Professional Documents
Culture Documents
b7bcc 44891
b7bcc 44891
M N
MỘT SỐ VÍ DỤ
B
Giải 5
A A
a 14
102 142 52 271
d cos M M 14, 57 0 10
2.10.14 280
d=?
5
d 19, 9 V
a sin M M1
2R d M2
sin A
C R L Cho đoạ n mạ ch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết U = 30V , f
Ví dụ 2: khô ng đổ i. Khi C = C1 thì trong mạ ch có cộ ng hưở ng, UMB =
A M B 40V. Khi C = C2 thì điện á p hiệu dụ ng giữ a hai đầ u tụ điện
đạ t giá trị lớ n nhấ t. Tính giá trị đó .
A 30 B
Giải
M1 M2
B
30 x
A M2
Giải 2x
54
422 542 302 x 2 x 30
2 2 2
cos M 42
2.42.54 2.x.2 x
M1
X = 23,24V
Ví dụ 4:
Cho đoạ n mạ ch điện xoay chiều như hình vẽ, điện á p đặ t và o hai đầ u đoạ n mạ ch có giá
trị hiệu dụ ng U và tầ n số f khô ng thay đổ i. Điều chỉnh điện dung củ a tụ điện thì nhậ n
C R L thấ y, khi C = C1 hoặ c C = C2, điện á p hiệu dụ ng giữ a hai đầ u tụ điện có giá trị như nhau.
A M B Khi C = C0 thì điện á p hiệu dụ ng giữ a hai đầ u tụ đạ t giá trị cự c đạ i. Độ lệch pha giữ a u và i
trong cá c trườ ng hợ p trên lầ n lượ t là 1, 2, 0. Hã y lậ p hệ thứ c liên hệ giữ a cá c độ lệch
pha đó .
Giải p p A B
Ta có: a j a j
2 2
uL u α1 α2
Trên hình vẽ ta có: α0
p p p Uc2
a 1 a 2 2a 0 j 1 j 2 2 j 0
i 2 2 2
Uc1
α Từ đó suy ra: Ucmax
j 1 j 2 2j 0 M2
uC
M0
M1
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 5
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN
Ví dụ 5:
Giải
A 120 B
1 U
a0 a 1 a 2 600 U C max 240 V
Ta có: cos a 0
2 α1
α0 α2
M0
M1
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 6
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN
Ví dụ 6:
C R Cho đoạ n mạ ch điện như hình vẽ. U và f khô ng đổ i. Khi có cộ ng hưở ng,
L
cô ng suấ t tiêu thụ củ a mạ ch là 100W. Khi C = C0 thì điện á p hiệu dụ ng
A M B UAM đạ t cự c đạ i, khi đó cô ng suấ t tiêu thụ củ a đoạ n mạ ch bằ ng 50W. Khi
C = C1 thì UAM = UMB, cô ng suấ t tiêu thụ củ a đoạ n mạ ch khi đó bằ ng bao
nhiêu?
Giải
p A B
a j cos j sin a
2 α0
uL u α1
Ví dụ 7:
Cho đoạ n mạ ch điện xoay chiều như hình vẽ. U, f khô ng đổ i. Khi có
C R L cộ ng hưở ng, cườ ng độ dò ng điện có giá trị 10A. Khi C = C0, điện á p
A B hiệu dụ ng giữ a hai bả n tụ đạ t cự c đạ i, cườ ng độ dò ng điện hiệu dụ ng
M
trong mạ ch là 6A. Khi C = C1, điện á p hiệu dụ ng giữ a hai bả n tụ đú ng
bằ ng U, cườ ng độ dò ng điện hiệu dụ ng trong mạ ch là I1. Tính I1.
Giải
p
a j cos j sin a A B
2 U
uL α1 α0
u
Công thức: I ICH .cos j Trở thành: I ICH .sin a
U
α
Khi C = C1 ta có: a 1 2a 0 106, 260
M1
uC I1 ICH .sin a 1 9, 6 A
M0
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 8
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN
B Giải
A
α1 P0 1
Ta có: P0 PCH .sin 2 a 0 sin a 0 a 0 45 0
α2 α0 PCH 2
M1
p p
Ucmax a
2 a 1 = a =
1 12
Ta có hệ: 3
a a 2a p a 5p
2 1 0
2 2 2
M0
M2
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 9
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN
Ví dụ 9: (Thi thử LG1 năm 2014). Cho đoạ n mạ ch xoay chiều RLC, trong đó L là cuộ n thuần cả m, C là tụ có điện dung
thay đổ i đượ c. Điện á p đặ t và o hai đầ u đoạ n mạ ch có tầ n số f và giá trị hiệu dụ ng U khô ng đổ i. Khi C = C1, điện
á p giữ a hai bả n tụ có giá trị hiệu dụ ng 40V và trễ pha hơn điện á p giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch gó c α1. Khi C = C2,
điện áp giữ a hai bả n tụ cũ ng có giá trị hiệu dụ ng 40V, nhưng trễ pha hơn điện á p giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch gó c
α2 = α1+ /3. Khi C = C3, điện á p giữ a hai bả n tụ có giá trị hiệu dụ ng lớ n nhấ t, mạ ch tiêu thụ cô ng suấ t bằ ng
50% cô ng suấ t cự c đạ i mà nó có thể tiêu thụ . Điện á p hiệu dụ ng U giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch gần nhất vớ i giá
trị nào sau đâ y?
A. 35V B. 28V C. 33V D. 46V
Giải P0 1 B
P0 PCH .sin 2 a 0 sin a 0 a 0 45 0 A
Ta có: α1
PCH 2
α2 α0 40
1 p M1
Ta có : x a 2 a 1
2 6 x
Ucmax
40 U C max .cosx 40
40 cosx 3
Trên hình vẽ
U U C max .cos a 0 U cos a 0 2
40 2 M0
Từ đó suy ra: U 32, 65 V M2
3
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 10
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN
Ví dụ 10:
Cho đoạ n mạ ch điện như hình vẽ. Biết U, f khô ng
C R L đổ i. Khi C = C1 thì uC trễ pha hơn u gó c α1, khi C = C2
A B thì uC trễ pha hơn u gó c α2 = α1 + /3. Điện á p hiệu
A M
dụ ng giữ a hai điểm A, M trong hai trườ ng hợ p bằ ng
a nhau, nhưng điện á p hiệu dụ ng giữ a hai điểm M,B
a thì hơn kém nhau 8 lần. Tính α1
2R d a d.sin A
d sin A
A B
Giải α1 x
M2 B 8 x d.sin a 2 α2 600
Trên hình vẽ: sin a 2 8 sin a 1 M1
M1B x d.sin a 1 d
8x
Ví dụ 11:
Cho đoạ n mạ ch xoay chiều như hình vẽ. U, f khô ng đổ i. Khi
C R L C = C1 thì UMB = 50V, uAM trễ pha hơn u gó c α1. Khi C = C2,
A M B UMB = 120V, uAM trễ pha hơn u gó c α2 = α1 + 0,5. Trong hai
trườ ng hợ p, điện á p hiệu dụ ng UAM hơn kém nhau 4 lầ n.
Tính U.
Giải
A U B
Ta có: d 502 1202 130 V
a 120
4a M x 50
tan x 4 x 75, 960 4a
a 0
M2 y
M x y 53, 34
50
tan y y 22, 620 M1
120
Từ đó suy ra:
Ví dụ 12: (Trích ĐH2013). Đặ t điện á p u= U0coswt (V) (vớ i Uo và w khô ng đổ i) và o hai đầ u đoạ n
mạ ch gồ m cuộ n dâ y khô ng thuầ n cả m mắ c nố i tiếp vớ i tụ điện có điện dung C (thay đổ i đượ c).
Khi C = C0 thì cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch sớ m pha hơn u là 1 ( 0< 1<0,5 ) và điện á p
hiệu dụ ng hai đầ u cuộ n dâ y là 45V. Khi C=3C0 thì cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch trễ pha hơn
u là 2 = 0,5 - 1 và điện á p hiệu dụ ng hai đầ u cuộ n dâ y là 135V. Giá trị củ a U0 gầ n giá trị nà o
nhấ t sau đâ y?
A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V.
Giải p uL B
a 2 a 1 j 1 j 2 u(2)
ta có: 2 45
A α1
45 a M1
I1 U C1.w.C0 2 α2
ZMB U C1 i
45
U C1 U C2 αa2 135
135 3 U C2 135
I2 U C2 .3w.C0 α1 1 a
ZMB
x
uC u(1)
y
d 45 135 45 10 V
2 2 M
U d.sin M 63, 64 V
45
M x y 450 y 45 arctan 26, 66
0
U 0 U 2 90 V M2
135
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 13
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN
A C R L
M
Ví dụ 13: B Cho đoạn mạch điện như hình vẽ: Biết U = 13V, f không đổi. Khi
C = C1 thì V1 chỉ 13V, V2 chỉ 24V. Khi C = C2 thì số chỉ của V1 đạt
V1 V2 cực đại. Tính tỉ số C1/C2.
B
Giải
13
12 5
A
Trong tam giác AM1H: cos M sin M 24
13 13
13 12 H
Trong tam giác AM2B: d 33, 8 V x d.cosM 33, 8. 31, 2 V 13
sin M 13
x
13 24 M1 d
Khi C = C1: I1 13.w.C1
Z C1 ZMB 13 C1 24
.
d x 31, 2 33, 8 C2 31, 2
Khi C = C2: I2 33, 8.w.C2
ZC 2 ZMB ZMB
C1
2 M2
C2
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 14
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN
V3
A C M R L
Ví dụ 14: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ: Biết U = 41V, f không đổi. Khi
B C = C1 thì V1 chỉ 41V, V2 chỉ 82V. Khi C = C2 thì số chỉ của V1 đạt
cực đại. Tính số chỉ của V3 khi đó.
B V1 V2
B
Giải
41
A
40 9 82
Trong tam giác AM1H: cos M sin M
41 41
A x H
UL 41
Trong tam giác AM2B:
x
M1 d
UR 41 40
d 186, 8 V x d.cosM 186, 6. 182, 22 V
M N sin M 41
Trong giản đồ với trục gốc là i:
40
U L x.cosM 182, 2. 177, 78 V M2
41
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 15
GIẢI BÀI TOÁN MẠCH RLC CÓ C BIẾN THIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN
Ví dụ 15 Cho đoạ n mạ ch như hình vẽ. U = 10V, f khô ng đổ i. Khi C = C1, cườ ng độ dò ng điện sớ m
pha hơn điện á p u gó c 1, điện á p hiệu dụ ng giữ a hai bả n tụ là 103V. Khi C = C2, điện á p u
C R L trễ pha hơn điện á p giữ a hai đầ u cuộ n cả m gó c 1, điện á p hiệu dụ ng giữ a hai đầ u tụ điện
A M B khi đó là 10V. Xá c định tỉ số C1/C2
B
Giải
p 10 10
2
a
Ta có: 2 a 1 tan x x 300 2
d 10 10 3 20 V A α1
2 10 3
α2 α0 x
103
AB 10
cos a 0 a 0 600 a 1 300 10 M1
d 20 d
uL u(2)
M1B I1 .ZMB d.sin a 1 10 V I1 1 10
1 M2
M2 B I2 .ZMB d.sin a 2 10 3 V I2 3
α2 i U C1 U
Mặt khác ta có: I1 U C1 .wC1 , I2 C2 U C1 .wC2 M0
1 ZC1 ZC 2
α1
u(1) I1 U C1 C1 1 10 3 C1 C 1
Vậy: . . 1
uC I2 U C2 C2 3 10 C2 C2 3
20/02/22 NGUYỄN VĂN ĐẠT - THPT LẠNG GIANG SỐ 1 16
KẾT LUẬN
ƯU ĐIỂM
GIẢI ĐƯỢC MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ VỚI LỜI GIẢI KHÁ GỌN
NHƯỢC ĐIỂM
ĐÒI HỎI HỌC SINH PHẢI CÓ KIẾN THỨC HÌNH HỌC KHÁ
L R C
A M B