Professional Documents
Culture Documents
Bai 29 Axit Cacbonic Va Muoi Cacbonat
Bai 29 Axit Cacbonic Va Muoi Cacbonat
Bai 29 Axit Cacbonic Va Muoi Cacbonat
H CO:2axitcacbonic
d) CO + ………. NaHCO3Na 2COhidrocacbonat
:natri 3 + H2 O
2 3
tự nhiên.
Tieát 39: AXITCACBONIC& MUốI CACBONAT
Trả lời:
Có hai loại muối:
- Muối trung hòa: thành phần phân tử có gốc Axit =CO3
đọc là cacbonat
VD: CaCO3 , MgCO3, …
- Muối axit: thành phần phân tử có gốc axit –HCO3, đọc
là hiđrocacbonat
VD: Ca(HCO3)2 , KHCO3, …
Axit cacbonic và muối cacbonat
B – MUOÁI CACBONAT
I. Phân loại
Có 2 loại muối:
- Muối cacbonat trung hòa được gọi là muối
cacbonat: CaCO3, MgCO3,…
- Muối cacbonat axit được gọi là muối
hiđrocacbonat: NaHCO3, KHCO3,…
Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
II. Tính chất:
1 Tính tan
=CO3 t/b t t k k k k k - k k k - -
1 2 3 4
2/ Dụng cụ
Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
II. Tính chất:
2. Tính chất hóa học:
Tên Tác dụng với axit Tác dụng với dung Tác dụng với dung
TN dịch bazơ dịch muối
Tiến Nhỏ dd Na2CO3 vào Nhỏ dd K2CO3 vào Nhỏ dd Na2CO3 vào ống 4
hành ống 1 đựng dd HCl ống 3 đựng dd đựng dd CaCl2
Nhỏ dd NaHCO3 vào Ca(OH)2
ống 2 đựng dd HCl
Hiện
tượng
PT
HH
Kết
luận
Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
2. Tính chaát hoùa hoïc muối
cacbonat:
a/ Tác dụng với axit:
Tên TN Tác dụng với axit
Tiến hành Nhỏ dd Na2CO3 vào
ống 1 đựng dd HCl Nhỏ dd NaHCO3 vào ống 2 đựng dd HCl
Nhận xét: Dung dịch muối cacbonat phản ứng với một số
dung dịch bazơ tạo thành muối cacbonat không tan và bazơ
mới.
Chú ý: Muối hiđrocacbonat tác dụng với kiềm tạo thành muối
trung hòa và nước. Ví dụ:
NaHCO3(dd) + NaOH(dd) Na2CO3(dd) +H2O(l)
Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
2. Tính chaát hoùa hoïc muối
cacbonat:
c/ Tác dụng với dung dịch muối:
Tên TN Tác dụng với dung dịch muối
Tiến hành Nhỏ dd Na2CO3 vào ống 4 đựng dd CaCl2
3. Ứng dụng
? Dựa vào tính chất hóa học, em hãy nêu ứng dụng
của muối cacbonat?
Một số muối cacbonat được dùng làm nguyên liệu
sản xuất vôi,xi măng, xà phòng, thuốc, bình cứu hỏa
III - Chu trình Cacbon trong tự nhiên
b) MgCO
………..3(r) +2 HCl (dd) MgCl2 (dd) + CO2 (k) + H2O (l)
c) CaCl2(dd) + Na 2CO3(dd)
……….. CaCO3 (r) + 2NaCl (dd)
Ba(OH)2 (dd)
d) ………. + K2CO3 (dd) BaCO3 (r) + 2KOH (dd)
Bài 1, 2, 3, 5 (Sgk/91)
Bài 5 (sgk/91)
* Viết phương trình hóa học:
2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O + 2CO2
* Theo đề bài:
Số mol của H2SO4 là: n = m/M = 980/98 = 10 (mol)
H2SO4 phản ứng hết
Tính theo số mol H2SO4.
* Theo PTHH: nCO2 = 2nH2SO4 = 2x10 = 20 (mol)
Thể tích khí CO2 tạo thành (đktc):
V=20x22,4=448(l)
DẶN DÒ
CHUẨN BỊ:
- Tranh ảnh về sơ đồ sản xuất gốm sứ,