Professional Documents
Culture Documents
Bài 11.các D NG Lipid Trong Huyet Tương
Bài 11.các D NG Lipid Trong Huyet Tương
HUYẾT TƯƠNG
2,59
Cholesterol g/L mmol /L
(387) 0,387
• Trị số bình thường : 1,5 -2,6g/L ( 3,9 - 6,7 mmol/L )
CE
Tỉ số --------------- : 50 - 65 %
C TP
* Thay đổi sinh lý :
-Theo tuổi : Trẻ sơ sinh o,75 -1,2 g/L
Trẻ 1 tuổi 1,3 -1,7 g/L
Trẻ 12 tuổi :1,5 -2,0 g/L
C-máu tăng theo tuổi ,tăng 0,2 g cho mỗi 20 năm(theo De
Gennes )
-Theo giới :Nam có C -máu cao hơn nữ
-Phụ nữ : giảm ở những tháng đầu có mang ,tăng ở 3
tháng cuối ,giảm sau khi đẻ ,tăng khi mãn kinh .
-Theo ăn uống :giảm khi ăn chay ,tăng khi ăn nhiều mỡ
;tăng khi uống rượu .
-Yếu tố khác :Tăng khi bị stress, quá trọng ,dùng thuốc
chống động kinh ,giảm khi tập thể dục .
* Giảm Cholesterol : khi < 1,5 g/L
-Thiếu dinh dưỡng : Đói ,ung thư giai đoạn cuối ,kém hấp
thu,viêm trực tràng đại tràng ,cắt dạ dày ,viêm tụy .
- Gan bị tổn thương nặng : do hóa chất ,thuốc ,viêm gan .
- Xơ gan ,xơ gan do ghiền rượu:nếu C- máu < 1g /L
và tỉ số CE/CTP < 30 % : tiên lượng xấu .
- Cường giáp,tăng Aldosteron ,cường cận giáp...
-Giảm C -M tự phát :bệnh di truyền hiếm ,vô
-Lipoprotein .
• *Tăng Cholesterol : Khi C -Máu > 2,6 g/ L
-Tăng C tiên phát : Bệnh gia đình,bệnh Lipid di truyền ,C -M có thể lên
tới 8-10 g /L .
-Vàng da tắc mật :Trong sỏi mật C -M có thể đạt tới 4 g/L
-Bệnh thận : Viêm thận mãn tăng Ure máu
Thận hư (do viêm thận mãn ,Lupus đỏ toàn thân).
Trong thận nhiễm mỡ C -M có thể tới 5 g/L.
-Bệnh tụy tạng :tiểu đường ,cắt tụy toàn phần ,viêm tụy mãn .
-Suy giáp nguyên phát hay thứ phát :C-Máu có thể >6 g/L trong phù niêm
do nhược giáp ,không có tuyến giáp bẩm sinh ,phù niêm do thiếu iod ...
-XMĐM : Các mảng xơ mỡ ĐM chứa 7-10 lần Cholesterol hơn ĐM chủ .
• - Các rối loạn chuyển hóa Lipid khác...
* Để xác định khả năng gây xơ mỡ ĐM ,cần xác định tỉ lệ C trong HDL và
LDL .
CTP
- Bình thường tỉ số ---------- (chỉ số sinh mỡ ĐM ) bằng 4,4 ở nam HDL-C
3,3 ở nữ .
Theo phần lớn các tác giả thì ở nam thì tỉ số này < 5 ,nguy cơ XMĐM > 2 lần
khi nó bằng 10 , > 3 khi nó bằng 20
LDL -C
- Bình thường tỉ số -------------< 3,5 ở nam & <3,2 ở nữ , nguy cơ HDL -C
XM ĐM tăng khi tỉ số này tăng .
4.PHOSPHOLIPID ( PL -HT )
- Tổng cộng các dạng Lipid trên gọi Lipid toàn phần ,chiếm 1 lượng
lớn trong máu (5 -7,5 g/L)
-Phần di chuyển và hòa tan được trong máu nhờ kết hợp với Protein
gọi là Lipoprotein(LP ).Riêng AB kết hợp với Albumin thì phức hợp
này không gọi là LP
LIPOPROTEIN
CẤU TRÚC LP
Thành phần và tính chất của các loại LP
Siêu ly tâm CM VLDL LDL HDL
Điện di Không di Pre-
chuyển
Tỉ trọng < 0,96 0,96 -1,006 1,006 - 1,063 1,063 -1,210
Kích thước 70 -10000 300 -400 200 78 -100
(Ao)
Protein (% ) 1 - 2 5 -10 20 - 24 45 - 50
apoLPchính B, C1 ,C2 ,C3 B,C1 ,C2, C3 ,E B A1,A2
apoLP phụ A1 A2 A2,A1,D C1 ,C2 ,C3 ,E ,D
Lipid ( % ) 98 -99 90 - 95 76 - 80 50 -55
- TG ( % ) 86 -94 55 - 66 8 - 12 3 - 6
-C (%) 0,5 - 1 6 - 8 5 - 10 3 - 5
-CE ( % ) 1 - 3 12 - 14 35 - 40 14 - 18
- PL ( % ) 3 - 8 12 - 18 20 - 25 20 - 30
- AB tự do + + +
Nơi tổng hợp Ruột Gan , ruột Sản phẩm Gan , ruột - Sản phẩm
chuyển hóa chuyển hóa của CM
của VLDL ,VLDL
nội mạch
Chức năng Chuyển TG Chuyển TG nội Chuyển C tới Chuyển C từ TB ngoại vi
thức ăn tới sinh ( gan ) các TB về gan
NHỮNG THÔNG SỐ LIPID VÀ NGUY CƠ
XƠ MỠ ĐM - BỆNH MẠCH VÀNH
CT 2g/L (200mg /dl; 5,2 mmol/L )
TG 1,4 G/L (140 mg /dl ; 1,61mmol /L)
ApoA 1 1,1 -1,6 g /L (70 -130 mg /dl)
HDL -C 0,35 g/L ( 35 mg/dl ; 0,9 mmol /L)
LDL –C < 1,30 g/L (130mg/dl ; 3,35 mmol /L)
VLDL -C 0,1 -0,3 g/L (10 -30 mg /dl)
Tỉ số sinh xơ mỡ (CT /HDL - C ) < 4,5
Ba thông số quan trọng nhất là Cholesterol toàn phần (CT),
Triglycerid (TG) và Cholesterol của HDL (HDL - C).
Những yếu tố nguy cơ gây XMĐM &BMV: gần 200.
Tiểu đường
Uống nhiều rượu
Thuốc
Nhược giáp
Suy thận mãn
Hội chứng thận hư
Ứ mật
Ăn vô độ