Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - PYTHON - Variable Data Structure
Chuong 2 - PYTHON - Variable Data Structure
1
Python cơ bản
Chương trình trong Python là tập hợp của các câu lệnh
(statements). Sau đây là một số đặc điểm cơ bản về câu
lệnh trong python:
No.1: Câu lệnh trong Python được kết thúc khi xuống dòng
>>> x = 1
>>> y = x*2
– Tuy nhiên có thể sử dụng kí tự \ để xuống dòng nhưng chưa
kết thúc câu lệnh
>>> x = 1 + \
2+\
3
– Dấu chấm phẩy (;) cho phép viết nhiều câu lệnh trên 1 dòng
>>> x = 1; y = 2; z = 3
2
Python cơ bản
if True:
print ("True“)
else:
print ("False“)
– Tất cả các câu lệnh nằm trong 1 khối lệnh phải thụt đầu dòng
giống nhau
if True:
print ("True“)
else:
print ("False“)
print(“False”)
3
Python cơ bản
– Các dòng header bắt đầu lệnh (với từ khóa) và kết thúc với một dầu
hai chấm (:) và được theo sau bởi một hoặc nhiều dòng để tạo nên một
suite
if expression :
suite
elif expression :
suite
else :
suite
4
Python cơ bản
# đây là comment 1
print ("Hello") # đây là comment 2
5
Python cơ bản
– Khi Python dịch chương trình, câu lệnh bị lỗi sẽ được báo lỗi cú
pháp
primt (“Hello”)
SyntaxError: invalid syntax
6
2.1 Biến trong python:
Name = Value
• Name: tên biến (dùng để phân biệt).
• Value: giá trị của biến
7
2.1 Biến trong python:
>>> x=1
>>> X=5
>>> x1 = 10
>>> x_1 = 10
8
2.1 Biến trong python:
Lưu ý:
- Tên biến không được trùng với các từ khóa của chương trình
9
2.1 Biến trong python:
>>> x = y = z = 10
10
2.1 Biến trong python:
11
2.1 Biến trong python:
>>> x = 1
>>> x1 = 1234567890000
>>> x_1 = -100
12
2.1 Biến trong python:
13
2.1 Biến trong python:
>>> x = 1 + 3j
>>> x1 = 1.25 + 3.2j
14
2.2 Toán tử (Operator):
Trong Python, toán tử là một ký hiệu dùng để thực hiện
một phép tính toán toán học hoặc một hàm logic..
Ví dụ, để tính toán a + b:
>>> c = a + b
• Trong đó, ‘+’ là toán tử cộng, ‘a’ và ‘b’ hai toán hạng.
• Toán tử cộng có chức năng thông báo cho trình biên dịch
(compiler) thực hiện cộng hai giá trị a và b.
• c là kết quả của phép tính toán.
01/2009 15
2.2 Toán tử (Operator):
01/2009 16
2.2 Toán tử (Operator):
01/2009 17
2.2 Toán tử (Operator):
- Lưu ý:
• Phép chia lấy dư (%):
• Phép chia lấy dư sẽ cho kết quả là phần dư của phép chia: a%b
với a = 9 và b = 4, thì kết quả sẽ bằng 1
• Toán tử % trong python áp dụng cho cả số nguyên và số thực
01/2009 18
2.2 Toán tử (Operator):
01/2009 19
2.2 Toán tử (Operator):
01/2009 20
2.2 Toán tử (Operator):
- Lưu ý:
• “+=”: Toán tử này là kết hợp của toán tử “+” và “=“: thực hiện
phép cộng giữa biến (vế trái) và giá trị (vế phải), sau đó gán giá
trị tổng cho biến.
• Giả sử nếu ban đầu biến a = 5, sau đó (a += 6) thì kết quả của
biến a sẽ là 11
01/2009 21
2.2 Toán tử (Operator):
01/2009 22
2.2 Toán tử (Operator):
01/2009 23
2.2 Toán tử (Operator):
Nhóm hàm toán học:
Hàm Miêu tả
Hàm abs(x) Trị tuyệt đối của x
Hàm ceil(x) Số nguyên nhỏ nhất mà không nhỏ hơn x
Hàm cmp(x, y) Trả về -1 nếu x < y, trả về 0 nếu x == y, hoặc 1 nếu x > y
Hàm exp(x) Trả về ex
Hàm fabs(x) Giá trị tuyệt đối của x
Hàm floor(x) Số nguyên lớn nhất mà không lớn hơn x
Hàm log(x) Trả về lnx, với x> 0
Hàm log10(x) Trả về log10(x), với x> 0 .
Hàm max(x1, x2,...) Trả về số lớn nhất
Hàm min(x1, x2,...) Trả về số nhỏ nhất
Hàm modf(x) Trả về phần nguyên và phần thập phân của x. Cả hai phần có cùng
dấu với x và phần nguyên được trả về dưới dạng một số thực