối của chi tiết
Các A A
hình Nguyên lý
chiếu làm việc
khác Hình dạng chi
11/20/2021
tiết BẢN VẼ LẮP 8
HÌNH BIỂU DIỄN TRÊN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

A-A
BẢN VẼ LẮP
Chọn hình biểu
diễn B B
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ
lắp
1 2 3 4 5
1 B-B
6 7 8 9 0
1 1 1 A A
1 2 3

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 9


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ
lắp
1. Bề mặt tiếp xúc của hai chi tiết
được vẽ thành một nét. Bề mặt của
hai chi tiết cùng kích thước danh
nghĩa của mối ghép cũng được vẽ
thành
2. Khi cầnmột
thểnét.
hiện khe hở giữa hai chi
tiết cho phép vẽ tăng kích thước khe
hở.
3. Nếu có một số chi tiết giống nhau
phân bố có quy luật, cho phép biểu
diễn đầy đủ một chi tiết đại diện,
các chi tiết cùng loại khác được vẽ
đơn giản bằng đường trục.
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 10
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ
lắp
4. Không cắt dọc các chi tiết như
bulông, đai ốc, vòng đệm, vít, đinh
tán, then, chốt, bi
5. Cho phép không thể hiện một số kết
cấu của chi tiết như mép vát, cung
lượn, rãnh thoát dao…
6. Đối với một số chi tiết như vỏ
ngoài, nắp đậy, vách ngăn… nếu
chúng che khuất các chi tiết khác
trên một hình chiếu nào đó thì cho
phép không biểu diễn chúng trên
hình chiếu
7. Những ghi đó.
chú trên các bảng, nhãn
hiệu… cho phép không biểu diễn.
Khi cần chỉ vẽ đường bao của bảng.
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 11
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ
lắp
8. Cho phép vẽ đơn giản
(chỉ vẽ đường bao) của
các bộ phận thông dụng
hoặc sản phẩm mua như
động cơ, ổ lăn…

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 12


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ
lắp
9. Các chi tiết phía sau lò xo xem
như bị lò xo che khuất, nét liền
đậm của các chi tiết đó được vẽ
đến đường tâm mặt cắt dây lò
xo.

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 13


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ
lắp
10. Các chi tiết làm bằng
cùng loại vật liệu và
được ghép với nhau
bằng hàn, dán hay
gắn… thì ở chỗ ghép
được vẽ các đường bao
giới hạn cho mỗi chi
tiết, những ký hiệu vật
liệu trên mặt cắt được
vẽ giống nhau.

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 14


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ
lắp
11. Cho phép biểu diễn những chi
tiết có liên quan đến bộ phận
lắp bằng nét gạch dài hai
chấm mảnh và có ghi kích
thước định vị giữa chúng.

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 15


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ
lắp
12. Cho phép biểu diễn riêng một số chi tiết (hay
phần tử) của bộ phận lắp. Trên các hình biểu diễn
này cần ghi tên gọi và tỉ lệ hình vẽ.
13. Cho phép vẽ vị trí giới hạn hoặc vị trí trung gian
những chi tiết chuyển động bằng nét gạch dài hai
chấm mảnh.

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 16


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Khái niệm
Hình biểu diễn trên bản vẽ
lắp
Kích thước ghi trên bản vẽ
lắp
Chú dẫn chi tiết và lập bảng

Vật liệu chế tạo chi tiết
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 17
KÍCH THƯỚC GHI TRÊN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

BẢN VẼ LẮP
Thể hiện tính năng của
Kích thước quy cách bộ phận lắp
Thể hiện quan hệ lắp ghép,
Kích thước lắp ráp vị trí giữa các chi tiết
trong cùng 1 bộ phận lắp
Thể hiện quan hệ giữa
Kích thước đặt máy đơn vị lắp với các bộ
phận khác
Kích thước choán Thể hiện độ lớn chung
chỗ của bộ phận lắp
Thể hiện phạm vi hoạt
Kích thước giới hạn
động của các bộ phận lắp.
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 18
KÍCH THƯỚC GHI TRÊN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

BẢN VẼ LẮP
Thể hiện tính năng của
Kích thước quy cách bộ phận lắp
Thể hiện quan hệ lắp ghép,
Kích thước lắp ráp vị trí giữa các chi tiết
trong cùng 1 bộ phận lắp
Thể hiện quan hệ giữa
Kích thước đặt máy đơn vị lắp với các bộ
phận khác
Kích thước choán Thể hiện độ lớn chung
chỗ của bộ phận lắp
Thể hiện phạm vi hoạt
Kích thước giới hạn
động của các bộ phận lắp.
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 19
KÍCH THƯỚC GHI TRÊN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

BẢN VẼ LẮP ⌀68 A-A Kích


⌀48H9/u9 thước quy
Kích thước quy cách cách

12
Kích thước lắp ráp B M8 B
Kích

58
Kích thước đặt máy thước lắp
ráp
Kích thước choán
chỗ ⌀98

Kích thước giới hạn ⌀108

Kích
thước 72 B-B Kích
choán chỗ thước đặt
máy
29

A A

30
x⌀7
4

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 20


KÍCH THƯỚC GHI TRÊN BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

BẢN VẼ LẮP Kích


Kích thước giới hạn thước 115÷140
giới hạn

3 3 3
A-A A-A A-A

140

115-140
115
2 2 2

1 1 1

Vị trí cao Vị trí thấp Vị trí trung


nhất nhất gian

A A A AA A

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 21


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Khái niệm
Hình biểu diễn trên bản vẽ
lắp
Kích thước ghi trên bản vẽ
lắp
Chú dẫn chi tiết và lập bảng

Vật liệu chế tạo chi tiết
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 22
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Chú dẫn chi tiết A-A
1
⌀48H9/u9
Các chi tiết được chú dẫn bằng chữ 2
số;
Các chi tiết giống nhau phải có cùng
một chú dẫn; 3
Dùng chữ số có khổ lớn hơn chữ số 4
kích thước; 5

Chú dẫn được nối với chi tiết bằng


đường dẫn liền mảnh, có thể sử dụng
nhiều đường gãy khúc, các đường
không được cắt nhau; cuối đường dẫn
là một chấm đậm;
Các số chú dẫn được sắp xếp theo cột
hoặc hàng ngang và theo một thứ tự
thuận hoặc ngược chiều kim đồng hồ;
Cho phép dùng một đường dẫn chung và các số chú dẫn ghi
thành cột dọc đối với nhóm chi tiết có cùng một mối liên quan
21 BẢN VẼ LẮP 23
1 BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
A-A
Lập bảng 2


3
4
5

10 25 45 10 25 25

5 NC.03 Tấm ốp 1 CT61


4 Vít M8x30TCVN 52-86 1
3 Ðai ốc M8TCVN 1905-76 1
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo
10 7

Thông tin STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
trong bảng Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
kê Kiểm tra NẮM CỬA
Trường ĐH Bách Khoa Tp HCM 1:1
Nhóm: MSSV: NC.00
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 24
1 BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
A-A
Lập bảng 2


3
4
5

10 25 45 10 25 25

5 NC.03 Tấm ốp 1 CT61


4 Vít M8x30 1 TCVN 52-86
3 Ðai ốc M8 1 TCVN 1905-76
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo
10 7

Thông tin STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
trong bảng Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
kê Kiểm tra NẮM CỬA
Trường ĐH Bách Khoa Tp HCM 1:1
Nhóm: MSSV: NC.00
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 25
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Khái niệm
Hình biểu diễn trên bản vẽ
lắp
Kích thước ghi trên bản vẽ
lắp
Chú dẫn chi tiết và lập bảng

Vật liệu chế tạo chi tiết
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 26
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Gang xám (GX);
Gang dẻo (GZ);
Gang Gang graphit cầu
Kim loại (GC).
đen VD: GX 15-32
Thép Thép cácbon thông
thường (CT); Thép
Vật liệu cácbon chất lượng
chế tạo tốt (C); Thép
Đồng cácbon dụng cụ (CD);
chi tiết
Thép hợp kim.

Kim loại Latôn VD: CT31, CT33


màu g

Brông
11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 27
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Đề bài TH số 1
1
2
⌀68

⌀48H9/u9
3
A-A
4

4
2

R5

4
12
⌀40

Yêu cầu: B
3
⌀20
10 B

58
4

5
Chép lại bản vẽ B

17
5 M8

10
lắp

10
⌀20

5
⌀34
⌀98
⌀108
C
72
B-B

30
A A
58

⌀ 7
4x

5 NC.03
Tấm ốp 1 CT61
4 Vít M8x30 1 TCVN 52-86
E
3 Ðai ốc M8 1 TCVN 1905-76
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra NẮM CỬA
Trường Ð
H Bách Khoa TpHCM 1:1 F
Nhóm: MSSV: NC.00

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 28


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự
vẽ
Hình chiếu vuông góc của
tấm ốp

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 29


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự A-A
vẽ
Hình cắt của tấm ốp

A A

BẢN VẼ LẮP 30
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự
vẽ
Hình chiếu vuông góc
của tay nắm cửa

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 31


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự A-A
vẽ
Hình cắt trên hình
chiếu đứng

B-B

A A

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 32


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự A-A
vẽ
Hình cắt trên hình
chiếu bằng B B

B-B

A A

11/20/2021 33
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự A-A
vẽ
Hình cắt trên hình
chiếu bằng B B

B-B

A A

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 34


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự A-A
vẽ
Lắp đai ốc và vít
B B

B-B

A A

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 35


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự A-A
vẽ
Lắp nắp cho tay nắm
cửa B B

B-B

A A

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 36


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự ⌀68 A-A


1
vẽ 2
⌀48H9/u9

Ghi kích thước và chú

12
dẫn B M8 B
3

58
4
5

⌀98
⌀108

72 B-B

30
A A

x⌀7
4

11/20/2021 BẢN VẼ LẮP 37

You might also like