Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 46

Chương 6

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


Lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh việc hình thành và sử dụng lượng tiền
phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp
KHÁI NIỆM
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là bá o cá o tà i chính tổ ng hợ p phả n á nh
việc hình thà nh và sử dụ ng lượ ng tiền phá t sinh trong kỳ bá o cá o củ a
doanh nghiệp
 Bá o cá o lưu chuyển tiền tệ cung cấ p thô ng tin về luồ ng tiền phá t sinh
liên quan đến 3 hoạt động:
- Hoạ t độ ng kinh doanh
- Hoạ t độ ng đầ u tư
- Hoạ t độ ng tà i chính
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh: là cá c hoạ t độ ng tạ o
ra doanh thu chủ yếu củ a doanh nghiệp và cá c hoạ t độ ng khá c
HĐKD khô ng phả i là hoạ t độ ng đầ u tư và hoạ t độ ng tà i chính. Lưu chuyển
tiền từ hoạ t độ ng kinh doanh phả n á nh toà n bộ dò ng tiền thu và o
và chi ra có liê n quan trự c tiếp đến hoạ t độ ng kinh doanh củ a
doanh nghiệ p như thu tiền bá n hà ng, tiền thu từ cá c khoả n phả i thu
thương mạ i, tiề n trả cho cá c nhà cung cấ p (do mua hà ng hay thanh
toá n nợ kỳ trướ c), tiền thanh toá n cho ngườ i lao độ ng, cá c khoả n
thuế đã nộ p cho NSNN, cá c khoả n chi phí dịch vụ và chi phí khá c
phá t sinh bằ ng tiền trong kỳ như chi mua vă n phò ng phẩ m, chi cô ng
tá c phí,…
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư: là cá c hoạ t độ ng mua sắ m,
xây dự ng, thanh lý, nhượ ng bá n TSCĐ, cá c tà i sả n dà i hạ n khá c và cá c
HĐ ĐT khoả n đầ u tư (khô ng thuộ c cá c khoả n tương đương tiề n) củ a doanh
nghiệp. Lưu chuyể n tiề n từ hoạ t độ ng đầ u tư phả n á nh toà n bộ dò ng
tiền thu và o và chi ra có liê n quan trự c tiếp đến hoạ t độ ng đầ u tư củ a
doanh nghiệ p. Hoạ t độ ng đầ u tư gồ m 2 phầ n: đầ u tư và o cơ sở vậ t chấ t
kỹ thuậ t củ a doanh nghiệ p và đầ u tư và o đơn vị khá c dướ i cá c hình
thứ c gó p vố n khá c nhau. Dò ng tiề n lưu chuyể n bao gồ m cá c khoả n thu
do thanh lý, nhượ ng bá n TSCĐ, cá c tà i sả n dà i hạ n khá c, thu hồ i cá c
khoả n đầ u tư,… và cá c khoả n chi để mua sắ m, xây dự ng TSCĐ, cá c tà i
sả n dà i hạ n khá c và chi để đầ u tư và o cá c đơn vị khá c.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính: là cá c hoạ t độ ng tạ o
ra cá c thay đổ i về quy mô và kết cấ u củ a vố n chủ sở hữ u cũ ng
HĐ TC như vố n vay củ a doanh nghiệp. Lưu chuyển tiền từ hoạ t độ ng tà i
chính phả n á nh toà n bộ dò ng tiền thu và o và chi ra có liên quan
trự c tiếp đến hoạ t độ ng tà i chính củ a doanh nghiệp. Dò ng tiền
lưu chuyển bao gồ m cá c khoả n tiền nhậ n đượ c như tiền gó p vố n
củ a cá c chủ sở hữ u, tiền nhậ n gó p vố n liên doanh, tiền vay nhậ n
đượ c từ cá c tổ chứ c tín dụ ng, tiền vay nhậ n đượ c do phá t hà nh
trá i phiếu,… tiền chi trả vố n gó p cho cá c chủ sở hữ u, trả cho cá c
bên gó p vố n, trả nợ vay cho cá c tổ chứ c tín dụ ng, cho cá c trá i chủ ,

PHƯƠNG PHÁP LẬP
 Phương pháp trực tiếp: Dự a và o cá c sổ thu, chi tiền trong kỳ để xá c định
tính chấ t củ a từ ng nghiệp vụ phá t sinh, từ đó tậ p hợ p số liệu để lậ p cá c chỉ
tiêu tương ứ ng  Đượ c sử dụ ng để phả n á nh luồ ng tiền liên quan đến hoạ t
độ ng kinh doanh, đầ u tư và tà i chính
 Phương pháp gián tiếp: xá c định lưu chuyển tiền từ hoạ t độ ng kinh doanh
bằ ng việc điều chỉnh lợ i nhuậ n kế toá n trướ c thuế cho cá c khoả n chi phí
khô ng phả i bằ ng tiền và sự thay đổ i củ a cá c khoả n mụ c tà i sả n khá c (khô ng
bao gồ m tiền) và cá c khoả n mụ c nguồ n vố n khá c  Đượ c sử dụ ng để phả n
á nh luồ ng tiền liên quan đến hoạ t độ ng kinh doanh
CHỈ TIÊU MS NĂM NAY
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bá n hà ng, cung cấ p dịch vụ và doanh thu
01  
khá c
2. Tiền chi trả cho ngườ i cung cấ p hà ng hó a và dịch vụ 02  

3. Tiền chi trả cho ngườ i lao độ ng 03  

4. Tiền chi trả lã i vay PHƯƠNG


04   PHÁ P TRỰ C TIẾ P

5. Tiền chi nộ p thuế thu nhậ p doanh nghiệp 05  

6. Tiền thu khá c từ hoạ t độ ng kinh doanh 06  

7. Tiền chi khá c cho hoạ t độ ng kinh doanh 07  

 Tổng của MS 01
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
đến MS 07
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền thu đượ c (bao gồ m thuế GTGT
đầ u ra) trong kỳ xuấ t phá t từ cá c giao dịch như:
 Bá n sả n phẩ m, hà ng hó a (kể cả khoả n ứ ng trướ c củ a khá ch hà ng);
 Cung cấ p dịch vụ ;
1. Tiền thu từ bá n  Cho thuê cô ng cụ dụ ng cụ ;
hà ng, cung cấ p
01  Doanh thu từ hoa hồ ng đượ c hưở ng
dịch vụ và doanh
thu khá c  Tiền bá n cá c loạ i chứ ng khoá n kinh doanh
 Phí quả n lý (do cấ p dướ i nộ p cho cấ p trên)
- Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 111, 112, 113 - đố i ứ ng vớ i bên CÓ TK
511-3331, 131, 121...
- Chỉ tiêu này đượ c ghi dương trên BCLCTT.
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ tổ ng số tiền đã chi trả cho ngườ i cung cấ p (giá đã có
thuế GTGT) trong kỳ xuất phá t từ các giao dịch như:
 Mua vậ t tư, hà ng hó a, vă n phò ng phẩm (kể cả các khoả n ứ ng trướ c cho ngườ i
bá n);
 Tiền mua cá c loạ i chứ ng khoá n kinh doanh
2. Tiền chi trả cho  Thanh toá n tiền điện, nướ c, tiền điện thoạ i;
ngườ i cung cấp 02  Thanh toá n các khoả n tiền hoa hồ ng cho bên đạ i lý hoặ c bên nhậ n ủ y thá c
hà ng hó a và dịch vụ
xuấ t nhậ p khẩ u;
 Cá c loạ i phí liên quan đến việc mua hàng hoặ c bá n hàng (phí chuyển tiền, phí
vậ n chuyển, bố c dỡ ...)
- Căn cứ vào số phá t sinh bên NỢ TK 15*, 621, 627, 641, 642-133, 121.../CÓ TK
111, 112, 113.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p căn cứ vào tổ ng số tiền chi trả cho ngườ i lao độ ng về lương,
3. Tiền chi trả cho thưở ng, phụ cấ p, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i...do doanh nghiệp thanh toán hoặ c tạ m ứ ng.
03
ngườ i lao độ ng - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 334/CÓ TK 111, 112, 113.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền đã chi trả lãi vay phá t sinh trong kỳ, bao
gồ m việc chi trả cá c khoả n lã i củ a cá c kỳ trướ c hoặ c trả trướ c khoản lã i cho các kỳ
4. Tiền chi trả lã i vay 04 sau...
- Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 635, 335, 242/CÓ TK 111, 112, 113.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p căn cứ và o tổ ng số tiền đã chi nộ p thuế TNDN cho Nhà nướ c
5. Tiền chi nộ p thuế
trong kỳ, bao gồ m số thuế TNDN cò n nợ từ cá c kỳ trướ c đã nộ p trong kỳ này.
thu nhậ p doanh 05
nghiệp - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 3334/CÓ TK 111, 112, 113.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

- Chỉ tiêu này đượ c lậ p căn cứ và o tổ ng số tiền thu đượ c từ nhữ ng khoả n khá c có liên
quan đến hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh như:
 Nhậ n lạ i tiền ký cượ c, ký quỹ, tiền tạ m ứ ng cò n thừ a;
 Tiền thừ a khi kiểm kê chưa xá c định đượ c nguyên nhâ n;
 Tiền nhậ n bổ sung cá c quỹ củ a doanh nghiệp do cấp trên cấ p hoặ c cấ p dướ i
6. Tiền thu khá c từ nộ p;
hoạ t độ ng kinh 06  Tiền thu đượ c do bồ i thườ ng từ bả o hiểm, thu phạ t vi phạ m hợ p đồ ng, thu do
doanh
hoà n thuế
 Tiền đượ c cá c tổ chứ c, cá nhân bên ngoà i hỗ trợ doanh nghiệp...
 Tiền thu từ thuế GTGT do nhượ ng bá n TSCĐ, BĐSĐT
- Că n cứ và o số phát sinh bên NỢ TK 111, 112, 113/CÓ 133 (thuế đượ c hoàn), 141,
244, 3381, 344, 353, 356, 414, 418, 441, 711...
- Chỉ tiêu này đượ c ghi dương trên BCLCTT.
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền chi trả cá c khoả n khá c có liên quan đến hoạ t độ ng
sả n xuấ t kinh doanh như:
 Chi tạ m ứ ng, chi ký cượ c, ký quỹ;
 Chi thanh toá n cá c khoả n liên quan đến giao dịch bá n chứ ng khoá n kinh doanh;
 Chi trả cá c khoả n thuế như: thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế mô n bà i, thuế TNCN, thuế trướ c
bạ ...(khô ng bao gồ m thuế TNDN). Lưu ý: Tiền thuế GTGT liên quan đến việc mua TSCĐ, BĐSĐT
7. Tiền chi khá c đượ c phả n á nh và o chỉ tiêu này
cho hoạ t độ ng 07
kinh doanh  Chi nộ p cá c quỹ lên cấ p trên hoặ c cho cấ p dướ i;
 Chi cá c khoả n liên quan đến CKTM, GGHB, CKTT
 Chi trự c tiếp từ Quỹ KT-PL, Quỹ phá t triển khoa họ c cô ng nghệ, Quỹ khá c thuộ c VCSH
 Chi nộ p BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
 Chi trả tiền phạ t, phí bả o hiểm...
- Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 141, 244, 338, 353, 356, 414, 418, 521, 635, 811/CÓ TK 111,
112, 113. Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
CHỈ TIÊU MS NĂM NAY

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.Tiền chi để mua sắ m, xây dự ng TSCĐ và cá c tà i sả n DH khá c 21  

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượ ng bá n TSCĐ và cá c tà i sả n DH khá c 22  

3.Tiền chi cho vay, mua cá c cô ng cụ nợ củ a đơn vị khá c 23  

PHƯƠNG24PHÁ P TRỰ C TIẾ P


4.Tiền thu hồ i cho vay, bá n lạ i cá c cô ng cụ nợ củ a đơn vị khá c
 

5.Tiền chi đầ u tư gó p vố n vớ i đơn vị khá c 25  

6.Tiền thu hồ i đầ u tư gó p vố n vớ i đơn vị khá c 26  

7.Tiền thu lã i cho vay, cổ tứ c và lợ i nhuậ n đượ c chia 27  

 Tổng MS 21 đến
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
MS 27
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền chi ra để mua sắ m, đầ u tư xây
1.Tiền chi để mua sắ m, dự ng TSCĐ, bấ t độ ng sả n đầ u tư trong kỳ.
xây dự ng TSCĐ và cá c 21 - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 211, 213, 217, 241, 331.../CÓ TK 111, 112,
tà i sả n DH khá c
113
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o số tiền thuầ n đã thu từ việc thanh lý, nhượ ng
bá n TSCĐ, bấ t độ ng sả n đầ u tư hay nó i cá ch khá c đó là số chênh lệch giữ a số
tiền thu đượ c và số tiền đã chi ra liên quan đến việc thanh lý, nhượ ng bá n TSCĐ,
2.Tiền thu từ thanh lý,
bấ t độ ng sả n đầ u tư.
nhượ ng bá n TSCĐ và 22
cá c tà i sả n DH khá c - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 111, 112, 113/CÓ TK 711, 5117, 131...và
số phá t sinh bên NỢ TK 811, 632, 331/CÓ TK 111, 112, 113.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi dương nếu thu>chi hoặ c ghi â m nếu thu<chi trên
BCLCTT.
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền chi ra cho cá c đố i
tượ ng khá c vay hay mua cá c cô ng cụ nợ củ a đơn vị khá c vì mụ c đích
3.Tiền chi cho vay,
đầ u tư nắ m giữ a đến ngày đá o hạ n như trá i phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
mua cá c cô ng cụ nợ 23
củ a đơn vị khá c (khô ng bao gồ m cá c chứ ng khoá n kinh doanh).
- Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 128/CÓ 111, 112, 113.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền vố n doanh nghiệp thu
4.Tiền thu hồ i cho và o trong kỳ từ cá c đố i tượ ng đã vay, đã đầ u tư hay bá n cá c cô ng cụ
vay, bá n lạ i cá c cô ng
24 nợ .
cụ nợ củ a đơn vị
khá c - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ 111, 112, 113/CÓ 128.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi dương trên BCLCTT.
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o số tiền chi ra để đầ u tư, gó p vố n và o đơn
5.Tiền chi đầ u tư gó p vị khá c như mua cổ phiếu, gó p vố n và o cty liên doanh, liên kết, cty con...
25
vố n vớ i đơn vị khá c - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 221, 222, 2281/CÓ TK 111, 112, 113.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o số tiền thu đượ c do thu hồ i vố n đầ u tư từ
6.Tiền thu hồ i đầ u tư
cá c đơn vị khá c.
gó p vố n vớ i đơn vị 26
khá c - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 111, 112, 113/CÓ TK 221, 222, 2281.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi dương trên BCLCTT.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o số tiền thu đượ c do nhậ n lã i đầ u tư vố n
7.Tiền thu lã i cho vay, và o đơn vị khá c, lã i cho vay, lã i tiền gử i, lã i từ mua và nắ m giữ cá c cô ng cụ
cổ tứ c và lợ i nhuậ n 27 nợ , cổ tứ c và lợ i nhuậ n đượ c chia từ cá c đơn vị gó p vố n.
đượ c chia
- Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 111, 112, 113/CÓ TK 515
- Chỉ tiêu này đượ c ghi dương trên BCLCTT.
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phá t hà nh cổ phiếu, nhậ n vố n gó p củ a chủ sở hữ u 31  
2.Tiền chi trả vố n gó p cho cá c CSH, mua lạ i CP củ a DN đã phá t hà nh 32  
3.Tiền vay ngắ n hạ n, dà i hạ n nhậ n đượ c 33  
4.Tiền chi trả nợ gố c vay 34  
5.Tiền chi trả nợ thuê tà i chính 35  
6. Cổ tứ c, lợ i nhuậ n đã trả cho chủ sở hữ u PHƯƠNG PHÁ
36   P TRỰ C TIẾ P

 Tổng MS 31
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
đến MS 36
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50  
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60  
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61  
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70  
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phá t - Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền thu đượ c do cá c chủ sở hữ u gó p
hà nh cổ phiếu, nhậ n vố n bằ ng tiền, phá t hà nh cổ phiếu, tiền thu do Nhà nướ c cấ p vố n.
31
vố n gó p củ a chủ sở - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 111, 112, 113/CÓ 411
hữ u
- Chỉ tiêu này đượ c ghi dương trên BCLCTT.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền chi ra để hoà n lạ i vố n cho chủ sở
2.Tiền chi trả vố n hữ u hoặ c để mua lạ i cổ phiếu củ a doanh nghiệp để hủ y bỏ ngay hoặ c sử dụ ng là m
gó p cho cá c CSH,
32 cổ phiếu quỹ trong kỳ.
mua lạ i CP củ a DN
đã phá t hà nh - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 411, 419/CÓ 111, 112, 113
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền thu đượ c do doanh nghiệp đi vay
3.Tiền vay ngắ n hạ n, ngâ n hà ng, tổ chứ c tà i chính hoặ c đi vay dướ i hình thứ c phá t hà nh trá i phiếu.
33
dà i hạ n nhậ n đượ c - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 111, 112, 113/CÓ 341, 343.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi dương trên BCLCTT.
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền đã chi ra để thanh toá n cá c khoả n
nợ gố c cho ngâ n hà ng, tổ chứ c tà i chính hoặ c cho ngườ i nắ m giữ trá i phiếu và o kỳ
4.Tiền chi trả nợ gố c
34 đá o hạ n.
vay
- Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 341, 343/CÓ TK 111, 112...
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền đã chi ra để thanh toá n khoả n nợ
5.Tiền chi trả nợ gố c do thuê tà i chính.
35
thuê tà i chính - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 3412/CÓ TK 111, 112, 113.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số tiền đã chi ra khi doanh nghiệp chia cổ
6. Cổ tứ c, lợ i nhuậ n
tứ c cho cổ đô ng, lợ i nhuậ n cho cá c bên gó p vố n.
đã trả cho chủ sở 36
hữ u - Că n cứ và o số phá t sinh bên NỢ TK 421, 338/CÓ TK 111, 112, 113.
- Chỉ tiêu này đượ c ghi â m trên BCLCTT.
Lưu chuyển tiền
thuần trong kỳ (50 = 50 Chỉ tiêu này đượ c tính bằ ng cá ch cộ ng cá c mã số 20+30+40.
20+30+40)

Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o số dư “Tiền và cá c khoả n tương đương tiền”


Tiền và tương đương
60 hiện có đầ u kỳ trên BCĐKT hoặ c chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền cuố i kỳ ”
tiền đầu kỳ
trên BCLCTT kỳ trướ c.

Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o tổ ng số chênh lệch tỷ giá hố i đoá i do đá nh giá


Ảnh hưởng của thay
lạ i số dư cuố i kỳ củ a tiền và cá c khoả n tương đương tiền bằ ng ngoạ i tệ và o
đổi tỷ giá hối đoái quy 61
đổi ngoại tệ thờ i điểm cuố i kỳ. Chỉ tiêu này có thể ghi â m nếu lỗ tỷ giá hoặ c ghi dương nếu
lờ i tỷ giá .

Tiền và tương đương Chỉ tiêu này đượ c tính bằ ng cá ch cộ ng cá c mã số 50+60+61. Chỉ tiêu này có thể
tiền cuối kỳ (70 = 70 đố i chiếu vớ i số dư cuố i kỳ củ a chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền” trên
50+60+61)
BCĐKT.
 Trườ ng hợ p DN đi vay để thanh toán thẳng cho nhà thầu, người
cung cấp hàng hoá, dịch vụ (tiền vay đượ c chuyển thẳ ng từ bên cho
vay sang nhà thầ u, ngườ i cung cấ p mà khô ng chuyển qua tà i khoả n củ a
doanh nghiệp) thì doanh nghiệp vẫ n phả i trình bày trên bá o cá o lưu
chuyển tiền tệ, cụ thể:
- Số tiền đi vay đượ c trình bày là luồ ng tiền và o củ a hoạ t độ ng tà i
chính;
- Số tiền trả cho ngườ i cung cấ p hà ng hoá , dịch vụ hoặ c trả cho nhà
thầ u đượ c trình bày là luồ ng tiền ra từ hoạ t độ ng kinh doanh hoặ c hoạ t
độ ng đầ u tư tù y thuộ c và o từ ng giao dịch.
Cho một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Phân tích ảnh hưởng của từng nghiệp vụ đến BCLCTT theo
VÍ DỤ -1 phương pháp trực tiếp (ghi rõ cộng vào hay trừ ra ở chỉ tiêu nào, thuộc phần nào)

PP TRỰC
NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
TIẾP
1. Thu tiền bá n hà ng hó a 255.613trđ  
2. Chi thanh toá n tiền mua mộ t số TSCĐ HH 76.278trđ  
3. Chuyển khoả n thanh toá n tiền nợ vay ngâ n hà ng 50.334trđ và tiền lã i vay là 67.429 trđ  
4. Chi thanh toá n tiền phạ t thuế và vi phạ m hợ p đồ ng 382trđ  
5. Nhậ n Giấy bá o Có củ a ngâ n hà ng về khoả n lã i tiền gử i 104.100trđ  
6. Chi tiền thanh toá n khoả n cổ tứ c cho cá c chủ sở hữ u 298.065trđ  
7. Thu tiền cung cấ p dịch vụ 42.365trđ  
8. Chi thanh toá n tiền điện, nướ c, điện thoạ i 2.621trđ  
9. Chi thanh toá n cho nhà thầ u về khoả n xây dự ng nhà xưở ng 124.872trđ  
10. Chi mua cổ phiếu tạ i cô ng ty X vớ i tỷ lệ quyền biểu quyết 38% số tiền 852.763trđ  
11. Thu tiền cho thuê bấ t độ ng sả n 130.658trđ  
12. Tiền thu hồ i từ đầ u tư gó p vố n và o đơn vị khá c 463.507trđ  
13. Chi tiền ký cượ c, ký quỹ 956trđ  
14. Chi thanh toá n tiền mua hà ng hó a, vậ t tư 154.323trđ  
15. Nhậ n Giấy bá o Có củ a ngâ n hà ng về số cổ tứ c đượ c chia từ cty gó p vố n  
200.579trđ
16. Chi thanh toá n mua phầ n mềm quả n trị doanh nghiệp ERP 4.473trđ  
17. Tiền thu đượ c do bồ i thườ ng từ cô ng ty bả o hiểm 12.063trđ  
18. Nhậ n giấy bá o Có củ a Ngâ n hà ng về khoả n vay dà i hạ n 90.155trđ  
19. Chi trả phí bả o hiểm hà ng hó a 1.561trđ  
20. Chi nộ p cá c khoả n thuế, lệ phí 2.358trđ  
21. Nhậ n Giấy bá o Có củ a ngâ n hà ng về khoả n tiền lã i cho vay 75.237trđ  
22. Lã i chênh lệch tỷ giá do đá nh giá lạ i khoả n mụ c tiền và tương đương tiền có gố c ngoạ i  
tệ và o cuố i nă m 1.207trđ
23. Chi nộ p thuế TNDN 79.052trđ  
24. Chi 16.238trđ đầ u tư thêm và o cô ng ty Y là m tă ng tỷ lệ quyền biểu quyết lên 26%  
25. Chuyển tiền mặ t ở cô ng ty 2.745trđ gử i và o tà i khoả n ngâ n hà ng vớ i kỳ hạ n 6 thá ng  
26. Chi 182.579trđ mua cổ phiếu củ a cô ng ty Z vớ i thờ i gian dự kiến đầ u tư 24 thá ng  
27. Chi 57.037trđ mua lạ i cổ phiếu quỹ  
28. Thu tiền thuế đượ c Nhà nướ c hoà n trả 3.489trđ  
29. Tiền mặ t phá t hiện thừ a khi kiểm kê 29trđ  
30. Thu hồ i khoả n ký quỹ 4.720trđ  
31. Tiền và tương đương tiền đầ u kỳ 1.420trđ  
CHỈ TIÊU MS NĂM NAY
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ bá n hà ng, cung cấ p dịch vụ và doanh thu khá c 01  

2. Tiền chi trả cho ngườ i cung cấ p hà ng hó a và dịch vụ 02  

3. Tiền chi trả cho ngườ i lao độ ng 03  

4. Tiền chi trả lã i vay 04   VÍ DỤ - 1


5. Tiền chi nộ p thuế thu nhậ p doanh nghiệp 05  

6. Tiền thu khá c từ hoạ t độ ng kinh doanh 06  

7. Tiền chi khá c cho hoạ t độ ng kinh doanh 07  

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20  


CHỈ TIÊU MS NĂM NAY

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.Tiền chi để mua sắ m, xây dự ng TSCĐ và cá c tà i sả n DH khá c 21  

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượ ng bá n TSCĐ và cá c tà i sả n DH khá c 22  

3.Tiền chi cho vay, mua cá c cô ng cụ nợ củ a đơn vị khá c 23  

4.Tiền thu hồ i cho vay, bá n lạ i cá c cô ng cụ nợ củ a đơn vị khá c 24  


VÍ DỤ - 1
5.Tiền chi đầ u tư gó p vố n vớ i đơn vị khá c 25  

6.Tiền thu hồ i đầ u tư gó p vố n vớ i đơn vị khá c 26  

7.Tiền thu lã i cho vay, cổ tứ c và lợ i nhuậ n đượ c chia 27  

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30  


III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phá t hà nh cổ phiếu, nhậ n vố n gó p củ a chủ sở
31  
hữ u
2.Tiền chi trả vố n gó p cho cá c CSH, mua lạ i CP củ a DN đã phá t
32  
hà nh
3.Tiền vay ngắ n hạ n, dà i hạ n nhậ n đượ c 33  
4.Tiền chi trả nợ gố c vay 34  
5.Tiền chi trả nợ thuê tà i chính 35   VÍ DỤ - 1
6. Cổ tứ c, lợ i nhuậ n đã trả cho chủ sở hữ u 36  
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40  
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50  
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60  
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61  
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70  
VÍ DỤ-2: Tại một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, trong quý III/20x0 có tài
liệu kế toán sau:
* Số dư đầu quý của các tài khoản tiền:
- TK 111: 10.000.000đ
- TK 112: 15.000.000đ
VÍ DỤ - 2
- Cá c tà i khoả n khá c có số dư hợ p lý
* Tình hình phát sinh trong quý:
1. Vay ngâ n hà ng ứ ng trướ c tiền hà ng cho ngườ i bá n B 80.000.000đ
2. Nhậ n hà ng củ a ngườ i bá n B giao nhậ p kho giá chưa có 10% thuế GTGT 100.000.000đ, chưa thanh
toá n.
3. Bá n mộ t số cổ phiếu đầ u tư và o cô ng ty liên kết có giá gố c 50.000.000đ, giá bá n 61.000.000đ, thu bằ ng
TGNH.
4. Chuyển TGNH trả nợ vay ngâ n hà ng 50.000.000đ
YÊU CẦU: Lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
ĐỊNH KHOẢN:
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh  
-  
Lưu chuyển tiền thuầ n từ hoạ t độ ng kinh doanh  
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư  
-  
Lưu chuyển tiền thuầ n từ hoạ t độ ng đầ u tư  
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính  
-  
-  
Lưu chuyển tiền thuầ n từ hoạ t độ ng tà i chính  
Lưu chuyển tiền thuầ n trong kỳ  
Tiền và tương đương tiền đầ u kỳ  
Tiền và tương đương tiền cuố i kỳ  
CHỈ TIÊU MS SỐ TIỀN
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD    
1. Lợi nhuận trước thuế 01  
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấ u hao TSCĐ và BĐSĐT
PHƯƠNG PHÁ P GIÁ N TIẾ P  
02
 
 
- Cá c khoả n dự phò ng 03  
- Lã i, lỗ CLTG do đá nh giá lạ i cá c khoả n mụ c tiền tệ có gố c ngoạ i tệ 04  
- Lã i, lỗ từ hoạ t độ ng đầ u tư 05  
- Chi phí lã i vay 06  
- Cá c khoả n điều chỉnh khá c 07  
3. Lợi nhuận từ hoạt động KD trước thay đổi vốn lưu động 08  MS 01 đến MS 07
- Tă ng, giả m cá c khoả n phải thu 09  
- Tă ng, giả m hà ng tồ n kho 10  
- Tă ng, giả m cá c khoả n phải trả (Khô ng kể lã i vay phả i trả , thuế thu nhậ p doanh nghiệp phả i nộ p) 11  
- Tă ng, giả m chi phí trả trướ c 12  
- Tă ng, giả m chứ ng khoá n kinh doanh 13  
- Tiền lã i vay đã trả 14  
- Thuế TNDN đã nộ p 15  
- Tiền thu khá c từ hoạ t độ ng kinh doanh 16  
NGUYÊ N TẮ C LẬ P BCLCTT
PHƯƠNG PHÁ P GIÁ N TIẾ P

Theo phương phá p giá n tiếp, cá c luồ ng tiền và o và cá c luồ ng tiền ra từ hoạ t độ ng kinh doanh đượ c
tính và xá c định trướ c hết bằ ng cá ch điều chỉnh lợ i nhuậ n trướ c thuế TNDN củ a hoạ t độ ng kinh
doanh khỏ i ả nh hưở ng củ a cá c khoả n mụ c khô ng phả i bằ ng tiền, cá c thay đổ i trong kỳ củ a hà ng
tồ n kho, cá c khoả n phả i thu, phả i trả từ hoạ t độ ng kinh doanh và cá c khoả n mà ả nh hưở ng về tiền
củ a chú ng là luồ ng tiền từ hoạ t độ ng đầ u tư, gồ m:
 Cá c khoả n chi phí khô ng bằ ng tiền, như: Khấ u hao TSCĐ, dự phò ng...
 Cá c khoả n lã i, lỗ khô ng bằ ng tiền như lã i, lỗ chênh lệch tỷ giá hố i đoá i, gó p vố n bằ ng tà i sả n phi
tiền tệ;
 Cá c khoả n lã i, lỗ đượ c phâ n loạ i là luồ ng tiền từ hoạ t độ ng đầ u tư, như: Lã i, lỗ về thanh lý,
nhượ ng bá n TSCĐ và BĐSĐT, tiền lã i cho vay, lã i tiền gử i, cổ tứ c và lợ i nhuậ n đượ c chia...;
 Chi phí lã i vay đã ghi nhậ n và o Bá o cá o kết quả hoạ t độ ng kinh doanh trong kỳ.
NGUYÊ N TẮ C LẬ P BCLCTT
PHƯƠNG PHÁ P GIÁ N TIẾ P
 Luồ ng tiền từ hoạ t độ ng kinh doanh đượ c điều chỉnh tiếp tụ c vớ i sự thay đổ i vố n lưu
độ ng, chi phí trả trướ c dà i hạ n và cá c khoả n thu, chi khá c từ hoạ t độ ng kinh doanh, như:
+ Cá c thay đổ i trong kỳ bá o cá o củ a khoả n mụ c hà ng tồ n kho, cá c khoả n phả i thu, cá c
khoả n phả i trả từ hoạ t độ ng kinh doanh;
+ Cá c thay đổ i củ a chi phí trả trướ c;
+ Lã i tiền vay đã trả ;
+ Thuế TNDN đã nộ p;
+ Tiền thu khá c từ hoạ t độ ng kinh doanh;
+ Tiền chi khá c từ hoạ t độ ng kinh doanh.
NGUYÊ N TẮ C LẬ P BCLCTT
PHƯƠNG PHÁ P GIÁ N TIẾ P
LNKT = DOANH THU – CHI PHÍ
 Doanh thu từ hoạ t độ ng bá n hà ng (TK 511)  Chi phí từ hoạ t độ ng bá n hà ng (TK 632, 641, 642)
 Doanh thu từ hoạ t độ ng đầ u tư (TK 515, 711)  Chi phí từ hoạ t độ ng đầ u tư (TK 635, 811)
 Doanh thu từ lã i chênh lệch tỷ giá (TK 515)  Chi phí từ lỗ chênh lệch tỷ giá (TK 635)
(Bao gồm những khoản doanh thu đã thu được bằng  Chi phí từ lã i vay (TK 635)
tiền như TK 111, 112, 113 (sẽ giữ lại trong LNKT) và (Bao gồm những khoản chi bằng tiền như TK 111, 112,
những khoản chưa thu tiền như 131, 138 (sẽ tiến 113 (sẽ giữ lại trong LNKT), những khoản không chi bằng
hành điều chỉnh để loại ra khỏi LNKT) tiền như TK 214, 229 HOẶC những khoản chưa chi bằng
tiền như TK 331, 333, 334, 335, 338 (sẽ tiến hành điều
chỉnh để loại ra khỏi LNKT)
LNKT = DOANH THU – CHI PHÍ

 Doanh thu từ hoạt động bán hàng (TK 511)  Nếu liên quan đến TIỀ N thì giữ lạ i trong

LNKT, nếu khô ng liên quan đến TIỀ N thì sẽ điều chỉnh ở chỉ tiêu TĂ NG GIẢ M KHOẢ N PHẢ I

THU/TĂ NG GIẢ M CHỨ NG KHOẢ N KINH DOANH

 Doanh thu từ hoạt động đầu tư (TK 515, 711)  Nếu liên quan đến TIỀ N thì đã phả n á nh

ở hoạ t độ ng ĐẦ U TƯ (phầ n II), nếu khô ng liên quan đến TIỀ N thì loạ i bỏ luô n

 Doanh thu từ lãi chênh lệch tỷ giá (TK 515)  Nếu liên quan đến TIỀ N thì đã phả n á nh ở

chỉ tiêu 61, nếu khô ng liên quan đến TIỀ N thì loạ i bỏ luô n
LNKT = DOANH THU – CHI PHÍ

 Chi phí từ hoạt động bán hàng (TK 632, 641, 642)  Nếu liên quan đến TIỀ N thì giữ lạ i trong LNKT,
nếu khô ng liên quan đến TIỀ N sẽ loạ i bỏ ở chỉ tiêu 02, 03 hoặ c điều chỉnh ở chỉ tiêu TĂ NG GIẢ M HÀ NG
TỒ N KHO (10)/TĂ NG GIẢ M KHOẢ N PHẢ I TRẢ (11) /TĂ NG GIẢ M CHI PHÍ TRẢ TRƯỚ C (12)
 Chi phí từ hoạt động đầu tư (TK 635, 811)  Nếu liên quan đến TIỀ N thì đã phả n á nh ở hoạ t độ ng
ĐẦ U TƯ (phần II), nếu khô ng liên quan đến TIỀ N thì loạ i bỏ ngay
 Chi phí từ lỗ chênh lệch tỷ giá (TK 635)  Nếu liên quan đến TIỀ N thì đã phả n á nh ở chỉ tiêu 61, nếu
khô ng liên quan đến TIỀ N thì loạ i bỏ luô n
 Chi phí từ lãi vay (TK 635)  Nếu liên quan đến TIỀ N thì đã phả n á nh ở chỉ tiêu 14, nếu khô ng liên
quan đến TIỀ N thì loạ i bỏ luô n
Việc điều chỉnh dò ng tiền từ Lợ i nhuậ n kế toá n chỉ phả n á nh đượ c dò ng tiền nếu nó có liên quan
đến doanh thu hoặ c chi phí. Ngoà i ra, dò ng tiền từ hoạ t độ ng kinh doanh có thể tă ng hoặ c giả m
do vố n lưu độ ng như: Thu đượ c tiền phả i thu củ a khá ch hà ng khoả n nợ nă m trướ c, thanh toá n nợ
cho ngườ i bá n khoả n nợ nă m trướ c, thanh toá n tiền mua hà ng tồ n kho, mua chứ ng khoá n kinh
doanh  Do đó , phả i ĐIỀ U CHỈNH DÒ NG TIỀ N TRƯỚ C THAY ĐỔ I VỐ N LƯU ĐỘ NG

TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN


TIỀN + Đầu tư tài chính + Phải thu + Hàng tồn kho + TS khác = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

TIỀN = Nợ phả i trả + Vố n chủ sở hữ u – Đầ u tư tà i chính – Phả i thu – Hà ng tồ n kho – TS khá c

TIỀN đồ ng biến (+) với Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu

TIỀN nghịch biến (-) với Đầu tư tài chính, Phải thu, Hàng tồn kho, TS khác
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợ i nhuậ n trướ c - Lấy số liệu trên BCKQKD mã số 50
01
thuế - Chỉ tiêu này đượ c ghi dương nếu lã i, ghi â m nếu lỗ trên BCLCTT
2. Điều chỉnh cho cá c
khoả n
- Lấy số phá t sinh bên Có củ a TK 214 trên SC
- Chỉ tiêu này đượ c ghi dương trên BCLCTT (tứ c đượ c cộ ng và o chỉ tiêu “LN trướ c thuế”)
- Khấ u hao TSCĐ và Lưu ý: Phả i loạ i trừ khỏ i Bá o cá o lưu chuyển tiền tệ số khấ u hao nằ m trong giá trị xây
02
BĐSĐT dự ng cơ bả n dở dang, số hao mò n đã ghi giả m nguồ n kinh phí, Quỹ khen thưở ng phú c
lợ i đã hình thà nh TSCĐ, giả m Quỹ phá t triển KH&CN đã hình thà nh TSCĐ phá t sinh
trong kỳ.
- Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o số chênh lệch giữ a SDCK và SDĐK củ a TK 229 và TK
- Cá c khoả n dự 352.
03
phò ng - Chỉ tiêu này đượ c cộ ng (+) và o số liệu chỉ tiêu LNTT nếu SDCK-SDĐK>0 hoặ c đượ c trừ
(-) và o LNTT nếu SDCK-SDĐK<0
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hố i
đoá i do đá nh giá lạ i cá c - Nếu lỗ CLTG: Lấy PSN 635 đố i ứ ng vớ i PSC 4131, chỉ tiêu này đượ c cộ ng (+) và o LNTT
04
khoản mụ c tiền tệ có gố c - Nếu lã i CLTG: Lấy PSN 4131 đố i ứ ng vớ i PSC 515, chỉ tiêu này đượ c trừ (-) và o LNTT
ngoạ i tệ
- Chỉ tiêu này căn cứ vào tổ ng số lã i, lỗ phá t sinh trong kỳ đã đượ c phản á nh và o LNTT nhưng
đượ c phâ n loạ i là luồ ng tiền từ hoạ t độ ng đầ u tư, gồ m:
+ Lã i, lỗ từ việc thanh lý, nhượ ng bán TSCĐ, BĐSĐT (Chênh lệch giữ a PSN 811, 632 & PSC 711,
5117_Bá n TSCĐ, BĐSĐT);
+ Lã i, lỗ từ việc đánh giá lạ i tà i sản phi tiền tệ mang đi gó p vố n, đầ u tư và o đơn vị khá c (Chênh
lệch giữ a PSN 811& PSC 711_Lỗ , lă i do đá nh giá lạ i trị giá tà i sả n đem gó p vố n)
- Lã i, lỗ từ hoạ t độ ng đầ u tư 05 + Lã i, lỗ từ việc bá n, thu hồ i cá c khoả n đầ u tư tà i chính (khô ng bao gồ m lãi, lỗ mua bá n chứ ng
khoá n kinh doanh), như: Cá c khoả n đầ u tư và o cô ng ty con, liên doanh, liên kết; Cá c khoả n đầ u
tư nắ m giữ đến ngày đá o hạ n (Chênh lệch giữ a PSN 635 & PSC 515 _Thanh lý cá c khoả n ĐT);
+ Khoả n tổ n thấ t hoặ c hoà n nhậ p tổ n thấ t củ a cá c khoả n đầ u tư nắ m giữ đến ngày đáo hạ n (PSN
635 - PSC 128 hoặ c PSN 128 - PSC 635)
+ Lã i cho vay, lã i tiền gử i, cổ tứ c và lợ i nhuậ n đượ c chia (PSN 111, 112, 138 - PSC 515).
- Chỉ tiêu này đượ c cộ ng (+) và o LNTT nếu lỗ và đượ c trừ (-) và o LNTT nếu lã i.
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
- Lấy số liệu trên BCKQKD mã số 23 hoặ c trên sổ cá i TK 635 (chi tiết lã i
- Chi phí lã i vay 06 vay đã trả , phả i trả ...)
- Chỉ tiêu này đượ c cộ ng (+) và o LNTT
- Chỉ tiêu này phả n á nh số trích lậ p hoặ c hoà n nhậ p Quỹ Bình ổ n giá
hoặ c Quỹ phá t triển KHCN. Chỉ tiêu này đượ c lậ p că n cứ và o sổ kế toá n
- Cá c khoả n điều
07 cá c TK 356, 357.
chỉnh khá c
- Số liệu chỉ tiêu này đượ c cộ ng và o LNTT nếu trong kỳ trích lậ p thêm
cá c Quỹ hoặ c đượ c trừ khỏ i LNTT nếu trong kỳ hoà n nhậ p cá c quỹ.
3. Lợi nhuận từ
hoạt động KD trước
08 TỔNG CÁC MS TỪ 01 ĐẾN 07
thay đổi vốn lưu
động
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
SDCK - SDĐK (Dư Nợ ) cá c TK 131, 133, 136, 138, 141, 244 & cá c
TK 331, 333, 334, 335, 336, 338 (chi tiết phầ n liên quan đến hoạ t
- Tă ng, giả m cá c độ ng sả n xuấ t, kinh doanh, khô ng bao gồ m cá c khoả n phả i thu đã
09
khoả n phả i thu tính và o HĐ đầ u tư, HĐ tà i chính & CLTG do đá nh giá lạ i)
- Chỉ tiêu này đượ c cộ ng và o LNTT nếu SDCK-SDĐK<0 và đượ c trừ
và o LNTT nếu SDCK-SDĐK>0
SDCK - SDĐK cá c TK hà ng tồ n kho từ TK 151 đến TK 158 (Trừ
- Tă ng, giả m hà ng phầ n hà ng hó a BĐS & HTK xuấ t gó p vố n trong kỳ)
10
tồ n kho - Chỉ tiêu này đượ c cộ ng và o LNTT nếu SDCK-SDĐK<0 và đượ c trừ
và o LNTT nếu SDCK-SDĐK>0
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
SDCK - SDĐK (Dư Có ) cá c TK 331, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 344 & cá c
- Tă ng, giả m cá c
khoả n phả i trả TK nhó m 13 (chi tiết phầ n liên quan đến hoạ t độ ng sả n xuấ t, kinh doanh,
(Khô ng kể lã i vay khô ng bao gồ m lă i vay phả i trả , thuế TNDN phả i nộ p, cá c khoả n phả i trả đă
11
phả i trả , thuế thu tính và o HĐ đầ u tư, HĐ tà i chính & CLTG do đá nh giá lạ i)
nhậ p doanh nghiệp
phả i nộ p) - Chỉ tiêu này đượ c cộ ng và o LNTT nếu SDCK-SDĐK>0 và đượ c trừ và o LNTT
nếu SDCK-SDĐK<0
SDCK - SDĐK cá c TK 242 (Trừ cá c khoả n có liên quan đến HĐ đầ u tư &
- Tă ng, giả m chi phí HĐTC)
12
trả trướ c - Chỉ tiêu này đượ c cộ ng và o LNTT nếu SDCK-SDĐK<0 và đượ c trừ và o LNTT
nếu SDCK-SDĐK>0
SDCK - SDĐK củ a TK 121 (Chứ ng khoá n kinh doanh)
- Tă ng, giả m chứ ng
13 - Chỉ tiêu này đượ c cộ ng và o LNTT nếu SDCK-SDĐK<0 và đượ c trừ và o LNTT
khoá n kinh doanh
nếu SDCK-SDĐK>0
CHỈ TIÊU MS HƯỚNG DẪN
- Lấy số phá t sinh bên Nợ cá c TK 635, 242, 335 đố i ứ ng vớ i số phá t sinh bên
- Tiền lã i vay đã trả 14 Có TK tiền (Chi tiết lã i vay đă trả )
- Chỉ tiêu này đượ c trừ và o LNTT
- Lấy số phá t sinh bên Nợ TK 3334 đố i ứ ng vớ i số phá t sinh bên Có TK tiền
- Thuế TNDN đã
15 (Chi tiết tiền thuế TNDN)
nộ p
- Chỉ tiêu này đượ c trừ và o LNTT
- Tiền thu khá c từ - Lấy số phá t sinh bên Nợ TK Tiền đố i ứ ng vớ i số phá t sinh bên Có cá c TK
hoạ t độ ng kinh 16 414, 418, 353, 441, 461
doanh
- Chỉ tiêu này đượ c cộ ng và o LNTT
- Tiền chi khá c cho - Lấy số phá t sinh bên Nợ cá c TK 414, 418, 353, 441, 461, 161 đố i ứ ng vớ i số
hoạ t độ ng kinh 17 phá t sinh bên Có TK tiền.
doanh
- Chỉ tiêu này đượ c trừ và o LNTT
Lưu chuyển tiền
20 TỔNG CÁC MS TỪ 08 ĐẾN 17
thuần từ HĐ KD
VÍ DỤ-2: Tại một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, trong quý III/20x0 có tài
liệu kế toán sau:
* Số dư đầu quý của các tài khoản tiền:
- TK 111: 10.000.000đ
- TK 112: 15.000.000đ
- Cá c tà i khoả n khá c có số dư hợ p lý
* Tình hình phát sinh trong quý:
1. Vay ngâ n hà ng ứ ng trướ c tiền hà ng cho ngườ i bá n B 80.000.000đ
2. Nhậ n hà ng củ a ngườ i bá n B giao nhậ p kho giá chưa có 10% thuế GTGT 100.000.000đ, chưa thanh
toá n.
3. Bá n mộ t số cổ phiếu đầ u tư và o cô ng ty liên kết có giá gố c 50.000.000đ, giá bá n 61.000.000đ, thu bằ ng
TGNH.
4. Chuyển TGNH trả nợ vay ngâ n hà ng 50.000.000đ
YÊU CẦU: Lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
TÍNH SỐ DƯ CÁC TÀI KHOẢN:
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh  
   
   
   
   
   
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh  
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư  
-  
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư  
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính  
-  
-  
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính  
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ  
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ  
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ  

You might also like