Professional Documents
Culture Documents
j1 Unit 16
j1 Unit 16
j1 Unit 16
Unit 16 - Vocabulary
I/ VOCABULARY
II/PHRASAL VERBS
drop in (on): ghé thăm bất ngờ (ko hẹn put off: làm mất hứng thú (tắt/ trì hoãn/
trước/ ko báo trước) huỷ bỏ/…)
get on for: gần một khoảng thời gian run into: bắt gặp (tình cờ/ ko hẹn trước)
go off: ôi thiu (nổ/ rung chuông/ hỏng/ run out of: hết/ cạn kiệt/…
ngưng hoạt động/ rời đi/…)
take to: bắt đầu thích/ làm việc gì đó
go on V-ing: tiếp tục làm việc đang làm thường xuyên
go on to Vo: làm tiếp một khác sau khi try out: thử nghiệm/ kiểm tra
hoàn tất một việc gì đó
turn out: xảy ra/ phát triển theo một cách
go/come round: ghé thăm nào đó (có mặt/ khám phá/ chứng minh…)
keep on: tiếp tục làm gì đó/ tiếp tục làm gì turn up: lộ diện-bất ngờ
đó lặp đi lặp lại
leave out: bỏ sót/ bỏ quên
III/
COLLOCATIONS
IV/ WORD
PATTERNS
liên quan/ liên tưởng tới
cẩn thận….
chọn giữa/ để làm ….
khen ai về điều gì
đầy ….
thiếu …..
mời ai cái gì/ offer to do sth: đề nghị ai làm gì
coi ai như….
nhớ phải làm gì/ nhớ đã làm gì/ nhớ rằng…
đề xuất gợi ý điều gì-làm gì/ đề xuất rằng…
có xu hướng làm gì đó
đợi/ chờ ai/ điều gì; đợi để ….
sẵn lòng làm gì
V/ WORD
FORMATION
VI/ PRACTICE