Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 63

LOGO

MỤC TIÊU:
Kiến thức:
❖ Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân thường
gặp của XHTH trên.
❖ Trình bày được triệu chứng lâm sàng, cận lâm
sàng của XHTH trên.
❖ Trình bày được chẩn đoán XHTH trên.
❖ Trình bày được phương pháp điều trị XHTH trên.
❖ Trình bày được các biện pháp phòng XHTH trên tái
phát.
MỤC TIÊU:
Kỹ năng:
❖ Kỹ năng thăm khám cũng như chẩn đoán xác
định, chẩn đoán mức độ nặng nhẹ của XHTH
trên trên lâm sàng.
❖ Đưa ra được các chỉ định cận lâm sàng cần thiết
để chẩn đoán được nguyên nhân XHTH trên.
❖ Đưa ra được phương pháp điều trị XHTH trên
theo nguyên nhân và các đưa ra được các
phương pháp phòng ngừa XHTH trên.
MỤC TIÊU:
Thái độ:
❖ Giúp sinh viên hiểu được tầm quan trọng trong
việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa xuất
huyết tiêu hoá trên từ đó có thái độ ân cần hơn,
chu đáo hơn đối với các bệnh nhân mắc bệnh.
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa

Tình trạng máu thoát ra khỏi


XHTH mạch chảy vào đường tiêu
hóa

Là chảy máu ở phần trên


XHTH trên ống tiêu hóa từ thực quản
cho tới góc Treitz
ĐẠI CƯƠNG
Đặc điểm dịch tễ
❖ Gặp ở mọi lứa tuổi

❖ Người lớn > trẻ em


❖ Nam > nữ
❖ Một cấp cứu nội khoa, ngoại khoa.
ĐẠI CƯƠNG
Đặc điểm dịch tễ

350000
ca/năm

Loét dạ dày
Tử vong: 5
tá tràng
– 10%
(70%)
ĐẠI CƯƠNG
Đặc điểm dịch tễ

BV Chợ
Loét DD-TT: 70%
Rẫy

-Vỡ giãn TMTQ: 16%.


BV ND Gia - Viêm loét DDTT:
Định 71,47%
- Không rõ NN: 2,35%

Đăk Lăk Tử vong: 15,5%


NGUYÊN NHÂN

2 nhóm

Tại ống tiêu hóa Ngoài ống tiêu hóa

-Loét DD-TT
-Vỡ giãn TMTQ
-Viêm DD-TT
-Chảy máu đường mật
-Ung thư DD
- Bệnh toàn thân
-HC Mallory-Weiss
- Bệnh lý tủy xương...
-Polyp dạ dày...
LÂM SÀNG:
Nôn ra máu
❖ Vị trí: Chắc chắn là XHTH trên.

❖ Số lượng ít hoặc nhiều, một hoặc


nhiều lần trong ngày.
❖ T/c: Máu tươi, đỏ thẩm, bầm, nâu
đen, máu cục, lỏng có thể lẫn với thức
ăn
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG:

Đi cầu phân đen


❖ Vị trí: Thường do xuất huyết tiêu hóa
trên.
❖ Tính chất: Phân thường đen dính, mùi
khắm
LÂM SÀNG:
Biểu hiện mất máu cấp:
❖ Nhẹ: Biểu hiện chưa rõ, có thể hơi mệt.
❖ Trung bình: Mệt mỏi, da xanh, niêm mạc nhợt,
chóng mặt, đổ mồ hôi, tiểu ít, mạch 100- 120 l/
phút, HATT: 80- 90mmHg.
❖ Nặng: Tri giác: lơ mơ, hốt hoảng, thở nhanh, tiểu
ít, có thể co gịât do thiếu oxy não, HATT <
80mmHg, hoặc kẹt hoặc không đo được, mạch
nhanh >120lần/ phút, hoặc nhanh nhỏ khó bắt,
toát mồ hôi, chân tay lạnh, da xanh tái, niêm
mạc trắng bệch.
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG:
Xét nghiệm máu:
❖ Hct: Giảm
❖ Số lượng hồng cầu: Giảm
❖ Bạch cầu: Tăng

❖ BUN: Tăng trong 75% các trường hợp xuất


huyết tiêu hoá trên
CẬN LÂM SÀNG:
Xét nghiệm máu:
❖ Chức năng gan: Nếu nghi ngờ xuất huyết
tiêu hoá trên do suy gan, bao gồm:
▪ Thời gian thrombin
▪ Thời gian Quick
▪ TCK
▪ Thời gian máu chảy
▪ Thời gian máu đông
CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG:

Ưu điểm:
❖Cho biết vị trí,
nguyên nhân
xuất huyết và có
còn chảy máu
hay không?
❖Cầm máu cấp
cứu qua nội soi
CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):

❖ Trường hợp chảy máu do loét dạ dày tá tràng


có thể sinh thiết làm mô bệnh học, làm CLO
test để chẩn đoán Helicobacter pylori.
❖ Tiên lượng khả năng tái xuất huyết
CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
Tiên lượng theo phân độ forrest:
Forrest 1a Forrest 1b

Nguy cơ rất cao Nguy cơ rất cao


CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
Tiên lượng theo phân độ forrest:
Forrest 2a Forrest 2b

Nguy cơ cao Nguy cơ cao


CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
Tiên lượng theo phân độ forrest:
Forrest 2c Forrest 3

Nguy cơ cao Nguy cơ thấp


CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
Tiên lượng theo dấu đỏ (red color sign-RC):
CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
Tiên lượng theo dấu đỏ (red color sign-RC):

Bọc máu Lằn đỏ


CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
Tiên lượng theo dấu đỏ (red color sign-RC):
CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
Một số tổn thương khác:

Hội chứng Mallory-Weiss


CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
Một số tổn thương khác:
CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
Một số tổn thương khác:

Polip dạ dày Ung thư dạ dày


CẬN LÂM SÀNG:
NỘI SOI THỰC QUẢN DẠ DÀY TÁ TRÀNG(tt):
Một số tổn thương khác:

Chảy máu đường mật


CẬN LÂM SÀNG:
SIÊU ÂM:
CẬN LÂM SÀNG:
SIÊU ÂM(tt):

Hình ảnh Xơ gan Hình ảnh sỏi túi mật


CẬN LÂM SÀNG:
TÌM MÁU ẨN TRONG PHÂN:
Trường hợp không xác định được bệnh nhân
có đi cầu ra máu hay không, đặc biệt nếu
bệnh nhân chỉ đi cầu phân đen chúng ta làm
xét nghiệm tìm hồng cầu trong phân để xác
định.
CHẨN ĐOÁN:
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH?
- Điển hình: Nôn ra máu + đi cầu phân đen
- Không điển hình: Đi cầu phân đen
CHẨN ĐOÁN
Phân biệt:
CHẨN ĐOÁN
Phân biệt(tt)

Nôn ra máu

Chảy máu Ăn thức ăn


Ho ra máu
cam có máu
CHẨN ĐOÁN

Phân biệt(tt)
Nôn ra máu Ho ra máu
CHẨN ĐOÁN

Phân biệt(tt)

Đi cầu phân
đen

Bismuth Sắt Than hoạt


CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN

- Các nhóm nguyên nhân do DD TT


- Chảy máu đường mật, vỡ giãn TMTQ
- Chảy máu do bệnh lý chung
- Chảy máu chưa rõ nguyên nhân
CHẨN ĐOÁN
Mức độ:
Dấu hiê ̣u Nhẹ (độ I) Vừa ( độ II) Nă ̣ng ( độ III)

Lượng máu ≤10% >10 – <30% ≥30%


mất
Huyết áp tâm > 90 80 - <90 < 80
thu (mmHg)
Hạ áp tư thế Không Có thể Chắc chắn

Mạch 90 – 100 >100 – <120 ≥120


CHẨN ĐOÁN
Mức độ(tt):
Da Hồng hào Nhợt nhạt Trắng bệch

Nhịp thở Bình thường Bình thường Bất thường

Nước tiểu Bình thường Giảm Vô niê ̣u

Tri giác Tỉnh táo Lo âu Lẫn lộn, ngủ


gà
Hct ≥30% <30->20% ≤20

HC ≥3 3 - >2 ≤2
(triê ̣u/mm3 )
CHẨN ĐOÁN
XHTH đã ổn hay còn đang tiếp diễn

Xuất huyết tiêu hóa đang tiếp diễn:


⮚ Còn tiếp tục nôn ra máu và đi cầu phân đen
⮚ Tình trạng tổng quát như mạch, huyết áp
chưa cải thiện
⮚ Hct và Hb tiếp tục giảm ( Dù không nôn ra
máu hay đi cầu phân đen)
CHẨN ĐOÁN
XHTH đã ổn hay còn đang tiếp diễn

XHTH đã ổn:
⮚ Mạch và huyết áp ổ định, dịch sonde dạ dày
hết chảy máu.
⮚ Triệu chứng toàn thân ổn định kéo dài.
⮚ Thời gian bệnh nhân hết nôn ra máu kéo
dài trên 24 giờ, Hct và Hb không tiếp tục
giảm.
ĐIỀU TRỊ:
Nguyên tắc:
Kết hợp hồi sức tích cực và điều trị
nguyên nhân.
ĐIỀU TRỊ:
Hồi sức tích cực?
ĐIỀU TRỊ:
Bồi phụ thể tích:

Không được
ĐIỀU TRỊ:
Bồi phụ thể tích:

20ml/kg 500 – 1000ml Hb<70-80g/l


ĐIỀU TRỊ:
Rối loạn đông máu? Tiểu cầu giảm nhiều?
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:
Loét dạ
dày

Nội soi dạ
dày

PPI
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:
Liều PPI:
+ Esomeprazole: 80mg tiêm TMC + 8mg/h
(72h) 🡪 uống: 40mg/ngày (28 ngày tiếp
theo).
+ Rabeprazol: 40mg tiêm TMC + 4mg/h
(72h)🡪 uống: 40mg/ngày (28 ngày tiếp
theo.)
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:

Do vỡ giãn TMTQ

Thuốc giảm áp Sonde


NS PT
lực TMC Blackymore

- Somatostatin
- Octreotid
- Terlipressin
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:
Liều thuốc giảm áp lực:
+ Somatostatin: 250μg tiêm TM🡪truyền TM liên
tục 250μg/giờ
+ Octreotid: 50μg tiêm TM🡪truyền TM liên tục
25μg/giờ.
+ Terlipressin: Tiêm TM 1 - 2mg cứ 6 giờ/lần.
Lưu ý: Dùng thuốc giảm ALTM cửa trong 3 - 5
ngày, nếu phân vàng dừng thuốc.
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:
NS thắt TMTQ:
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:
Sonde Blackymore:
+ Khá hiệu quả để
cầm máu tạm thời
+ KT phức tạp ,
nguy cơ biến
chứng nặng nề,
50% bn tái phát
chảy máu sau khi
tháo bóng chèn
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:
TIPS: 
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:
Dự phòng hôn mê gan:
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:

Vỡ TMDD

Nội soi

Tiêm
Thắt TM
Histoacryl
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:

Hội chứng Mallory-


Weiss

Nội soi PPI


ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:

Dị dạng mạch máu:


Dùng clip cầm
máu
Nội soi Đầu dò nhiệt
Argonplasma.
Nút mạch

Phẫu thuật
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:

Polyp chảy máu NS cắt polyp

Khối u chảy máu Phẫu thuật

Chảy máu đường


mật
Kháng sinh

Nút mạch/PT HSTC


ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nguyên nhân:
Điều trị ngoại khoa:
- NS thấy máu phụt thành tia mạnh + không có
kẹp kim loại cầm máu.
- Điều trị nội khoa tích cực và đúng cách trong
24 giờ mà máu vẫn tiếp tục chảy máu.
- Tiền sử chảy máu tái phát nhiều lần.
- Chảy máu đường mật điều trị nội khoa không
ổn định.
- Truyền 4 đơn vị máu mà huyết áp chưa ổn
định.
Dự phòng xuất huyết tiêu hoá trên:

- Điều trị dự phòng bệnh viêm loét dạ dày tá


tràng, dãn vở tĩnh mạch thực quản

- Điều trị các bệnh viêm loét dạ dày tá tràng


đúng phát đồ cho đến khi lành.
- Điều trị viêm gan mạn để phòng ngừa xơ
gan.
Dự phòng xuất huyết tiêu hoá trên(tt):

- Điều trị XHTH trên do viêm loét dạ dày tá


tràng đủ liều KS phối hợp 10 ngày, và kháng
tiết đủ thời gian 6- 8 tuần, khống chế các yếu
tố thuận lợi gây XHTH.

- Tăng cường Giáo dục sức khỏe tại cộng


đồng

You might also like