Professional Documents
Culture Documents
Thuốc viên hạ ĐH và insuline
Thuốc viên hạ ĐH và insuline
CƠ CHẾ
CHẾ TÁC
TÁC DỤNG
DỤNG CỦA
CỦA
CÁC
CÁC NHÓM
NHÓM THUỐC
THUỐC HẠ
HẠ
ĐƯỜNG
ĐƯỜNG HUYẾT
HUYẾT KHÔNG
KHÔNG
PHẢI
PHẢI INSULIN
INSULIN
TRẦN-QUANG-KHÁNH
BỘ MÔN NỘI TIẾT
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM
Tiêu chí chẩn đoán đái tháo đường
(ADA 2009-WHO 2011)
Triệu chứng tăng ĐH và
Đường huyết bất kỳ 200 mg/dL*
hay
Đường huyết đói 126 mg/dL*
hay
2 giờ sau uống 75g glucose 200 mg/dL*
hay
HbA1c ≥ 6,5%
*Lặp lại xét nghiệm lần 2 nếu không có triệu chứng lâm sàng
Glitazones
Thủy phân mỡ DPP-4i/GLP-1RA
Tiết Glucagon α
Sulfonylurea
SUR
Chuyển hóa
↑Thu nạp
Mô cơ Glucose
Mô mỡ
tại mô mỡ và
mô cơ do tăng
Gan
nhậy cảm
insulin 5
1. Kirpichnikov D et al. Ann Intern Med. 2002;137:25–33. 2. Setter SM et al. Clin Ther. 2003;25:2991–3026.
3. Hundal RS et al. Diabetes. 2000;49:2063–2069. 4. Chu CA et al. Metabolism. 2000;49:1619–1626.
5. Bailey CJ et al. N Engl J Med. 1996;334:574–579.
Cơ chế tác dụng chung của Metformin
Tế bào động vật Tế bào thực vật
Peroxisome
Chức năng của peroxisome
Peroxisome Ty thể
Thuï
Thuï theå
theå nhaân
nhaân Thuï theå beà maët teá baøo
Phöùc lieân
Phöùc lieân Thuoác Thuoác keát töï nhieân
keát töï nhieân
Thuï
theå
PHỨC LIÊN KẾT VÀ DOMAIN GẮN KẾT
Sao cheùp
Domain gaén keát phöùc lieân
Nhaân phöùc lieân keát keát-thuï theå
Boä maùy
Golgi Maïng löôùi
nguyeân sinh
chaát
GIP (Glucose-dependent insulinotropic
peptide): incretin đầu tiên
A
Y E G T F I S D Y S I A M D K I H
Q
D N K K G K A L L W N V F D Q
W Q
K T Q
H N I
GLP-1 (glucagon like peptide 1): hormone
incretin thứ nhì
• Thập niên 1980: gen preproglucagon I quy định GRP
(glucagon related peptide) ở tụy cá “bóng đèn” gần
tương đồng GIP ở người
• 1986: Lund tìm được mARN mã hóa cho
preproglucagon ở tụy và ở ruột cá “bóng đèn” và sau
đó ở người và chuột
• 1987: giải mã chuỗi ADN quy định preproglucagon ở
người thành công, phát hiện ra GLP-1
H A E G T F T S D V S S Y L E G Q A
A
R K L A I F K
G G V W E
Trục ruột-tụy
Tín hiệu hormone
• GLP-1
• GIP
Glucagon
(GLP-1)
Tế bào
Tế bào
Tín hiệu TK Tế bào δ
Tế bào pp
Insulin
Ruột (GLP-1,GIP)
● Glucose
GLP-1 [7-36NH2]
Cơ chế tác dụng của GLP-1
Tiết Insulin
Tổng hợp Insulin
GIP Tăng sinh tế bào β
Tế bào β chết theo lập
trình
Tải tế bào β
Đáp ứng
Tạo cảm giác no và giảm
tế bào β cảm giác thèm ăn
Tế bào :
Tế bào β: tiết glucagon
Tăng tiết insulin phụ
thuộc glucose Gan:
Glucagon làm giảm sản
xuất glucose tại gan
GLP-1
GLP-1được
đượctiết
tiếtra
rakhi
khicó
có
sự hiện diện của thức ăn
sự hiện diện của thức ăn Dạ dày:
Điều hòa việc làm
trống dạ dày
Thực phẩm kích thích tiết incretin hormones (GLP-1 và GIP) từ ruột non vào máu
Máu Máu
Glucagon
ĐH
Insulin
Ức chế
DPP-4
Drucker DJ. Diabetes Care. 2003;26:2929–2940.
Đồng vận GLP-1: Exénatide (Exendin-4)
- Protein từ nước bọt của Gila monster
- Tác dụng tương tự GLP-1 với T1/2 dài
- Nồng độ đỉnh và T1/2 ~ 2 giờ
- Cấu trúc tương đương GLP-1 ( > 50%)
- Đề kháng với DPP-4
- Gắn kết vào thụ thể GLP-1 trên tế bào β in vivo
Vị trí tác dụng của DPP-4
GLP-1 H A E G T F T S D V S S Y L E G Q A A K E F I A W L V K G R – NH2
Exenatide H G E G T F T S D L S K Q M E E E A V R L F I E W L K N G G P S S G A P P P S – NH2
Tái hấp thu glucose tại thận
SGLT2
10% glucose còn
lại được tái hấp thu Rất ít hoặc không cò
Glucose
bởi SGLUT1 glucose được bài
xuất
Tubular
lumen
Tubular
lumen
H H
CH2O CH2O CH2O
H
CH2O
H
OH OH OH OH
O O O O
OH OH OH OH
H H
Acarbose Acarbose
CH2O CH2O CH2O
H
CH2O
H
OH OH OH OH
Acarbose Acarbose
O O O O
Acarbose Acarbose
OH OH OH OH
-0.8% -0.8%
-0.9%
-1.4%
-2.0%
Mục tiêu
6.5%
HbA1c Không
giới hạn
15
Glucose huyết
glucose huyết (mmol/l)
sau ăn
10 Glucose huyết
khi đói Bệnh nhân ĐTĐ
5
Đối tượng khỏe
mạnh
0
06:00 12:00 18:00 24:00 06:00
Giờ
Glucose
(mmol/L) 11.1
Bình thường
5.5
0
0600 1000 1400 1800 2200 0200 0600
Plasmid
ADN Vi khuẩn sản xuất insulin
Vi khuẩn
Nội dung
1. Sinh lý tiết insulin
2. Lịch sử phát hiện insulin
3. Các loại insulin
4. Các khuyến cáo về sử dụng insulin
5. Các phác đồ tiêm insulin
6. Nghiên cứu về khởi trị insulin khi thất bại với
thuốc viên hạ đường huyết
7. Insulin của tương lai
8. Kết luận
Insulin nền
• Thường là không có đỉnh nếu không dùng liều quá
cao
• Nên có thời gian tác dụng kéo dài
Hoạt tính Insulin
Insulin người tác dụng nhanh Insulin analogue tác dụng ngắn
Hoạt tính Insulin
• Insulin nhanh/ngắn
Các phác đồ:
• Một lần mỗi ngày
trước bữa ăn thịnh
soạn nhất
• Hai lần mỗi ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Giờ
Lepore M. Diabetes. 2000;49:2142-48; Porcellati F. Diabetes Care. 2007;30:2447-52;
Plank J. Diabetes Care. 2005;28: 1107-12; Mudaliar SR. Diabetes Care 1999;22:1501-06;
Becker RHA. Exp Clin Endocrinol Diab 2005;113:435-443
Insulin người và insulin analogue
Aspart
Asp
Glulisine
Lys Glu
Lispro
Lys Pro
Gly Glargine
Arg Arg
Insulin nền, trước ăn và trộn sẵn: quy luật
số 3
Insulin nền Insulin trước ăn Insulin trộn sẵn
Giảm glucose huyết đói Giảm glucose huyết sau ăn Giảm glucose huyết đói/sau ăn
Tác dụng kéo dài không đỉnh Tác dụng ngắn Tác dụng hai pha
Tiêm vào buổi sáng và/hoặc tối Tiêm trước bữa ăn Tiêm trước bữa ăn
Nồng độ insulin
Nồng độ insulin
Nồng độ insulin
0 4 8 12 16 20 24 0 4 8 12 16 20 24 0 4 8 12 16 20 24
Giờ Giờ Giờ
140
120
Insulin (U/mL)
100
80
60
ĐTĐ TÝP 2
40 SỚM
ĐTĐ TÝP 2
20
MUỘN
0
0800 1200 1600 2000 2400 0400
Thời gian (giờ)
Basal plus ++ và basal bolus
Glargine
hay
Detemir
120
Insulin (U/mL)
100
80
60 IGT
40
ĐTĐ TÝP 2
20
0
0800 1200 1600 2000 2400 0400
140
120
Insulin (U/mL)
100
80
60
40
ĐTĐ TÝP 2
20
0
0800 1200 1600 2000 2400 0400