Professional Documents
Culture Documents
Lý Thuyết - Tín Hiệu
Lý Thuyết - Tín Hiệu
r(t) = r[n] =
3. T.H parabol
r(t) = p’(t)
p(t) = p[n] =
Dịch
A Biên độ
A:
w0 (Tần số cơ bản/toán học) =
: Góc pha
𝒕 −𝒄 𝑨
= 𝑨 ,𝑡 𝜖 (𝑡 1 ,𝑡 2)
{
c (center): Tâm xung
𝜫 (𝑡)= 𝑨 ∏ ( 𝒘 ) {
0 ,𝑂𝑡𝑤 𝜦 (𝑡)= 𝑨 ∧
𝒕−𝒄
(
𝟎.𝟓𝑾
= 𝑻
−𝑨
𝒕 + 𝑨 ,𝑡 𝜖 [ −𝑇 ; 0]
) w (width ): Độ rộng xung
𝒕 + 𝑨 , 𝑡 𝜖 [0 ; 𝑇A:] Chiều cao xung
𝑻
A A
c c
w
8. T.H sinc 9. T.H xung Gauss W
sinc(t) = x(t) =
Doan Trong Hieu ®
10. T.H hàm mũ
11.
x1(t) = Ce , a > 0
at C: Giao điểm với y
Giá trị không đổi tại mọi thời điểm.
x2(t) = Ceat, a < 0 Vd: Nguồn áp/dòng 1 chiều
x3(t) = Ceat, a = 0
𝜎
0> 0 𝜎
0< 0
Doan Trong Hieu ®
2. Các tính chất cơ bản về tín hiệu
2.a. Năng lượng & công suất của tín hiệu
TH không tuần hoàn
1 TH có thể là TH NL, hoặc TH
CS, hoặc ko phải cái nào, nhưng TH tuần hoàn
ko phải cả 2. Thời lượng hữu hạn Thời lượng vô hạn
Thường bằng
Năng lượng – Energy E (J)
Thường bằng 0
Công suất – Power P (W)
TH
TH năng
năng lượng
lượng
Tên
Tên gọi
gọi khác
khác TH
TH công
công suất
suất
(Ko
(Ko theo
theo chu
chu kỳ
kỳ && bị
bị cắt
cắt xén)
xén)
Tiến về 0 khi t ∞
Doan Trong Hieu ®
2.b. Tính chất chẵn (Even), lẻ (Odd) của TH LT theo thời gian
TH chẵn TH lẻ
Đối xứng nhau qua trục tung Đối xứng ngược nhau qua trục tung (Gốc) Bất kỳ TH nào cũng được tạo bởi 2 TH
x(t) = x(-t) x(t) = - x(-t) chẵn & lẻ: x(t) = xe(t) + xo(t)
xe(t) = xo(t) =
Hữu tỉ Vô tỉ
Số thập phân (vô hạn) tuần hoàn or hữu hạn Số thập phân (vô hạn) ko tuần hoàn
Phân số Nhiều loại số
Đếm được Ko đếm được
Tỷ lệ thời gian [ ]
Tín hiệu dãn ra T lần: T (0;1)
Tín hiệu co lại T lần: T > 1
Nghịch đảo [ ]
Tỷ lệ biên độ [ ]
A > 1: Cao lên A lần
A (0;1): Lùn xuống A lần
A < 0: Cao lên/Lùn xuống A lần & lật ngược
3.3 Tính không nhớ Ngõ ra tại thời điểm t chỉ phụ thuộc vào ngõ vào tại cùng thời điểm t đó
3.4 Tính nhân quả
Ngõ ra tại thời điểm t phụ thuộc ngõ vào tại thời điểm t, t- (Hiện tại & QK), không phụ thuộc t+ (Tương lai)
Hệ thống thời gian thực vật lý là nhân quả. Hệ thống vật lý không nhân quả không phải là thời gian thực.
Hệ thống không nhớ có tính nhân quả. Hệ thống là nhân quả chưa chắc là không có tính nhớ.
3.5 Tính ổn định BIBO
x(t): TH ngõ vào, y(t): Đáp ứng của hệ. x(t) bị chặn y(t) bị chặn liên quan đến giá trị hữu hạn của x(t)
Tồn hại hằng số
Ổn định BIBO khi x(t) bị chặn tạo y(t) bị chặn. Không ổn định khi bất kỳ x(t) bị chặn, y(t) liên quan đến x(t) không bị chặn.
CHUỖI FOURIER của tín hiệu x(t):
k=0: Hằng số
k=1: Các thành phần sóng hài bậc nhất
k=n: Các thành phần sóng hài thứ n
Tuyến tính
Dịch chuyển thời gian
(Giai đoạn thay đổi thông tin)
Dịch chuyển tần số
(Dịch chuyển của tín hiệu vô tuyến trong
phạm vi âm thanh)
Tỷ lệ thời gian
Biến đổi thời gian
(a>1: T.gianBiến
nén; đổi
a<1:thời
T.giangian
kéo dài; a=2: f
(a>1: T.gian
nhânnén;
đôi,a<1:
phổT.gian kéo 2)
tách làm dài; a=2: f
nhân đôi, phổ tách làm 2)
Nghịch đảo thời gian/ )
Nghịch
Đốiđảo thời
xứng gốcgian/ )
Đối xứng gốc
Tính đối ngẫu
Tính đối ngẫu
Đạo hàm theo thời gian
Đạo hàm theo thời gian
Đạo hàm theo tần số
Đạo hàm theo tần số
Định lý Parseval
1 (Gaussian)
1
KẾT HỢP:
(Khi tính E)
(Khi tính P)
Tín hiệu rời rạc CHỈ có giá trị tại các thời điểm n là SỐ NGUYÊN
Khi dịch: Trường hợp khó quá thì đặt m = …n
Cộng/Trừ 2 TH RR theo BIÊN ĐỘ; 2 TH LT theo THỜI GIAN