12C1 Luy Thua PB

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN

LỚP
GIẢI TÍCH
12
Chương 2: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
Bài 1. LŨY THỪA
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
1 Lũy thừa với số mũ nguyên
2 Phương trình  

3 Căn bậc n
4 Lũy thừa với số mũ hữu tỷ
5 Lũy thừa với số mũ vô tỷ
II TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN

I KIỂM TRA BÀI CŨ


Câu hỏi

Nêu định nghĩa an với nN* và nêu các tính chất đã học?

Trả lời

* Định nghĩa a với, nN*: ;


n  


* Các tính chất:
   
¿
∀ 𝒂 , 𝒃 ∈ ℝ ; ∀ 𝒏𝒎
  𝒂
∈ ℕ , 𝒕𝒂 𝒄 ó :
.
𝒎 𝒏 𝒎+𝒏𝟐 ¿ 𝒎−   𝒏 𝒎 𝒏 𝒎𝒏
 
𝟏 ¿ 𝒂 𝒂 =𝒂 ; 𝒂𝒏 =𝒂 𝟑 ¿ ( 𝒂 ) =𝒂
  𝒂 𝒏 𝒂𝒏
  𝒏 𝒏 𝟓𝒏¿
𝟒 ¿ ( 𝒂𝒃 ) =𝒂 . 𝒃 ( ) 𝒃
= 𝒏 ( 𝒃 ≠ 𝟎)
𝒃
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
1 Lũy thừa với số mũ nguyên
Định nghĩa
 Với n là một số nguyên dương:
;

  ;

Chú ý
  và không có nghĩa
Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự lũy
thừa với số mũ nguyên dương
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
1 Lũy thừa với số mũ nguyên
Ví dụ 1
 Tính giá trị biểu thức:

Bài giải
−𝟏𝟎 −𝟗
 
𝟏 𝟏
𝑨= ()𝟑
−𝟑 −𝟒 −𝟐
. 𝟐𝟕 +(𝟎 , 𝟐) . 𝟐 𝟓 +𝟏𝟐𝟖 .
−𝟏
𝟐 ()
 
¿ 𝟑𝟏𝟎 . 𝟑− 𝟗+ 𝟓𝟒 . 𝟓−𝟒 +𝟐− 𝟕 .𝟐𝟗 =𝟖
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
1 Lũy thừa với số mũ nguyên
Ví dụ 2
Rút gọn biểu thức sau:
−𝟑
  𝒂 √𝟐
𝟐 √𝟐 𝒂
𝑩=
[
( 𝟏+𝒂 𝟐)
− 𝟏
− −𝟏 .
𝒂 𝟏 −𝒂 ]
−𝟐
, ( 𝒂 ≠ 𝟎 ; 𝒂 ≠ ±𝟏 )

Bài giải
  𝟐 𝟏
Với , ta có:
  𝑩 =[ 𝒂 √ 𝟐 ( 𝟏+𝒂 ) − 𝟐 √ 𝟐 𝒂 ] . 𝟑 −𝟐
𝒂 𝟏 −𝒂 )
(
  𝟑 𝟏
¿ ( 𝒂 √ 𝟐 +𝒂 √ 𝟐 − 𝟐 𝒂 √ 𝟐 ) . 𝟑
𝒂 −𝒂
  𝟐 𝟏
¿ 𝒂 √ 𝟐 (𝒂 −𝟏) . 𝟐
=√ 𝟐
𝒂 ( 𝒂 − 𝟏)
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
2  Phương trình
Hoạt động nhóm

Nhóm 1+3 Nhóm 2+4


 Cho hàm số.  Cho hàm số.
a) Vẽ đồ thị của hàm số. a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Biện luận theo số nghiệm b) Biện luận theo số nghiệm của
của phương trình phương trình
c) Tìm để c) Tìm để

Nhận xét
 Sốnghiệm của phương trình chính là số giao điểm của hai đồ thị
của hai hàm số và .
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
2  Phương trình
Nhận xét

 * Nếu lẻ thì phương trình có nghiệm duy nhất với mọi .

 * Nếu chẵn thì:


  + : phương trình vô nghiệm
  + : phương trình có nghiệm

  + : phương trình có hai nghiệm đối nhau


TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
3  Căn bậc
Bài toán
  Xét phương trình
  a) , tính ?
  b) , tính ?

Trả lời
  a)

  b)
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
3  Căn bậc
Khái niệm
 Cho số thực và số nguyên dương . Số được
gọi là căn bậc của nếu .

Phương trình Căn bậc


lẻ Với mọi số thực , phương trình có Có duy nhất một căn bậc của , kí
nghiệm duy nhất. hiệu là
chẵn Với , phương trình vô nghiệm Không tồn tại căn bậc của

chẵn Với , phương trình có một nghiệm . Có một căn bậc của là số

chẵn Với , phương trình có nghiệm đối Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị
nhau. dương là , còn giá trị âm là
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
3  Căn bậc

Tính chất

1 3
 𝒏 𝒏 𝒏   𝒏 𝒎 𝒏
√ 𝒂 . √ 𝒃=√ 𝒂 . 𝒃 (√ 𝒂 ) = √ 𝒂 𝒎

2 4 √ √ 𝒂= √ 𝒂
 𝑛
√𝑎 =𝑛 𝑎   𝒏𝒌 𝒏𝒌
𝑛
√𝑏 𝑏 √
5 ¿|𝒂|, 𝒌𝒉𝒊 𝒏 𝒄𝒉 ẵ 𝒏
 𝑛
√ 𝒏𝑎 = 𝑛 𝑎 ¿ 𝒂 , 𝒌𝒉𝒊 𝒏 𝒍 ẻ

 𝒏

{
√ 𝒂√𝑛 𝑏= 𝑏
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
3  Căn bậc
Ví dụ 3

Tính giá trị: a)


  b)
 

Bài giải

a)
 

b)
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
3  Căn bậc
Ví dụ 4  
Tìm nghiệm của các phương trình sau:
a) b)
c) d)

Bài giải
 a)  b)

 c) d) phương trình vô nghiệm.


TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
4 Lũy thừa với số mũ hữu tỷ
Định nghĩa
 Cho số thực và số hữu tỉ , trong đó .

Khi đó .

Nhận xét   𝟏
𝒏 𝒏  
𝒂 =√ 𝒂 (ĐK: )
𝟏
 
𝟏
Ví dụ 5: Tính
𝟖
𝟏
() 𝟑
;
  −𝟑
𝟒 𝟐

𝟏 𝟑 𝟏 𝟏
 
Bài giải:
() 𝟖
𝟑
= =;
𝟖 𝟐 √   −𝟑
𝟒 𝟐
=√𝟒
−𝟑
=
𝟏
√𝟒 𝟖
𝟑
=
𝟏
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
4 Lũy thừa với số mũ hữu tỷ
Ví dụ 6 𝟓 𝟓
 
𝟒 𝟒
𝒙 . 𝒚+𝒙. 𝒚
Rút gọn biểu thức sau: 𝑪= 𝟏 𝟏
𝟒 𝟒
𝒙 + 𝒚  (Đk: )

Bài giải
 
Ta có:
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
I KHÁI NIỆM LŨY THỪA
5 Lũy thừa với số mũ vô tỷ

Định nghĩa

 Cho số thực , là một số vô tỉ và là một dãy số hữu tỉ sao cho .


Khi đó .

Nhận xét
 
với mọi .
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
II TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
1 Tính chất 1

Tính chất   Cho hai số thực dương và các số . Khi

1 2
đó:   𝜶
𝜶 𝜷 𝜶 +𝜷 𝒂 𝜶−𝜷
𝒂 . 𝒂 =𝒂
 
𝜷
=𝒂
𝒂

3  
¿ 4 𝜶
( 𝒂𝒃 ) =𝒂 . 𝒃
  𝜶 𝜶

5
𝜶 𝜶
 
𝒂 𝒂
( ) 𝒃
= 𝜶
𝒃
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
II TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ
2 Tính chất 2

 a) So sánh cùng số mũ  b) So sánh cùng cơ số

 
là các số thực , là các số thực
 

1 𝜶  𝜶 
3
 

Mũ𝜶>𝟎 :   𝟎<𝒂<𝒃⇔𝒂 <𝒃 .
 

2 √4
   
 𝑛 √𝑎 =𝑛 𝑎
√𝑛 𝑏 𝑏
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
II TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ
3 Ví dụ
Ví dụ 8  Cho số thực dương  
( √ 𝟑 −𝟏) √ 𝟑+𝟏
 
𝒂 √ 𝟕 +𝟏
.𝒂 𝟐 − √𝟕 (𝒂 )
Rút gọn : 𝒂 ¿ 𝑬= 𝒃 ¿ 𝑭= √𝟓 − 𝟑 𝟒 − √𝟓
(𝒂 √𝟐 − 𝟐 √𝟐 +𝟐
) 𝒂 .𝒂
Bài giải
a)
 

b)
 
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
II TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ
3 Ví dụ
Ví  dụ 9

So sánh : a) và b) và  
c) và

Bài giải
a)
 
 
c)

b)
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B I. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Bài 1

Tính :
 a) b)

c) d)
Bài giải

a) .
 
b) .
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B I. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Bài 1

Tính :
 
a) b)
c) d)
Bài giải
 
−𝟎 , 𝟕𝟓 𝟓 𝟑 𝟓
𝟏 − ( )
(− 𝟒 ) . − ( −𝟐) . −( )
𝐜¿
𝟏𝟔 ( ) 𝟐
+𝟎 ,𝟐 𝟓 =𝟐
𝟒
+𝟐
𝟐 𝟑
=𝟐 +𝟐 =𝟒𝟎 .
𝟓

 
𝟐 𝟐
−𝟏, 𝟓

𝟑 ( −𝟐 ) . ( − 𝟏,𝟓 ) ( )
( −𝟑 ) −
𝟑 𝟑 𝟐
𝐝 ¿ ( 𝟎,𝟎𝟒 ) ¿ − ( 𝟎,𝟏𝟐𝟓 ) =𝟓 −𝟐 =𝟓 − 𝟐 =𝟏𝟐𝟏
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B I. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Bài 2
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với
 số mũ hữu tỷ:
a) b) c)

Bài giải

a)
 b)
c)
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B I. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Bài 4

Rút gọn các biểu thức sau


 
a) b)

Bài giải

a) .
 
b) .
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B I. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Bài 5

Chứng minh rằng


 
a) b)

Bài giải
a) Ta có :
(luôn đúng).
 
b) Ta có :
(luôn đúng).
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1:

Giá trị biểu thức bằng


 
A. . B. . C. . D. . C

Bài giải
−𝟏𝟎
𝟏
𝑷=
 

𝟑 () −𝟑
.𝟐 𝟕 =𝟑 . 𝟑 =𝟑
𝟏𝟎 −𝟗
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 2:

Biết . Mệnh đề nào sau đây đúng?


 
A.
A. B. . C. . D. .

Bài giải

Ta có:
 
.
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 3:

Rút gọn biểu thức: với .


 
A. B. C. D.
A

Bài giải


TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 4:
Câu 4: Cho phương trình với là số nguyên dương. Mệnh đề
nào sau đây SAI.
A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau.
  B
B. Phương trình có duy nhất một nghiệm.
C. Phương trình có một nghiệm dương là .
D. Phương trình có một nghiệm âm là .
Bài giải

 
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 5:
Biểu thức với được viết dưới dạng lũy thừa với số
  mũ hữu tỷ là
A. . B. . C. . D. . C

Bài giải

  .
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 6:
Cho số . Rút gọn biểu thức ta được
A. . B. .
 A
C.. D..

Bài giải

.
 

Ta có:
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 7:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
  A. . B. . B
C. . D. .

Bài giải

 Vì cơ số nên .
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 8:

So sánh hai số , nếu .


 
A. B. C. D. .
A

Bài giải

 
Do
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
B II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 9:

Biết . Giá trị của biểu thức bằng


 
A.
A . B. . C. . D. .

Bài giải

Ta có
 .

Vậy .
Câu 10:
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
Cho biểu thức . Với , thì giá trị của biểu thức là
 
A. . B. . C. . D. .
D

Bài giải

Ta có .
.
 
.
TOÁN THPT PPT TIVI - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN

     
1) KHÁI NIỆM LŨY THỪA 2) TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA 3) SO SÁNH LŨY THỪA

a) và dương a) So sánh cùng số mũ


(n thừa số )
a) 
b)
b) 
c)
c) b) So sánh cùng cơ số
d)
d) 
với

e)
e)

với

You might also like