Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

DINH

NITƠ
DƯỠNGỞ
H.C.V
THỰC
VẬT start
Necessary
mineral
Nitơ Rễ hấp thụ dạng
NH4+ và NO3-
O
H
N H
N
H H
-Tham gia cấu tạo nên các

Vai trò
phân tử protein, enzim,
coenzim, axit nucleic, diệp lục,
ATP cấu trúc
-Có trong các chất điều hòa
sinh trưởng
Vai trò

điều tiết
Tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong
cơ thể thực vật thông qua hoạt động xúc tác, cung cấp
năng lượng và điều tiết trạng thái ngậm nước của tế
bào
NH4+
NH4+ NO3-

NH4+ NO3-

Quá trình

NITRIFI CATION Đồng hóa nitơ ở t.v

NH4+ NH4+
NH4 +

NO3-
NO3-
NO3-
6
Rễ cây hấp thụ nitơ ở dạng NH4+ (dạng
khử) và NO3- (dạng oxi hóa) từ đất nhưng
nitơ trong các hợp chất hữu cơ, cấu thành
nên mô, tế bào thì chỉ tồn tại ở dạng khử.

H H
N
H H

O
O H H
N N
H H
Quá trình

Khử NITRAT

8
- Là quá trình chuyển hoá NO3- thành NH4+, có sự
tham gia của Mo và Fe (hoạt hóa các enzim tham
gia vào quá trình khử).
- Được thực hiện ở mô rễ và mô lá

NO3- (nitrat) → NO2- (nitrit) → NH4+ (amoni)
Điều kiện cho quá trình khử nitrat:
•Có các enzim đặc hiệu xúc tác cho các phản ứng
•Có các lực khử mạnh

=>Hạn chế tích lũy nitrat trong mô thực vật.


Quá trình

Đồng Hóa Amonitrong mô thực vật

10
Amin hoá trực tiếp các axit xêtô 

•Axit xêto + NH4  → Axit amin


+

•Ví dụ: Axit α-xetoglutaric + NH4+ → Axit


glutamic
Chuyển vị amin

•Axit amin + axit xêto  → a. amin mới + a. xêto mới


•Vd: Axit glutamic + Axit piruvic → Alanin + Axit α-xetoglutaric
•Axit amin đicacboxilic + NH4+ → amit
•Ví dụ: Axit glutamic + NH4+ → Glutamin

Ý nghĩa
Hình thành amit
•Đó là cách giải độc NH3 tốt nhất (NH3 tích
luỹ lại sẽ gây độc cho tế bào)
•Amit là nguồn dự trữ NH3 cho quá trình tổng
 -Là con đường liên kết phân tử
hợp a. amin khiNH cần3 với
thiết. 
axit amin đicacboxilic.

You might also like