Professional Documents
Culture Documents
7 Kgeuclid
7 Kgeuclid
7 Kgeuclid
Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------
5.1 – Tích vô hướng của hai véctơ. Các khái niệm liên quan.
5.4 – Hình chiếu vuông góc, khoảng cách đến không gian con.
5.1 Tích vô hướng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c. ( R, u , v V ) ( u, v) (u, v)
d. (u V ) (u , u ) 0;(u, u ) 0 u 0
Không gian thực hữu hạn chiều cùng với một tích vô
hướng trên đó được gọi là không gian Euclid.
5.1. Tích vô hướng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Trong không gian R2 cho qui tắc
x ( x1, x2 ) R2 ; y ( y1, y2 ) R2
( x, y ) (( x1, x2 ),( y1, y2 )) x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 10 x2 y2
(u , v) ((2,1),(1, 1))
Ví dụ
Trong không gian P2 [x] cho qui tắc
Ví dụ
Trong không gian R3 cho qui tắc
x ( x1, x2 , x3 ) R3 ; y ( y1, y2 , y3 ) R3
( x, y ) (( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ))
5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3x2 y2 x3 y3
1. Chứng tỏ (x,y) là tích vô hướng.
2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u (2,1,0), v (3, 2, 4)
Ví dụ
Trong không gian R3 cho qui tắc
x ( x1, x2 , x3 ) R3 ; y ( y1, y2 , y3 ) R3
( x, y ) (( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ))
5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3x2 y2 x3 y3
3. Tìm độ dài của véctơ u (3, 2,1)
|| u || 82
5.1. Tích vô hướng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Trong không gian R3 cho qui tắc
x ( x1, x2 , x3 ) R3 ; y ( y1, y2 , y3 ) R3
( x, y ) (( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ))
5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3x2 y2 x3 y3
4. Tìm khoảng cách giữa hai véctơ u (1, 2,1) vaøv (3,0, 2)
Ví dụ
Trong không gian R3 cho qui tắc
x ( x1, x2 , x3 ) R3 ; y ( y1, y2 , y3 ) R3
( x, y ) (( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ))
5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3x2 y2 x3 y3
(u , v) 12 12
cos
|| u || . || v || 6. 31 186
12
a arccos
186
5.1. Tích vô hướng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 1
( p, q ) p ( x).q ( x)dx (2 x 2 3 x 1)( x 3)dx
1 1
12
5.1. Tích vô hướng
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
|| p || ( p, p ) p ( x). p ( x) dx
1
1 62
2
(2 x 3) dx
1 3
5.1. Tích vô hướng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
d ( p, q ) || p q || ( p q, p q )
1
2
(3 x 1,3 x 1) (3 x 1) dx
1
2 2
5.1. Tích vô hướng
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
( p, q )
cos
|| p || . || q ||
1
p(x)q(x)dx
1
1 1
2 2
[p(x)] dx [q(x)] dx
1 1
5.2. Tích vô hướng
---------------------------------------------------------------------
Định nghĩa
Véctơ x vuông góc với tập hợp M, nếu
(y M ) x y
5.1. Tích vô hướng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. (x M ) || x || 1.
5.1. Tích vô hướng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mệnh đề
Véctơ x vuông góc với không gian con F khi và chỉ khi x
vuông góc với tập sinh của F.
Chứng minh.
Hiển nhiên.
Giả sử x vuông góc với tập sinh f1, f 2 ,..., f m .
f F f 1 f1 2 f 2 ... m f m
Xét tích vô hướng ( x, f ) ( x, 1 f1 2 f 2 ... m f m )
( x, f ) 1 ( x, f1 ) 2 ( x, f 2 ) ... m ( x, f m )
( x, f ) 0 hay x vuông góc f.
Vậy x vuông góc với F.
5.1. Tích vô hướng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
m 1.
5.2. Bù vuông góc của không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định lý
y f1 ( y, f1 ) 0
y f ( y, f ) 0
2 2
heäthuaàn nhaát AX 0.
... ...
y f m ( y, f m ) 0
Giải. x ( x1, x2 , x3 ) F x F
x (1,1,1) x1 x2 x3 0
x (2,1,0) 2 x1 x2 0
x (1,0, 1) x x
1 3 0
x1
x2 2 x ( , 2 , ) (1, 2,1)
x
3
F (1, 2,1) cơ sở: {(1,-2,1)}; Dim F =1.
5.2. Bù vuông góc của không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ. Cho
F ( x1, x2 , x3 ) R3 | x1 x2 x3 0 & 2 x1 x2 x3 0
là không gian con của R3. Tìm cơ sở và chiều của F .
Khi làm việc với không gian Euclid V, ta làm việc với cơ sở của
không gian véctơ.
Theo định lý trên và ví dụ ở slide trước ta thấy nếu cơ sở là trực
chuẩn thì công việc tính toán rất nhanh (tính tọa độ, tính tích vô
hướng của hai véctơ, tính độ dài, khoảng cách, …)
Yêu cầu đặt ra: tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian Euclid V.
Bước 1. Trước hết, ta chọn một cơ sở tùy ý E của V.
Bước 2. Dùng quá trình Gram – Schdmidt sau đây đưa E về cơ sở trực giao.
Bước 3. Chia mỗi véctơ cho độ dài của nó ta được cơ sở trực chuẩn.
5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong không gian Euclid V cho không gian con F và một véctơ v tùy ý.