Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 18

GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

CƠ SỞ CỦA PHƯƠNG PHÁP


C R L
U  hs
A M B
R
tan M   hs  M  hs
ZL Khi C biến thiên, M di chuyển trên cung tròn lớn từ A đến B
B

M N

20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 1


GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

MỘT SỐ VÍ DỤ

C R L Cho đoạ n mạ ch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết U =


Ví dụ 1: 5V, f = 50Hz. Khi C = C1 thì UAM = 10V, UMB = 14V. Khi C =
A M B
C2 thì UAM lớ n nhấ t. Tính giá trị lớ n nhấ t đó .

B
Giải 5
A A
a 14
102  142  52 271
d cos M    M  14, 57 0 10
2.10.14 280

d=?
5
d  19, 9  V 
a sin M M1
 2R  d M2
sin A

20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 2


GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

C R L Cho đoạ n mạ ch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết U = 30V , f
Ví dụ 2: khô ng đổ i. Khi C = C1 thì trong mạ ch có cộ ng hưở ng, UMB =
A M B 40V. Khi C = C2 thì điện á p hiệu dụ ng giữ a hai đầ u tụ điện
đạ t giá trị lớ n nhấ t. Tính giá trị đó .

A 30 B
Giải

UMBmax = M1B = 40V 40

UAMmax = AM2 = 40V 40

M1 M2

20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 3


GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

C R L Cho đoạ n mạ ch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết U


Ví dụ 3:
= 30V , f khô ng đổ i. Khi C = C1 thì UAM = 42V, UMB =
A M B 54V. Khi C = C2 thì UAM = 2UMB. Tính UMB khi đó .

B
30 x
A M2
Giải 2x
54
422  542  302 x  2 x   30
2 2 2

cos M   42
2.42.54 2.x.2 x
M1

X = 23,24V

20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 4


GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Ví dụ 4:
Cho đoạ n mạ ch điện xoay chiều như hình vẽ, điện á p đặ t và o hai đầ u đoạ n mạ ch có giá
trị hiệu dụ ng U và tầ n số f khô ng thay đổ i. Điều chỉnh điện dung củ a tụ điện thì nhậ n
C R L thấ y, khi C = C1 hoặ c C = C2, điện á p hiệu dụ ng giữ a hai đầ u tụ điện có giá trị như nhau.
A M B Khi C = C0 thì điện á p hiệu dụ ng giữ a hai đầ u tụ đạ t giá trị cự c đạ i. Độ lệch pha giữ a u và i
trong cá c trườ ng hợ p trên lầ n lượ t là 1, 2, 0. Hã y lậ p hệ thứ c liên hệ giữ a cá c độ lệch
pha đó .

Giải p p A B
Ta có: a j  a j 
2 2
uL u α1 α2
Trên hình vẽ ta có: α0
 p  p  p Uc2
a 1  a 2  2a 0   j 1     j 2    2  j 0  
 i  2  2  2
Uc1
α Từ đó suy ra: Ucmax
j 1  j 2  2j 0 M2
uC

M0
M1
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 5
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Ví dụ 5:

C R L Cho đoạ n mạ ch điện như hình vẽ: U = 120V, f khô ng đổ i. Khi C


= C1 thì điện á p uAM trễ pha 750 so vớ i u. Khi C = C2 thì điện á p
A M B uAM trễ pha 450 so vớ i u. Trong hai trườ ng hợ p trên, điện á p
hiệu dụ ng giữ a hai bả n tụ có cù ng giá trị. Tính giá trị đó .

Giải
A 120 B
1 U
a0  a 1  a 2   600 U C max   240  V 
Ta có: cos a 0
2 α1
α0 α2

Xét tam giác vuông AM1M0 x Uc2


1 Uc1
x  a 1  a 2   150
2 Ucmax
M2
U C1  U Cmax .cosx  240.cos 150  231, 8  V 

M0
M1
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 6
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Ví dụ 6:
C R Cho đoạ n mạ ch điện như hình vẽ. U và f khô ng đổ i. Khi có cộ ng hưở ng,
L
cô ng suấ t tiêu thụ củ a mạ ch là 100W. Khi C = C0 thì điện á p hiệu dụ ng
A M B UAM đạ t cự c đạ i, khi đó cô ng suấ t tiêu thụ củ a đoạ n mạ ch bằ ng 50W. Khi
C = C1 thì UAM = UMB, cô ng suấ t tiêu thụ củ a đoạ n mạ ch khi đó bằ ng bao
nhiêu?

Giải
p A B
a  j   cos j  sin a
2 α0
uL u α1

Công thức: P  PCH .cos2 j Trở thành: P  PCH .sin 2 a


 i C = C ta có:
Khi 0 50  100.sin 2 a 0  a 0  450  M  450
α
Khi C = C1 ta có: M  2a 1  1800  a 1  67, 50
uC M0
P1  PCH .sin 2 a 1  85, 4  W 
M1
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 7
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Ví dụ 7:
Cho đoạ n mạ ch điện xoay chiều như hình vẽ. U, f khô ng đổ i. Khi có
C R L cộ ng hưở ng, cườ ng độ dò ng điện có giá trị 10A. Khi C = C0, điện á p
A B hiệu dụ ng giữ a hai bả n tụ đạ t cự c đạ i, cườ ng độ dò ng điện hiệu dụ ng
M
trong mạ ch là 6A. Khi C = C1, điện á p hiệu dụ ng giữ a hai bả n tụ đú ng
bằ ng U, cườ ng độ dò ng điện hiệu dụ ng trong mạ ch là I1. Tính I1.
Giải

p
a j   cos j  sin a A B
2 U

uL α1 α0
u
Công thức: I  ICH .cos j Trở thành: I  ICH .sin a
U

 i Khi C = C0 ta có: 8  10.sin a 0  sin a 0  0, 8  a 0  53, 130

α
Khi C = C1 ta có: a 1  2a 0  106, 260
M1
uC I1  ICH .sin a 1  9, 6  A 
M0
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 8
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Ví dụ 8: (Trích ĐH 2016) Đặ t điện á p u = U 0cosωt (vớ i U0 và w khô ng đổ i) và o hai đầ u đoạ n mạ ch mắ c nố i tiếp


gồ m: điện trở , cuộ n cả m thuần và tụ điện dung C thay đổ i đượ c. Khi C = C0 thì điện á p hiệu dụ ng giữ a
hai bả n tụ điện đạ t giá trị cự c đạ i và cô ng suấ t củ a đoạ n mạ ch bằ ng 50% cô ng suấ t củ a đoạ n mạ ch khi
có cộ ng hưở ng. Khi C = C1 thì điện á p giữ a hai bả n tụ điện có giá trị hiệu dụ ng là U1 và trễ pha α1 so vớ i
điện á p hai đầu đoạ n mạ ch. Khi C = C2 thì điện á p giữ a hai bả n tụ điện có giá trị hiệu dụ ng là U2 và trễ
pha α2 so vớ i điện á p hai đầu đoạ n mạ ch. Biết U2 = U1. α2 = α1 + / 3. Giá trị củ a α1 là
A.  /12 B.  / 6 C.  / 4 D.  / 9

B Giải
A
α1 P0 1
Ta có: P0  PCH .sin 2 a 0  sin a 0    a 0  45 0
α2 α0 PCH 2
M1
 p  p
Ucmax a
 2  a 1 = a =
 1 12
Ta có hệ: 3
 
a  a  2a  p a  5p
 2 1 0
2  2 2
M0
M2
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 9
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Ví dụ 9: (Thi thử LG1 năm 2014). Cho đoạ n mạ ch xoay chiều RLC, trong đó L là cuộ n thuần cả m, C là tụ có điện dung
thay đổ i đượ c. Điện á p đặ t và o hai đầ u đoạ n mạ ch có tầ n số f và giá trị hiệu dụ ng U khô ng đổ i. Khi C = C1, điện
á p giữ a hai bả n tụ có giá trị hiệu dụ ng 40V và trễ pha hơn điện á p giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch gó c α1. Khi C = C2,
điện áp giữ a hai bả n tụ cũ ng có giá trị hiệu dụ ng 40V, nhưng trễ pha hơn điện á p giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch gó c
α2 = α1+ /3. Khi C = C3, điện á p giữ a hai bả n tụ có giá trị hiệu dụ ng lớ n nhấ t, mạ ch tiêu thụ cô ng suấ t bằ ng
50% cô ng suấ t cự c đạ i mà nó có thể tiêu thụ . Điện á p hiệu dụ ng U giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch gần nhất vớ i giá
trị nào sau đâ y?
A. 35V B. 28V C. 33V D. 46V

Giải P0 1 B
P0  PCH .sin 2 a 0  sin a 0    a 0  45 0 A
Ta có: α1
PCH 2
α2 α0 40
1 p M1
Ta có : x  a 2  a 1  
2 6 x
Ucmax
40  U C max .cosx 40
40 cosx 3
Trên hình vẽ    
 U  U C max .cos a 0 U cos a 0 2
40 2 M0
Từ đó suy ra: U   32, 65  V  M2
3
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 10
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Ví dụ 10:
Cho đoạ n mạ ch điện như hình vẽ. Biết U, f khô ng
C R L đổ i. Khi C = C1 thì uC trễ pha hơn u gó c α1, khi C = C2
A B thì uC trễ pha hơn u gó c α2 = α1 + /3. Điện á p hiệu
A M
dụ ng giữ a hai điểm A, M trong hai trườ ng hợ p bằ ng
a nhau, nhưng điện á p hiệu dụ ng giữ a hai điểm M,B
a thì hơn kém nhau 8 lần. Tính α1
 2R  d  a  d.sin A
d sin A

A B
Giải α1 x
M2 B  8 x  d.sin a 2 α2 600
Trên hình vẽ:  sin a 2  8 sin a 1 M1
M1B  x  d.sin a 1 d
8x

Hay ta có: sin a 1  60   8 sin a 1  a 1  6, 60  0, 115rad


M0
M2

20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 11


GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Ví dụ 11:
Cho đoạ n mạ ch xoay chiều như hình vẽ. U, f khô ng đổ i. Khi
C R L C = C1 thì UMB = 50V, uAM trễ pha hơn u gó c α1. Khi C = C2,
A M B UMB = 120V, uAM trễ pha hơn u gó c α2 = α1 + 0,5. Trong hai
trườ ng hợ p, điện á p hiệu dụ ng UAM hơn kém nhau 4 lầ n.
Tính U.

Giải
A U B
Ta có: d  502  1202  130  V 
a 120
4a M x 50
tan x   4  x  75, 960 4a
a 0
M2 y
 M  x  y  53, 34
50
tan y   y  22, 620 M1
120
Từ đó suy ra:

U  d.sin M  130.sin M  104, 3  V 

20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 12


GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Ví dụ 12: (Trích ĐH2013). Đặ t điện á p u= U0coswt (V) (vớ i Uo và w khô ng đổ i) và o hai đầ u đoạ n
mạ ch gồ m cuộ n dâ y khô ng thuầ n cả m mắ c nố i tiếp vớ i tụ điện có điện dung C (thay đổ i đượ c).
Khi C = C0 thì cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch sớ m pha hơn u là 1 ( 0< 1<0,5 ) và điện á p
hiệu dụ ng hai đầ u cuộ n dâ y là 45V. Khi C=3C0 thì cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch trễ pha hơn
u là 2 = 0,5 - 1 và điện á p hiệu dụ ng hai đầ u cuộ n dâ y là 135V. Giá trị củ a U0 gầ n giá trị nà o
nhấ t sau đâ y?
A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V.
Giải p uL B
a 2 a 1  j 1  j 2  u(2)
ta có: 2 45
A α1
45  a M1
I1  U C1.w.C0  2 α2
ZMB   U C1 i
45
   U C1  U C2 αa2 135
135  3 U C2 135 
I2  U C2 .3w.C0  α1 1 a

ZMB 
x
uC u(1)
y
d  45  135  45 10  V 
2 2 M
U  d.sin M  63, 64  V 
 45 
M  x  y  450  y  45  arctan    26, 66
0
U 0  U 2  90  V  M2
 135 
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 13
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

A C R L
M
Ví dụ 13: B Cho đoạn mạch điện như hình vẽ: Biết U = 13V, f không đổi. Khi
C = C1 thì V1 chỉ 13V, V2 chỉ 24V. Khi C = C2 thì số chỉ của V1 đạt
V1 V2 cực đại. Tính tỉ số C1/C2.

B
Giải
13
12 5
A
Trong tam giác AM1H: cos M   sin M  24
13 13
13 12 H
Trong tam giác AM2B: d  33, 8  V   x  d.cosM  33, 8.  31, 2  V  13
sin M 13
x
13 24 M1 d
Khi C = C1: I1   13.w.C1 
Z C1 ZMB 13 C1 24
. 
d x 31, 2 33, 8 C2 31, 2
Khi C = C2: I2   33, 8.w.C2  
ZC 2 ZMB ZMB
C1
2 M2
C2
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 14
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

V3

A C M R L
Ví dụ 14: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ: Biết U = 41V, f không đổi. Khi
B C = C1 thì V1 chỉ 41V, V2 chỉ 82V. Khi C = C2 thì số chỉ của V1 đạt
cực đại. Tính số chỉ của V3 khi đó.
B V1 V2
B
Giải
41
A
40 9 82
Trong tam giác AM1H: cos M   sin M 
41 41
A x H
UL 41
Trong tam giác AM2B:
x
M1 d
UR 41 40
d  186, 8  V   x  d.cosM  186, 6.  182, 22  V 
M N sin M 41
Trong giản đồ với trục gốc là i:
40
U L  x.cosM  182, 2.  177, 78  V  M2
41
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 15
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Ví dụ 15 Cho đoạ n mạ ch như hình vẽ. U = 10V, f khô ng đổ i. Khi C = C1, cườ ng độ dò ng điện sớ m
pha hơn điện á p u gó c 1, điện á p hiệu dụ ng giữ a hai bả n tụ là 103V. Khi C = C2, điện á p u
C R L trễ pha hơn điện á p giữ a hai đầ u cuộ n cả m gó c 1, điện á p hiệu dụ ng giữ a hai đầ u tụ điện
A M B khi đó là 10V. Xá c định tỉ số C1/C2
B
Giải
p 10 10
 
2
a
Ta có: 2  a 1  tan x   x  300 2
d  10  10 3  20  V  A α1
2 10 3
α2 α0 x
103
AB 10
cos a 0    a 0  600  a 1  300 10 M1
d 20 d
uL u(2)
M1B  I1 .ZMB  d.sin a 1  10  V   I1 1 10
1   M2

M2 B  I2 .ZMB  d.sin a 2  10 3  V  I2 3
α2 i U C1 U
Mặt khác ta có: I1   U C1 .wC1 , I2  C2  U C1 .wC2 M0
1 ZC1 ZC 2
α1
u(1) I1 U C1 C1 1 10 3 C1 C 1
Vậy:  .   .  1 
uC I2 U C2 C2 3 10 C2 C2 3
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 16
KẾT LUẬN

ƯU ĐIỂM

TRỰC QUAN. DỄ PHÂN TÍCH HIỆN TƯỢNG THEO GIẢN ĐỒ VÉC TƠ

GIẢI ĐƯỢC MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ VỚI LỜI GIẢI KHÁ GỌN

NHƯỢC ĐIỂM

PHẠM VI ÁP DỤNG HẠN CHẾ

ĐÒI HỎI HỌC SINH PHẢI CÓ KIẾN THỨC HÌNH HỌC KHÁ

20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 17


LƯU Ý:

PHƯƠNG PHÁP NÀY CŨNG ĐƯỢC SỬ


DỤNG CHO BÀI TOÁN RLC CÓ L BIẾN
THIÊN

L R C

A M B

20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 18

You might also like