Báo Cáo Bao Bì S A Full

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ THỰC
Môn: KỸ THUẬT
PHẨM BAO BÌ THỰC

PHẨM
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BAO BÌ NƯỚC ÉP
ỔI THEO TIÊU CHUẨN FDA
GVHD: PGS.TS TRỊNH KHÁNH
SƠN
SV thực hiện:
Phạm Thị Bình 17116154
Bùi Thị Thu Thảo 17116212
Vũ Trần Thanh Liêm 17116183
BAO BÌ THEO YÊU CẦU FDA

Mặt chính PDP


Thành phần nguyên liệu
Bản dinh dưỡng
Nhà sản xuất, hạn sử dụng
Mã vạch
Mặt chính của nhãn
PDP Kích thước ½ của phần in lớn nhất
trên nhãn.
21 CFR 101.3(d)

Kích thước không nhỏ hơn kiểu chữ


to nhất ghi trong phần bảng thông
tin
21 CFR 101.30(e); 21 CFR
101.30(g)

Chiều cao của các chữ không được


vượt quá ba lần chiều rộng, và phải
tương phản với nền bao bì để dễ
đọc. 21 CFR 101.105 và 101.15
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU

Đặt trên bảng thông tin hoặc


PDP 21 CFR 101.4

Theo thứ tự giảm dần trọng


lượng 21 CFR 101.4 (a)

Kích thước loại tối thiểu là 1/16


inch 21 CFR 101.2 (c)
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Đặt trên bảng thông tin


hoặc PDP 21 CFR 101.2
(b)& (e)
Thông số kĩ thuật được quy
định trong 21 CFR 101.9
(d)
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Dùng cỡ 6 point Helvetica Black hoặc Regular
hoặc lớn hơn

Thanh ngang 7 point ngăn cách

Thanh ngang 3 point ngăn cách Calories với


dinh dưỡng

8 point Helvetica Regular, chừa đầu 4 point

6 point Helvetica Regular, chừa đầu 1 point

Thanh nhỏ 1/4 point ngăn cách từng chất dih


dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Làm tròn đến mức tăng 5 calo gần nhất 21 CFR 101.9
(c).
Calo thêm từ chất béo bão hòa, chất béo không bão
hòa đa... 21 CFR 101.9 (c).

Tổng lượng chất béo = Trọng lượng của tất cả các axit
béo riêng lẻ + trọng lượng của một đơn vị glycerol 21
CFR 101.9 (c) (2).
Trọng lượng của protein thô, tổng chất béo, độ ẩm
và tro từ tổng trọng lượng của mẫu thực phẩm 21
CFR 101.9 (c).

Khai báo theo chiều ngang hoặc dọc theo các


vitamin và khoáng chất cần thiết theo thứ tự được
liệt kê trong 21 CFR 101.9 (c) (8) (iv).
ĐỊA CHỈ, NHÀ SẢN XUẤT, MÃ VẠCH

Tên và địa chỉ của chính nhà sản xuất, 21 CFR


101.5

Sử dụng mã EAN-13 cho sản phẩm nước ép ổi:


- 893: mã quốc gia của Việt Nam
- 57060: mã doanh nghiệp, đăng ký mã vạch với
GS1 - tổ chức cấp mã vạch quốc tế.
- 0209: mã sản phẩm
- 1: mã kiểm tra
 
THANK YOU

You might also like