Professional Documents
Culture Documents
CHUONG 6A QT Cac Yeu To SX - Quan Tri Ton Kho
CHUONG 6A QT Cac Yeu To SX - Quan Tri Ton Kho
4
KHÁI NIỆM HÀNG TỒN KHO
5
PHÂN LOẠI HÀNG TỒN KHO
6
VAI TRÒ HÀNG TỒN KHO
TK tại nhiều công đoạn sx, tạo tính độc lập giữa
các công đoạn
Giảm ngưng trệ do máy hỏng
Giảm tắc nghẽn từ nhà cung cấp
Sự cố trong vận chuyển, thời gian giao hàng
QTSX ít gián đoạn
Nhu cầu khách hàng
Mùa vụ (chu kỳ)
Kiểm tra CLSP
CK giá mua
Thanh lý hàng từ nhà cung cấp
7
TÍNH HAI MẶT CỦA TỒN KHO
ƯU ĐIỂM
? ?
NHƯỢC
ĐIỂM
? ?
Làm sao cho tồn kho hiệu quả
nhất?
8
2. TỔNG QUAN
QUẢN TRỊ TỒN KHO
9
KHÁI NIỆM QT TỒN KHO
10
VAI TRÒ QT TỒN KHO
Yêu cầu:
QTTK tốt: Phân loạihàng: dễ tìm,
1. LIÊN KẾT
2. TĂNG TÍNH ĐỘC LẬP GIỮA CÁC BP SX
3. GIẢM SỰ BIẾN ĐỘNG SẢN LƯỢNG
DO
NHU CẦU & TĂNG TÍNH PHỤC VỤ
4. CHỐNG LẠM PHÁT
5. KHẤU TRỪ THEO SỐ LƯỢNG
12
CP TRONG QT TỒN KHO
1) CPMH (gia món hàng): Trị giá hàng mua hoặc cpsx ra sp
2) CPĐH: Cp gắn liền với đơn hàng, lô hàng, đợt hàng (kg
phụ thuộc vào SL hàng mua hay sx), cp đánh đơn hàng, gửi
đơn hàng, cp tìm nguồn cung cấp, cp giao dịch-đàm phán,
cp môi giới, cpvc-b/x, cp nhận hàng (thủ tục HQ), cp kiểm
kê, kiểm tra…cp văn phòng (điện thọai, fax…). Nếu sp sx:
cp văn phòng + cp điều chỉnh mmtb sx
3) CPTT: cp vốn, cp cất trữ, cp do lỗi thời - hao hụt - mất mát
4) CP thiếu hàng: khách hàng chờ; mất cơ hội bán hàng
13
CP TRONG QT TỒN KHO
Chi phí
0
Số lượng đặt hàng/đơn
hàng
14
CP TRONG QT TỒN KHO
15
NỘI DUNG CỦA
QTTK
1) Dự báo nhu cầu
2) Xác định lượng đặt hàng tối ưu (Q*)
3) Xác định điểm đặt hàng lại (ROP)
4) Xác định mức độ kiểm tra
Số lượng (giá trị)
Địa điểm
Thời gian
5) Lập kế hoạch và thiết kế hệ thống kiểm tra
6) Lập kế hoạch kiểm kê:
Pp kê khai thường xuyên
Pp kiểm kê định kỳ
NỘI DUNG CỦA
QTTK
Phương pháp kê khai thường xuyên (KKTX):
a) Nội dung:
- Theo dõi thường xuyên, lên tục, có hệ thống;
- Phản ánh tình hình nhập, xuất, tồn của hàng tồn kho;
GTTKCK = GTTKĐK + GT nhập trong kỳ - GT
xuất trong kỳ
b) Chứng từ sử dụng:
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho;
- Biên bản kiểm kê vật tư, hàng hoá.
NỘI DUNG CỦA
QTTK
Phương pháp kiểm kê định kỳ (KKĐK):
a) Nội dung:
- Không theo dõi, phản ánh thường xuyên, liên tục;
-Chỉ phản ánh hàng tồn đầu kỳ và cuối kỳ,
không phản ánh hàng xuất trong kỳ;
b) Chứng từ sử dụng: như pp KKTX
Là pp căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế giá trị
hàng tồn kho cuối kỳ Gía trị xuất.
HTTK là một tập hợp các thủ tục xác định bao nhiêu
tồn kho sẽ được bổ sung, mỗi lần bao nhiêu, thời
điểm nào, các máy móc thiết bị, nhân sự thực hiện
các thủ tục một cách có hiệu quả.
19
NHỮNG KHÓ KHĂN TRONG QTTK
Chất lượng
Thời gian TK
Mức độ phục vụ KH
Chi phí
II. KỸ THUẬT KIỂM SÓAT
HÀNG TỒN KHO
70%-80%
20%-25%
GT 0 5%-10%
SL
10%-15%
25%-30%
50%-55%
Soá löôïng
Nhãm A Nhãm B Nhãm C
22
KỸ THUẬT ĐỊNH TÍNH
Kỹ thuật ABC (Pareto)
Tác dụng:
Đầu tư ?
Chu kỳ kiểm kê ?
Trình độ thủ kho ?
Báo cáo kho ?
Dự báo ?
23
KỸ THUẬT ĐỊNH TÍNH
Kỹ thuật khác
Kỹ thuật HML: High, Medium, Low
Kỹ thuật FSN: Fast, Slow, Non-Moving Types
Kỹ thuật VED: Vital, Essential, Desirable
24
F S N
A A F A S A N
B B F B S B N
C C F C S C N
V E D
A F A F V A F E A F D
A S A S V A S E A S D
B F B F V B F E B F D
26
III. CÁC MÔ HÌNH TỒN
KHO
EOQ1
MÔ HÌNH EOQ
(Economic Order Quantity)
(Ford Whitman. Harris -1915)
MH sản lượng đặt hàng kinh tế cơ
bản
MH boå sung tức thời, khoâng thieáu
haøng ?
Qmin = 0
GIẢ
ĐỊNH:
1. Nhu cầu cả năm xác định, đều & kg đổi (D)
2. Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng (g)
3. Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần
4. Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q
5. Thời gian đặt hàng & giao hàng (tg cung ứng) t = 0,
khi tồn kho = 0, đơn hàng mới nhập về bổ sung tồn
kho
6. Tồn kho ban đầu bằng 0
7. Chi phí đặt hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn
hàng
8. Chi phí tồn trữ: tuyến tính theo số lượng tồn kho
9. Không có cạn dự trữ
29
THÔNG
SỐ– D: Tổng nhu cầu trong kỳ (1 năm)
– d: nhu cầu su dung (xuat) bq ngày
– N: số đơn hàng, số lần đặt hàng trong kỳ
– LV: số ngày làm việc thực tế trong kỳ
– Qmax: Tồn kho tối đa
– Qmin: Tồn kho tối thiểu
– Giao hàng Q (Q>0) cùng thời điểm: Qmax = Qmin + Q
– Chi phí đặt hàng của 1 đơn hàng (1 lần đặt
hàng): S
– Chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng trong 1 kỳ: H
+ H = hằng số (cố định)
+ H= x%* giá đơn vị hàng (g); hoặc = x%*CPSX 1đv
SƠ ĐỒ TỒN
KHO Qúa trình sd lượng
Mức TK
tồn kho Qmax= Q*
Qmin = 0
Thời
gian
31
CÔNG
THỨC
Q max Qmin D
Q Q 0 C NxS S
2 ĐH
Q
Q
2 Q
C Q H H
D TT
N 2
Q 2
D g
C M H
D
d TC VÊ
C ĐH C TT
LV
TC C UA C ĐH C TT C MH
32
– MỤC
TIÊU D Q
TC S H (Dg)
Min
Q 2
(TC) '
SD H
0
Q2 2
– QUI MÔ ĐƠN HÀNG TỐI
ƯU
Q* 2SD
EOQ
H
33
• VỚI QUI MÔ ĐƠN HÀNG TỐI
ƯU: 2 SD
Q * E O Q
H
– CHI PHÍ ĐẶT
HÀNG
D
C ĐH Q S
* DS
DS
H 2
Q* 2SD
H
TCVÊ Q* ĐH CTT 2 DSH 2D S H
C 2
– Tổng chi phí (TC của hàng tồn kho):
36
Tính EOQ bằng công thức
– H = 0,018 x 850 x 12 = 15,3 x 12 = 183.6
đồng/đv/năm
– Qui mô đơn hàng tối ưu:
Q* 2SD 2 5.000100.000
2333
H 183,6
– Số lần đặt hàng trong năm N = 5000/2333 = 2.14
lần
– Tổng chi phí liên quan đến qui mô 2333
đơn hàng:
D *
Q 5.000
TC VÊ Q* Q* S H 100.000 183,6
2.333 2 428.485,7
2
– Tổng chi phí trong
kỳ: TC Q* D g 428.485,7 850 5.000
TCCUA VÊ
4.678.485,7
37
NHẬN XÉT:
– EOQ cho phép xác định qui mô đơn hàng tối ưu trên
cơ sở cực tiểu chi phí
– Điểm yếu: dựa vào nhiều giả thiết, không thực tế
– Số lần đặt hàng có thể là số lẻ:
• Giải quyết trong thực tế
• Có thể dùng phương pháp lập bảng thay cho công thức
– EOQ và qui cách đóng gói:
• Hàng đóng gói theoqui cách: ví dụ 10
cây/bó, 12
cái/thùng…
• D,g,H: phải được tính theo đơn vị đóng gói: bó, thùng…
– Sự tăng giảm %EOQ, không làm tăng giảm nhiều chi
phí liên quan đến EOQ và tổng chi phí
38
• Tính EOQ bằng lập
bảng 1200000
Số Quy Tổng
Tổng Tổng
lần mô chi
chi phí chi phí 1000000
đặt đơn phí liên
đặt hàng tồn trữ
hàng hàng quan Q*
800000
1 5000. 0 100,000 459000 559,000
600000
2 2500.0 200,000 229500 429,500
3 1666.7 300,000 153000 453,000 400000
4 1250.0 400,000 114750 514,750
200000
5 1000.0 500,000 91800 591,800
6 833.3 600,000 76500 676,500 0
7 714.3 700,000 65571.4 765,571 1 2 3 4 5 6 7
8 9 10
8 625.0 800,000 57375 857,375 Chi phí tồn kho
9 555.6 900,000 51000 951,000 Chi phí đặt hàng
500.0 1,000,000 45900 1,045,900 Tổng chi phí
1039
EOQ2
MÔ HÌNH EOQ
(Ford W. Harris -1915)
Qmin > 0
t=0
GIẢ
ĐỊNH
–
……………………………………………………..
– Tồn kho ban đầu lớn hơn 0 (Qmin>0)
– …………………………………………………….
41
CÔNG
THỨC Q
Qmax Qmin
Qmin Q Qmin Q
2 Q mi
n
2
2 Q
C TT Q H H Qm i n H
2
D Q
TCVÊ (Q S) (2 H) (Q
min H)
T C C UA
D
( S) ( H )
Q min ) (Dg)
(HQ Q 2
42
• MỤC TIÊU
D Q
T C ( Q S) (2 H ) ( H Qmin ) ( D g )
Min
(TC) '
SD H
0
Q2 2
Q* 2SD
EOQ
H
43
• NHẬN XÉT, nếu nhập kho khi tồn
kho ban đầu lớn hơn 0 thì:
C Đ H Qm i n * H
C TT
– Làm cho chi phí liên quan đến hàng tồn
kho và tổng chi phí trong kỳ tăng lên một
lượng bằng Qmin*H
– Nhưng không làm thay đổi lượng
đặt
hàng tối ưu (EOQ)
44
• VD, Công ty có:
– Lượng bán hàng năm là D = 5000 đơn vị,
đơn
giá 850 đồng
– Chi phí một lần đặt hàng là S = 100.000 đồng
– Chi phí tồn trữ/đơn vị hàng H =
1.8% giá mua/tháng
– Qmin=500 sản phẩm
Tính:
– Qui mô đơn hàng tối ưu.
– Số lần đặt hàng trong năm
– Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng
– Tổng chi phí trong năm
45
– H = 0,018 x 850 x 12 = 15,3 x 12 = 183.6
đồng/đv/năm
– Qui mô đơn hàng tối ưu:
Q* 2SD 2 5.000100.000
2333
H 183,6
– Số lần đặt hàng trong năm = 5000/2333 = 2.14
lần
– Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng:
TC Q
D S Q H Q H 5.000 100.000 2333
*
183,6 500183,6
VÊ
*
2 520285,7
Q* 2 min
2.333
– Tổng chi phí trong kỳ:
TC TCVÊ Q* D g 520285,7 850 5.000
4.770.285,7
46
EOQ3
MÔ HÌNH EOQ
(Ford W. Harris -1915)
Qmin = 0
t≠0
• GIẢ ĐỊNH
– ………………………………………….
– Thời gian đặt hàng , giao hàng khác 0 (bằng X
ngày)
– ………………………………………….
48
• SƠ ĐỒ TỒN KHO VÀ QUI MÔ ĐẶT HÀNG TỐI
ƯU
Mức
tồn kho Qmax=Q*
ROP = Lr
Qmin = 0
t
Thời
gian
49
– Thời gian cung ứng bằng t = X ngày
– Trong thời gian này cần một lượng
hàng sử dụng trước khi đơn hàng
mới về nhập kho. Lr = d*t = (D/LV)*t
– Lô hàng mới phải đặt trước t ngày
– Tái đặt hàng khi lượng tồn kho
bằng
ROP = Lr (điểm tái đặt hàng )
50
EOQ4
MÔ HÌNH EOQ
(Ford W. Harris -1915)
Qmin ≠ 0
t≠0
• GIẢ ĐỊNH
• CÔNG THỨC ?
QD
MÔ HÌNH EOQ
(Ford W. Harris -1915)
Với giá CK theo SL
MÔ HÌNH QD
Quantity Discount
• GIẢ ĐỊNH
– …………………..
– Giá đơn vị hàng hoá chiết khấu theo số
lượng
– ……………………
– Thời gian đặt hàng , nhận hàng bằng 0
– Tồn kho ban đầu bằng 0
– ……………………
53
QUY MÔ ĐẶT HÀNG TỐI ƯU
BC1: TÝnh löôïng hµng tèi öu Q* ë tõng møc khÊu
trõ.
Chó ý:
H = haèng soá; H = I*g;
H=I*cpsx®v.
BC3: TÝnh tæng chi phÝ theo từng Q* điều chỉnh vµ chän
54
1 – 399 2,2
700 1,8
55
- TÝnh l • î n g hµng tèi • u cho tõn g m ø c khÊu
trõ:
vale
vale
vale
- §iÒu chØnh Q*:
= 500 vale lo¹i ( v • î t møc khÊu trõ ) ;
= 524 vale ;
= 700 vale
- X ¸ c ®Þnh chi phÝ ë tõng m ø c khÊu trõ:
K L : CH O N Q * =700 vale/đơn
56
hàng
Ví dụ 2
57
Ví dụ 3:
• Tổng nhu cầu: 3.000 đơn vị/năm
• Chi phí lưu trữ đơn vị = 30% giá mua
• Chi phí đặt hàng: 2.000.000/đơn hàng
• 2 nhà cung cấp A và B áp dụng bảng giá chiết khấu như
sau:
A B
MÔ HÌNH POQ/EQP/EPL
Production Order Quantity
Economic Quantity Production
Economic Production Lot
MH sản lượng đặt hàng theo
sx
MH boå sung daàn daàn, khoâng thieáu
haøng ?
• THÔNG SỐ - CÔNG THỨC
– Khả năng SX (cung cấp) mỗi ngày là p đơn vị
– Nhu cầu hàng năm là D đơn vị
– Nhu cầu tiêu thụ (sử dụng) mỗi ngày là d đơn vị
– Chi phí thiết đặt lại máy móc, chuẩn bị
SX… là S
đồng/lần
– Chi phí tồn kho 1 đơn vị hàng là H đồng/năm
– Số ngày làm việc thực tế trong năm là LV
– T là chu kỳ đặt hàng (k/c t/g giữa 2 ĐH, chu kỳ TK)
– Q là quy mô loạt SX, lô SX, lệnh SX, đơn
hàng SX (POQ/EPL/EQP)
63
– Số đơn vị SX hàng năm là P = LV x p hay p = P/LV
– Số đơn vị tiêu thụ mỗi ngày là d = D/LV
– Vì năng lực SX phải lớn hơn nhu cầu p = P/LV > d =
D/LV
– Thời gian tiến hành SX xong đơn hàng là Tsx = Q/p
– Chu kỳ đặt hàng (k/c t/g giữa 2 ĐH, chu kỳ TK)
T = LV/N = LV x Q/D= Q/d = Tsx + Ttt thuần túy
– Sản lượng đã tiêu thụ trong thời gian Tsx
=Q
– Sản
Q1lượng
= d x Tđã
sx =tiêu thụ trong thời gian Ttt thuần túy
d x Q/p
Q2 = d x Ttt thuần túy = d x (T- Tsx)
64
– Sản lượng tích lũy tồn kho mỗi ngày là
p–d
– Sản lượng SP làm ra tích lũy vào tồn kho là
(p-d)Q/p = (1-d/p)Q
– Tồn kho tối đa đạt được khi đơn hàng vừa hoàn
thành
Qmax = Qmin + (1-d/p)Q
giả thiết Qmin = 0 Qmax = (1-d/p)Q
Qmax = Qmin + Q – SL tiêu thụ trong thời gian SX
giả thiết Qmin = 0 Qmax = Q – SL tiêu thụ trong thời gian SX
65
QTB = (Qmax + Qmin)/2 = (1-d/p)Q/2
D 1
d Q
TC VÊ Q S H
p 2
SD d H
VÊ 1
TC' Q 2 p 2
2SD 2SD
Q* d POQ
H 1
H 1 D
p P
C Đ H C TT
66
SƠ ĐỒ
Lượng SX
tối ưu
Tồn kho POQ
Lượng
Q tiêu thụ
d(Q/p)
Qmax
Lượng
nhập
kho
(1-d/p)Q
Thời gian
Tsx=Q/p
T tt thuan tuy
T
67
Ví dụ Công ty X có:
68
Tính Q*
Q*
b*
Q*-b* t
75
Mô hình xác suất
với thời gian phân phối (cung ứng) không đổi:
Các mô hình trên giả định:
“t” đủ để mỗi khi đơn hàng đến thì lượng TK vừa hết, không
gây ra hiện tượng thiếu hụt
“D” biết trước và không đổi.
Thực tế
“D” là một biến số ngẫu nhiên, thiếu hụt hàng
Cần có một lượng hàng hóa dự trữ để bổ sung (dự trữ an toàn).
Lượng dự trữ an toàn không làm thay đổi lượng đặt hàng tối ưu
trong các mô hình.
Điểm đặt hàng? Về thực chất, tăng thêm lượng tồn kho an tòan
(B) là thay đổi điểm đặt hàng lại (ROPat):
ROPat = ROP + B
76
• Cách tính B, ROPat:
+ Tính : ROP = d*t, thường là điểm có xác xuất thiếu hàng lớn nhất
+ Tính lượng tồn kho an tòan ở từng mức (B)
+ Tính lượng thiếu hụt ở từng mức (Qh)
+ Tính chi phí tồn kho tăng thêm (Ct) ở từng mức
Ct = B*H
+ Tính chi phí thiếu hụt (Cth) ở từng mức:
Cth = Qh*Pth*Cthđv*N
(Pth: xác suất xảy ra thiếu hụt ở từng mức, Cthđv: chi phí thiếu hụt tính
cho 1đv hàng tồn kho)
+ Tính tổng c-phí tăng thêm (TCt) ở từng mức:
TCt = Ct + Cth
+ Chọn ROPat & B có TCt nhỏ nhất
77
• Ví dụ, Quan sát nhu cầu tồn kho trong thời kỳ
đặt
hàng, thấy xác suất thiếu hàng xảy ra như sau:
Nhu cầu tồn kho (đv) Xác suất thiếu hàng
10 0,1
15 0,1
20 0,5
25 0,2
35 0,1
Xác định ROPat, B ?
Biết ROP = 20, Cthđv = 10.000đ/đv, H = 5000đ/đv/năm,
N = 5 đơn hàng/năm
78
ROPat B Qh Ct Cth TCt
20 0 5 0 (5*0,2*10000*5) + 125000
15 (15*0,1*10000*5)
= 125000
25 5 10 5*5000 10*0,1*10000*5 = 75000
= 25000 50000
35 15 0 15*5000 0 75000
= 75000
80
• BT2: Quan sát nhu cầu tồn kho trong thời kỳ đặt hàng,
thấy xác suất thiếu hàng xảy ra như sau:
Nhu cầu tk (đv) Xác suất thiếu hàng
10 0,1
13 0,15
15 0,4
20 0,1
22 0,25
81
KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BIÊN TẾ
84
Đầu tiên, ta xác định xác suất xuất hiện nhu cầu p, điều kiện
để chấp nhận mức dự trữ là:
P≥ 0.25
Căn cứ vào xác suất về nhu cầu đã cho, ta có thể xác định
được xác suất p như sau:
Nhu cầu 14 15 16 17 18 19 20
XS xuất hiện nhu cầu 0,03 0,07 0,20 0,30 0,20 0,15 0,05
XS bán được (NC ≥ KN),
xs tích lũy 1,00 0,97 0,90 0,70 0,40 0,20 0,05
So sánh p với kết quả >0,25 >0,25 >0,25 >0,25 >0,25 <0,25 <0,25
Theo kết quả tính toán được trong bảng, mức dự trữ có
hiệu quả là 18 kg/ngày.
85
BT : Một cửa hàng cung cấp hoa tươi, khả năng
tiêu
thụ hàng ngày như sau:
Số hoa bán được
(bó/ngày) 22 24 25 27 29 32 34
Gía mua mỗi bó hoa tươi 12000đ & bán ra 20000đ; Biết
rằng số hoa này để ngày hôm sau sẽ không bán được
nữa.
Hỏi mỗi ngày cửa hàng nên đặt bao nhiêu bó?
86
BT : Một công ty bán sản phẩm với giá 6$, khi mua
hàng họ mua với giá 3$. Sản phẩm nào không tiêu thụ
được sẽ trả lại cho người cung ứng, người cung ứng
sẽ hoàn trả lại giá mua cho các sản phẩm này nhưng
họ phải trừ đi 1$ cho mỗi sản phẩm. Xác suất xuất
hiện nhu cầu được phân phối như sau:
87
SO SÁNH CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO
Tiêu chí Mô hình EOQ Mô hình POQ Mô hình BOQ Mô hình QD Mô hình P
Đặc -Nhu cầu biết -Nhu cầu biết -Nhu cầu -Nhu cầu - Nhu cầu
điểm trước và trước và biết trước và biết trước và không
không đổi. không đổi. không đổi. không đổi. biết
-Không có - Không có - Tồn kho - Không có trước.
thiếu hụt thiếu hụt thiếu hụt thiếu hụt - Thiếu hụt
hàng trong hàng trong có định hàng trong hàng trong
kho. kho. trước. kho. kho.
-Lượng hàng - Lượng hàng
của 1 đơn được đưa
hàng được đến làm
nhận ngay nhiếu
trong 1 chuyến.
chuyến hàng.
-Không tiến - Không tiến - Khấu trừ - Không
hành khấu - Không tiến hành khấu theo sản tiến
trừ theo sản hành khấu trừ theo sản lượng. hành
lượng. trừ theo sản lượng. khấu trừ
lượng. 88 theo SL.
Mục tiêu Tối thiểu Tối thiểu Tối thiểu Tối thiểu Tối thiểu
hóa chi hóa chi hóa chi hóa chi hóa chi
phí tồn phí tồn phí tồn phí tồn phí tồn
kho kho kho kho kho
Ưu điểm Chæ ra möùc Hàng được Giảm chi Tiết kiệm Thích hợp
ñaët haøng đưa đến phí tồn chi phí đối với
toái öu treân làm nhiều kho đối mua hàng những mô
cô sôû cöïc chuyến, với những hình sản
tieåu chi đáp ứng mặt hàng xuất mà
phí ñaët nhu cầu có chi phí nhu cầu
haøng vaø của người tồn trữ tồn kho cả
toàn kho săn xuất quá cao năm
cho moät =>tiết không chắc
nhu caàu kiệm chi chắn.
xaùc ñònh phí tồn kho
89
Nhược Döïa treân không sử Thiếu hụt Nếu tính Chi phí
điểm giaû thieát dụng tồn hàng để toán tồn
khoù ñaït kho an sản xuất không kho
ñöôïc toàn=> chính xác, cao
treân thöïc nếu tính chi phí
teá.` toán tồn kho
không sẽ cao
chính xác hơn chi
sẽ thiếu phí được
hàng để khấu trừ
sản xuất
90
KẾT THÚC
CHƯƠNG 06A
91