Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 68

LUẬT LAO ĐỘNG

Ths. Đinh Thị Chiến

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 1


Chương 1. KHÁI NiỆM LUẬT
LAO ĐỘNG ViỆT NAM

1. Đối tượng, phạm vi điều chỉnh


Điều .1,2 BLLĐ 2012
 quan hệ lao động giữa NLĐ làm công ăn lương với NSDLĐ
 Đặc điểm
 Tính chất

 các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan hệ lao
động.

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 2


2. Phương pháp điều chỉnh
2.1 Phương pháp thỏa thuận
 Nội dung:
 QHLĐ LCAL: Xác lập, thực hiện, chấm dứt.
 QHLĐ tập thể: thương lượng, ký kết TƯLĐTT.
 Các QHXH khác: QH việc làm, QH học nghề, QH
giữa tổ chức CĐ và NSDLĐ; QH bồi thường thiệt
hại; QH giải quyết TCLĐ.
 Ý nghĩa:
 Đảm bảo quyền tự do việc làm của NLĐ
 Đảm bảo quyền tự do tuyển dụng lao động của
NSDLĐ
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 3
2. Phương pháp điều chỉnh
2.2 Phương pháp mệnh lệnh
 Nội dung:
 QHLĐ làm công ăn lương
 NSDLĐ có quyền ban hành NQLĐ buộc NLĐ tuân theo.
 NSDLĐ có quyền giám sát, điều hành quá trình làm việc
của NLĐ
 NSDLĐ có quyền khen thưởng, áp dụng trách nhiệm kỷ
luật, trách nhiệm vật chất đối với NLĐ
 Các QHXH khác: BHXH, GQTCLĐ, quản lí, thanh tra NN
về LĐ.
 Ý nghĩa:
 Đảm bảo nhu cầu của việc sử dụng LĐ
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 4
2. Phương pháp điều chỉnh
2.3 Phương pháp tác động xã hội
 Nội dung:
 Tham gia xây dựng các chính sách, pháp luật có liên quan đến
quyền lợi của NLĐ.
 Tham gia thương lượng, ký kết TƯLĐTT với NSDLĐ
 Được tham khảo hoặc tham gia ý kiến khi NSDLĐ quyết định
những vấn đề quan trọng liên quan đến quyền lợi của NLĐ.
 Tham gia GQTCLĐ
 Ý nghĩa
 Bảo vệ NLĐ
 Điều hòa QHLĐ

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 5


3. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LLĐ

3.1 Nguyên tắc bảo vệ NLĐ

32. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp


của NSDLĐ

3.3 Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa chính sách
kinh tế và chính sách xã hội

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 6


Chương 1

1.4. Nguồn của luật lao động


 Văn bản luật:
 BLLĐ 1994 đã sđ,bs 2002,2006,2007 (hết hiệu lực từ ngày
30/4/2013)
 BLLĐ 2012 (có hiệu lực từ ngày 01/05/2012)
 Luật BHXH, Luật Dạy nghề, Luật NLĐVN đi làm việc ở NN 2006
 Văn bản dưới luật
• Nghị định của Chính phú, QĐ của TTg.
• Thông tư của BLĐTBXH, Thông tư liên tịch của các Bộ liên quan
 Nguồn bổ sung
 Thỏa ước lao động tập thể
 Nội quy lao động
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 7
Chương II. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. Khái niệm: Đ. 15
2. Đặc điểm
 Đối tượng là việc làm có trả công
 Lệ thuộc pháp lý
 Liên quan đến tính mạng, sức khỏe,
danh sự của NLĐ
 Có sự tham gia của công đoàn.

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 8


HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
3. Giao kết HĐLĐ
a) Nguyên tắc giao kết: Đ.17-21
b) Hình thức HĐLĐ: Đ.16
c) Loại HĐLĐ: Đ.22
d) Nội dung HĐLĐ: Đ.23
e) HĐLĐ vô hiệu: : Đ.50-52
f) Thử việc: Đ.26 - 29

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 9


HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

4. Thực hiện HĐLĐ: Đ.30 – 34

5. Sửa đổi, bổ sung HĐLĐ: Đ.35

6. Chấm dứt HĐLĐ: Đ.36 – 49

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 10


6. Chấm dứt HĐLĐ

a. Các trường hợp chấm dứt HĐLĐ: Đ.36


NLĐ đơn phương: Đ.37
NSDLĐ đơn phương: Đ.38,39
Hủy bỏ quyết định đơn phương: Đ.40
Thay đổi cơ cấu , CN, or lý do kinh tế: Đ.44
Tổ chức lại DN: Đ.45
 Phương án sử dụng lao động: Đ.46

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 11


6. Chấm dứt HĐLĐ

b. Trách nhiệm của NSDLĐ: Đ.47


c. Hậu quả pháp lý của việc chấm dứt HĐLĐ
 Chấm dứt đúng luật:
 Trợ cấp thôi việc: Đ.48
 Trợ cấp mất việc làm: Đ.49
 Đơn phương trái PL: Đ.41
 NSDLĐ ĐPTL: Đ.42
 NLĐ ĐPTL: Đ.43
Bài tập 1, Bài tập 2
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 12
7. Cho thuê lại lao động

 Khái niệm

 Ý nghĩa

 Cơ sở pháp lý: Đ.53-58

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 13


Chương III. ĐỐI THOẠI, THƯƠNG
LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC
LAO ĐỘNG TẬP THỂ
1 Đối thoại tại nơi làm việc: Đ.63-65
2. Thương lượng tập thể: Đ.66 – 75
3 Thỏa ước lao động tập thể:
3.1 Các quy định chung
3.2 TƯLĐTT doanh nghiệp
3.3 TƯLĐTT ngành

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 14


Chương IV. Thời giờ làm việc – Thời giờ
nghỉ ngơi

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 15


1. Khái niệm, ý nghĩa
1.1 Khái niệm
 Thời giờ làm việc
 Thời giờ nghỉ ngơi
1.2 Ý nghĩa
 Đảm bảo sức khỏe và đời sống tinh thần của NLĐ.
 Đảm bảo khả năng kinh doanh của NSDLĐ

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 16


2. Các loại thời giờ làm việc

2.1 Thời giờ làm việc bình thường: Đ.104

2.2 Giờ làm việc ban đêm: Đ.105: 22h-6h

2.3 Làm thêm giờ: Đ.106,107

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 17


3. Các loại thời giờ nghỉ ngơi

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 18


4. TGLV, TGNN đặc biệt
Điều 117: Đối với các công việc có tính chất đặc biệt trong
lĩnh vực vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ,
đường hàng không, thăm dò khai thác dầu khí trên biển;
làm việc trên biển; trong lĩnh vực nghệ thuật; sử dụng kỹ
thuật bức xạ và hạt nhân; ứng dụng kỹ thuật sóng cao
tần; công việc của thợ lặn, công việc trong hầm lò; công
việc sản xuất có tính thời vụ và công việc gia công hàng
theo đơn đặt hàng; công việc phải thường trực 24/24 giờ
thì các bộ, ngành quản lý quy định cụ thể thời giờ làm
việc, thời giờ nghỉ ngơi sau khi thống nhất với Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội và phải tuân thủ quy định
tại Điều 108 của Bộ luật này.
Bài tập
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 19
Chương V. TIỀN LƯƠNG

1. Khái niệm, nguyên


tắc trả lương : Đ.90

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 20


2. Mức lương tối thiểu

2.1 Khái niệm, ý nghĩa: Đ.91

2.2 Các mức lương tối thiểu


 Lương tối thiểu chung
 Lương tối thiểu theo vùng
 Lương tối thiểu theo ngành

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 21


3.
Thang lương, bảng lương, định mức lao đ
ộng
: Đ.93
3.1 Khái niệm

3.2 Nguyên tắc xây


dựng

3.3 Thủ tục xây dựng

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 22


2.3 Phụ cấp, trợ cấp

 Khái niệm
 Cơ sở pháp lý
 Đ102 BLLĐ

Đ.4 Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày


14/12/2004

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 23


2. 3 Hình thức, kỳ hạn trả lương

 Hình thức trả lương: Đ. 94


 Lương thời gian
 Lương sản phẩm
 Lương khoán
 Trả bằng tiền mặt hoặc qua tài khoản cá nhân
của NLĐ
 Kỳ hạn trả lương: Đ.95

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 24


2. 4 Nguyên tắc trả lương

Điều 96

 Trực tiếp, đầy đủ, đúng thời hạn


 Trường hợp trả chậm: không quá 1 tháng và
phải trả lãi

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 25


2. 5 Trả lương làm thêm, làm đêm

 Trả lương làm thêm giờ: K.1 Đ.97


Ngày thường
Ngày nghỉ hàng tuần
Ngày lễ, ngày nghỉ có huởng lương
 Trả lương làm việc vào ban đêm: K.2
Đ.97
 Trả lương làm thêm vào ban đêm: K.3
Đ.97
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 26
2.6 Tiền lương ngừng việc

 Điều 98

 Lỗi của NSDLĐ

 Lỗi của NLĐ

 Nguyên nhân khách quan

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 27


2. 6. Các quy định khác

 Trả lương qua cai thầu: Đ.99


 Tạm ứng lương: Đ.100
 Khấu trừ lương: Đ.101
 Chế độ phụ cấp, trợ cấp, nâng bậc, nâng
lương: Đ.102

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 28


3. Tiền thưởng
3.1 Khái niệm, ý nghĩa: K.1 Đ.103

3.3 Quy chế thưởng: K.2 Đ.103

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 29


Chương VI.
KỶ LUẬT LAO ĐỘNG
TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 30


1. Kỷ luật lao động
1.1 Khái niệm: Đ.118
1.2 Ý nghĩa:
 Đối với NSDLĐ
 ĐốI VớI NLĐ
 ĐốI VớI Nhà nước

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 31


1. Kỷ luật lao động
1.3 Nội quy lao động : Đ.119-122
 Đối tượng ban hành
 Nội dung
 Thủ tục ban hành
 Thủ tục đăng ký
 Hiệu lực của nội quy

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 32


2. Trách nhiệm kỷ luật lao động
2.1. Khái niệm, đặc điểm
2.2 Căn cứ áp dụng
 Hành vi vi phạm kỷ luật
 Lỗi

2.3 Nguyên tắc áp dụng: Đ.123, Đ.128

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 33


2. Trách nhiệm kỷ luật lao động

2.4 Các hình thức kỷ luật lao động


 Khiển trách
 Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng; cách
chức
 Sa thải: Đ.126

2.5 Thời hiệu: Đ.124

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 34


2. Trách nhiệm KLLĐ
2.6. Giảm, xóa kỷ luật lao động.

 Xóa kỷ luật: K.1 Đ.127

 Giảm kỷ luật: K.2 Đ.127

2.7 Tạm đình chỉ công việc: Đ.129

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 35


3. Trách nhiệm vật chất

3.1 Khái niệm, ý nghĩa

3.2 Căn cứ áp dụng


 Hành vi: Đ.130
 Thiệt hại
 Mối quan hệ nhân quả
 Lỗi

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 36


3. Trách nhiệm vật chất

3.3. Mức bồi thường


 Một phần: K.1 Đ.130
 Toàn bộ
3.4 Thủ tục
3.5. Thời hiệu

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 37


Chương VII. BẢO HIỂM XÃ HỘI

Văn bản pháp luật:


 Luật BHXH 2006
 Nghị định 152/2006/ND-CP
Thông tư 03/2006/TT-BLDTBXH
 Nghị định 190/2007/ND-CP
 Nghị định 127/2008/ND-CP
Thông tư 04/2009/TT-BLDTBXH
Thông tư 32/2010/TT-BLĐTBXH
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 38
1. Các quy định chung
1.1 Khái niệm: K.1 Đ.3 LBHXH
1.2 Ý nghĩa
1.3 Nguyên tắc của BHXH: Đ.5 LBHXH
1.4 các loại hình BHXH
1.3 Đối tượng tham gia: Đ.2 LBHXH
BHXH bắt buộc

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 39


2. Các loại hình BHXH

 BHXH bắt buộc


 BHXH tự nguyện
 BH thất nghiệp

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 40


2.1 BHXH bắt buộc

2.1.1. Khái niệm: K.2 Đ.3 LBHXH


1.2.2. Đối tượng tham gia :
K.1,2 Đ.2 LBHXH
1.2.3. Quỹ BHXH bắt buộc: Đ.88-97 LBHXH
2.1.4. Các chế độ BHXH bắt buộc

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 41


a. Chế độ trợ cấp ốm đau
 Điều kiện: Đ.21,22 LBHXH, Đ.8 NĐ152
 Thời gian hưởng:
 NLĐ ốm đau: Đ.23 BLLĐ, Đ.9 NĐ152
 Con ốm đau: Đ.24 LBHXH, Đ.10 ND152
 Mức hưởng:
 Trợ cấp: Đ.25 LBHXH, Đ.11 NĐ152, mục B.I TT03
 Nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe: Đ.26 LBHXH

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 42


b. Chế độ thai sản

 Điều kiện hưởng:


Đ.27,28 LBHXH; Đ.13,14 ND125
 Thời gian hưởng: Đ.29-33 LBHXH, Đ.15
ND152
 Mức hưởng:
Trợ cấp: Đ.34,35 LBHXH, Đ.16 ND152
Nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe: Đ.37
LBHXH.

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 43


c. Chế độ TNLĐ, BNN

 Điều kiện hưởng:


Chế độ TNLD: Đ.39 LBHXH, Đ.19 ND152,
Mục B.III TT03
Chế độ BNN: Đ.40 LBHXH
 Trách nhiệm của NSDLĐ:
Chi phí y tế: Đ.107 BLLĐ
Tiền lương trong thời gian điều trị: Đ.143 BLLĐ
Trợ cấp hoặc bồi thường nếu suy giảm KNLD
từ 5% trở lên: Thông tư 10/2003/TT-BLDTBXH
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 44
c. Chế độ TNLĐ, BNN (tt)
 Trợ cấp BHXH:
Trợ cấp 1 lần: 5-30% (Đ.42 LBHXH, Đ.21 ND152)
Trợ cấp hàng tháng: 31% trở lên (Đ.43 LBHXH, Đ.22
ND152)
Cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ
chỉnh hình: Đ.45 LBHXH
Trợ cấp phục vụ: Đ.46 LBHXH
Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp: Đ.47 LBHXH
Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ: Đ.48 LBHXH,
Đ.24 ND152
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 45
d. Chế độ hưu trí

 Hưu trí hàng tháng


Điều kiện hưởng:
Đ.50,51 LBHXH, Đ.26,27 ND152, Mục B.IV TT0
3
Mức hưởng:
 Lương hưu: Đ.52 LBHXH, Đ.28 ND152
 Trợ cấp một lần: Đ.54 LBHXH
 Trợ cấp BHXH một lần
Điều kiện: Đ.55 LBHXH, Đ.30 ND152
Mức trợ cấp: Đ.56 LBHXH, Đ.30 ND152
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 46
e. Chế độ tử tuất
 Trợ cấp mai táng: Đ.63 LBHXH, Đ.35 ND
152
 Trợ cấp tuất hàng tháng:
Điều kiện: Đ.64 LBHXH, Đ.36 ND152
 NLĐ đủ điều kiện
 Có thân nhân thuộc diện hưởng
Mức hưởng: Đ.65 LBHXH, Đ.37 ND152
 Trợ cấp tuất 1 lần: Đ.66,67 LBHXH,
Đ.38,39 ND152
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 47
2.2. BHXH tự nguyện
2.2.1 Khái niệm: K.3 Đ.3 LBHXH
2.2.2 Đối tượng tham gia: K.5 Đ.2 LBHXH
2.2.3 Quỹ BH tự nguyện: Đ.98-101
2.2.4 Các chế độ BHTN
a.Chế độ hưu trí: Đ.69-76 LBHXH, ND190
b.Chế độ tử tuất: Đ.77-79 LBHXH, ND190

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 48


2.3. Bảo hiểm thất nghiệp

2.31. Khái niệm: K.4 Đ.3 LBHXH

2.3.2 Đối tượng tham gia: K.3,4 Đ.3 LBHXH

2.3.3 Quỹ BHTN Đ.102-104

3.3.4 các chế độ BHTN

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 49


Các chế độ BHTN

a) Trợ cấp thất nghiệp:


 Điều kiện: Đ.81 LBHXH, Đ.15 ND127
 Mức hưởng:Đ.82 LBHXH, Đ.16 ND127
b) Hỗ trợ học nghề: Đ.83 LBHXH, Đ.17
ND152
c) Hỗ trợ tìm việc làm: Đ.84 LBHXH, Đ.18
ND152
d) Bảo hiểm y tế:Đ.85 LBHXH, Đ.19 ND152
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 50
Chương VIII. GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP LAO ĐỘNG VÀ ĐÌNH CÔNG

Văn bản pháp luật:


 Chương XIV BLLD
 Nghị định 133/2006/NĐ-CP
 Thông tư 22/2007/TT-BLDTBXH
 Thông tư 23/2007/TT-BLDTBXH
 Nghị định 11/2008/NĐ-CP
 TTLT 07/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC
 Nghị định 12/2008/NĐ-CP
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 51
I. Tranh chấp lao động
1.1. Khái niệm, đặc điểm
1.1.1 KN: K.7 Đ.3
Tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền,
nghĩa vụ và lợi ích phát sinh giữa các bên trong
quan hệ lao động.
1.1.2 Đặc điểm:
Phát sinh gắn liền với QHLĐ
Bao gồm cả tr/c về quyền và tr/c về lợi ích
Có thể ảnh hưởng đến trật tự công cộng, đời sống
chính trị - xã hội và nền kinh tế.
Tính chất và mức độ của tranh chấp phụ thuộc nhiều
vào quy mô số lượng người lao động tham gia tranh
chấp.
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 52
1.2. Phân loại
 Tranh chấp lao động cá nhân

 Tranh chấp lao động tập thể


TCLDTT về quyền (K.8 Đ.3)
TCLDTT về lợi ích (K.8 Đ.3)
 Tập thể lao động (K.3 Đ.3)

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 53


2. Giải quyết tranh chấp lao động

2.1 Nguyên tắc: Đ.194


2.2 Cơ quan giải quyết TCLĐ:
Hòa giải viên lao động: Đ.198
Hội đồng trọng tài lao động: Đ.199
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Tòa án nhân dân:

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 54


2.3 Thủ tục giải quyết TCLĐ cá nhân
 Thẩm quyền: Điều 201
 Hòa giải viên lao động
 Tòa án nhân dân
 Các tranh chấp không cần qua hòa giải cơ sở

 Thời hiệu: Đ.202


 Hòa giải viên lao động: 06 tháng
 Tòa án nhân dân: 01 năm
Thời điểm tính: kể từ ngày phát hiện ra hành vi mà
mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích hợp pháp
của mình bị vi phạm.
11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 55
Thủ tục giải quyết TCLĐ cá nhân

HÒA GiẢI CƠ SỞ

BB HÒA PHƯƠNG ÁN HÒA


GiẢI GiẢI
THÀNH

BB HÒA GiẢI
TÒA ÁN KHÔNG
THÀNH
11/28/21 Đinh Thị Chiến 56
3. Giải quyết TCLĐTT
 Thẩm quyền: Điều 201 BLLĐ 2012.
 TCLĐTT về quyền: Hòa giải viên lao động, Chủ tịch
UBND cấp huyện, Tòa án
 TCLĐTT về lợi ích: Hòa giải viên lao động, Hội đồng
trọng tài lao động

 Thời hiệu:
 01 năm kể từ ngày phát hiện ra hành vi mà mỗi bên
tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích hợp pháp của
mình bị vi phạm.

11/28/21 Đinh Thị Chiến 57


Thủ tục giải quyết TCLĐTT

HGVLĐ HÒA GiẢI


(5 ngày) THÀNH

CTUBND CẤP HUYỆN


HĐTTLĐ
Tranh chấp về quyền
Tranh chấp về lợi ích
(5 ngày)

TÒA ÁN ĐÌNH CÔNG


3. Đình công

3.1 Khái niệm Đ.209


Đình công là sự ngừng việc tạm thời, tự nguyện và
có tổ chức của tập thể lao động nhằm đạt được yêu
cầu trong quá trình giải quyết tranh chấp lao động.
3.2 Đặc điểm
 Có sự ngừng việc của tập thể lao động
 Có tính tổ chức
 Nhằm mục đích đòi yêu sách trong TCLĐTT

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 59


3. Đình công

3.3. Quyền đình công


 Chủ thể của quyền đình công
 Thời điểm có quyền đình công:
 TCLĐ đã được HĐTT hòa giải mà không thành
 NSDLĐ không thực hiện BBHG thành
 Hạn chế đình công
• DN không được đình công : Đ.220
• Hoãn, ngừng đình công: Đ.221

28/11/21 09:00
3. Đình công

3.4. Tổ chức và lãnh đạo đình công: Đ.210


1.5. Trình tự, thủ tục đình công: Đ.211-213
Lấy ý kiến tập thể lao động:Đ.212
Thông báo đình công: Đ.113
Đình công

28/11/21 09:00
3. Đình công

1.6. Quyền lợi của các bên trước, trong quá


trình đình công
BCHCĐ: K.1,2 Đ.214
NSDLĐ: K.3 Đ.114, D.216,217
NLĐ: Đ.218

1.7. Các hành vi bị cấm trước, trong và


sau đình công: Đ.219

28/11/21 09:00
3. Đình công

3.8 .Đình công bất hợp pháp: Đ.215, 232,


233
3.9 Xử lý cuộc đình công không đúng trình
tự, thủ tục: Đ.222
3.10 Xét tính hợp pháp của cuộc đình công:
Đ.223-234

28/11/21 09:00
2. Thủ tục xét tính hợp pháp của cuộc
đình công
 Quyền yêu cầu (Đ.176a)
Quyền yêu cầu
Thời hạn yêu cầu
Thủ tục yêu cầu
 Thẩm quyền giải quyết
 Thủ tục: Đ.174c – Đ.177g

28/11/21 09:00
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 65


back

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 66


Sáng 7/7/12, gần 400
công nhân công ty
TNHH Mido (Tam Hiệp,
Hóc Môn, TP.HCM) đồng
loạt đình công nhằm yêu
cầu Ban giám đốc nâng
lương, cải thiện bữa ăn
giữa ca và chấn chỉnh
thái độ của những nhân
viên kỹ thuật nước
ngoài.

11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 67


11/28/21 09:00 Đinh Thị Chiến, 2013 68

You might also like