Bai 29 Axit Cacbonic Va Muoi Cacbonat

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 28

Tuần 20 –tiết 39

Kiểm tra bài cũ

Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ


phản ứng sau và đọc tên các sản phẩm:

a) CO2 + ………. H2CO3


a) CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)

b) CO2 (k) + CaO (r) CaCO3 (r)


b) CO2 + ……..... CaCO3
c) CO2 (k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd)
d)
c) CO2 (k)
CO 2 +
+ 2NaOH
……….(dd) Na 2CO3 (dd)
NaHCO 3
+ H2O (l)

H CO:2axitcacbonic
d) CO + ………. NaHCO3Na 2COhidrocacbonat
:natri 3 + H2 O
2 3

CaCO3 : canxi cacbonat Na2CO3 : natri cacbonat


Tieát39: AXIT CACBONIC & MUỐI
CACBONAT
Mục tiêu bài học
 Biết được tính chất của axit cacbonic

 Biết được tính chất hóa học và ứng

dụng của muối cacbonat.


 Biết được chu trình của cacbon trong

tự nhiên.
Tieát 39: AXITCACBONIC& MUốI CACBONAT

A - Axit cacbonic (H2CO3)


I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
? Khí CO2 có hòa tan trong nước không? Nếu có thì tỉ lệ
thể tích bằng bao nhiêu.
Trả lời:
- Khí CO2 tan được trong nước tạo thành dung dịch
H2CO3
- Tỉ lệ thể tích: V CO2 : VH2O = 9 : 100
- ? Axit cacbonic có ở đâu trong tự nhiên.
Tiết 39: AXIT CACBONIC & MUỐI CACBONAT

A - Axit cacbonic (H2CO3)


I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:

Khí CO 2 hòa tan với nước tạo thành dung dịch


H2CO3
Tiết 39: AXIT CACBONIC &
MUỐI CACBONAT
A - Axit cacbonic (H2CO3)
I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Tính chất hóa học:
 H2CO
? Tính 3 làcủa
axit mộtHaxit
2 CO yếu
3
vàthế
như không bền,
nào? H 2
dễ bịcóphân
CO 3 bền hủy
thành
không?CO2 và H2O
Trả lời:
- H2CO3 là axit yếu, dung dịch H2CO3 làm quỳ tím hóa đỏ
nhạt.
- H2CO3 không bền, dễ bị phân hủy khi tạo thành trong
những phản ứng hóa học:
H2CO3(dd) CO2(k) + H2O(l)
Axit cacbonic và muối cacbonat
B – MUOÁI CACBONAT
I. Phân loại
? Dựa vào thành phần phân tử, em hãy cho biết muối
cacbonat có mấy loại? Cho biết gốc axit, hóa trị và tên
gốc axit của mỗi loại?Cho ví dụ.

Trả lời:
Có hai loại muối:
- Muối trung hòa: thành phần phân tử có gốc Axit =CO3
đọc là cacbonat
VD: CaCO3 , MgCO3, …
- Muối axit: thành phần phân tử có gốc axit –HCO3, đọc
là hiđrocacbonat
VD: Ca(HCO3)2 , KHCO3, …
Axit cacbonic và muối cacbonat
B – MUOÁI CACBONAT
I. Phân loại

 Có 2 loại muối:
- Muối cacbonat trung hòa được gọi là muối
cacbonat: CaCO3, MgCO3,…
- Muối cacbonat axit được gọi là muối
hiđrocacbonat: NaHCO3, KHCO3,…
Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
II. Tính chất:
1 Tính tan

=CO3 t/b t t k k k k k - k k k - -

Đáp án: Muối tan được trong nước là:


? Hãy cho biết muối nào sau đây tan được trong nước
Na2CO3 và K2CO3
CaCO3 , CuCO3 ,PbCO3 , ZnCO3 ,K2CO3 ,Na2CO3
Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
II. Tính chất:
1 Tính tan

 - Đa số muối cacbonat không tan trong nước, trừ các


muối: Na2CO3, K2CO3 …
- Hầu hết muối hiđrocacbonat tan trong nước:
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, …
2 Tính chất hóa học
Tiết 39: AXIT CACBONIC & MUỐI CACBONAT
1/ Hóa chất làm thí nghiệm tính chất hóa học của muối
cacbonat tác dụng với axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối

1 2 3 4

HCl HCl Ca(OH)2 CaCl2

dd Na2CO3 dd NaHCO3 dd K2CO3

2/ Dụng cụ
Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
II. Tính chất:
2. Tính chất hóa học:
Tên Tác dụng với axit Tác dụng với dung Tác dụng với dung
TN dịch bazơ dịch muối
Tiến Nhỏ dd Na2CO3 vào Nhỏ dd K2CO3 vào Nhỏ dd Na2CO3 vào ống 4
hành ống 1 đựng dd HCl ống 3 đựng dd đựng dd CaCl2
Nhỏ dd NaHCO3 vào Ca(OH)2
ống 2 đựng dd HCl
Hiện
tượng
PT
HH
Kết
luận
Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
2. Tính chaát hoùa hoïc muối
cacbonat:
a/ Tác dụng với axit:
Tên TN Tác dụng với axit

Tiến hành Nhỏ dd Na2CO3 vào
ống 1 đựng dd HCl Nhỏ dd NaHCO3 vào ống 2 đựng dd HCl

Hiện tượng Có bọt khí thoát ra


Nhận xét: Muối cacbonat tác dụng với dung dịch axit
PT
mạnh hơn axit
Na2cacbonic tạo(dd)
CO3 (dd) + HCl thành muối
→ NaCl (dd) +mới và giải
CO2 (k)+ H2O (l)
HH
phóng khí CO2.
NaHCO3 (dd) + 2 HCl (dd) → NaCl (dd) + CO2 (k)+ H2O (l)

Kết luận Muối cacbonat + axit →muối mới + CO2 + H2O


Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
2. Tính chaát hoùa hoïc muối
b/ Tác dụng với dung dịch bazơ:
cacbonat:
Tên TN Tác dụng với dung dịch bazơ
Tiến hành Nhỏ dd K2CO3 vào ống 3 đựng dd Ca(OH)2

Hiện tượng vẩn đục trắng

PT HH K2CO3 (dd) + Ca(OH)2 (dd)→ 2 KOH (dd) + CaCO3(r)

Kết luận dd Muối cacbonat + dd bazơ →muối cacbonat


khong tan + bazơ mới
Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
2. Tính chaát hoùa hoïc muối
cacbonat:
b/ Tác dụng với dung dịch bazơ:
 K2CO3 (dd) + Ca(OH)2 (dd)→ 2 KOH (dd) + CaCO3(r)
Cácem hãy cho biết nhỏ dung dich K2CO3 vào dung dịch
NaOH, có hiện tượng gì xảy ra không?

Nhận xét: Dung dịch muối cacbonat phản ứng với một số
dung dịch bazơ tạo thành muối cacbonat không tan và bazơ
mới.
Chú ý: Muối hiđrocacbonat tác dụng với kiềm tạo thành muối
trung hòa và nước. Ví dụ:
NaHCO3(dd) + NaOH(dd) Na2CO3(dd) +H2O(l)
Axit cacbonic và muối cacbonat
B - Muối cacbonat
2. Tính chaát hoùa hoïc muối
cacbonat:
c/ Tác dụng với dung dịch muối:
Tên TN Tác dụng với dung dịch muối

Tiến hành Nhỏ dd Na2CO3 vào ống 4 đựng dd CaCl2

Hiện tượng Vẫncho


đụcbiết
(màukhi
trắng)
 Các em hãy nhỏ dung dich K2CO3
vào
Dung
PT HH dịch
dung muối
dịch Na cacbonat
2CO3 (dd)
NaCl có
+ CaCl
có hiện thể tác
2 (dd)→ 2NaCl
tượng dụng
ra+với
(dd)
gì xảy một
CaCO 3 (r)
không? số
dung dịch muối khác tạo thành hai muối mới
Kết luận Dd muối cacbonat + dd muối → 2muối mới
d) Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy
Em hãy viết phương trình hóa học muối CaCO3 bị
nhiệt phân hủy?
 CaCO3 (r) to CaO (r) + CO2 (k)
2NaHCO 3(r) to Na2CO3(r) + H2O (h) + CO2(k)
Quan sát thí nghiệm nung NaHCO3 nêu hiện tượng và viết
phương trình hóa học xảy ra.
 Nhận xét : nhiều muối cacbonat (trừ muối
cacbonat trung hòa của kim loại kiềm) dễ bị nhiệt
?phân
Khi nung
hủy, hai
giảiloại muối khí
phóng cacbonat trên đều thu được khí
cacbonic.
nào.
Axit cacbonic và muối cacbonat

3. Ứng dụng
? Dựa vào tính chất hóa học, em hãy nêu ứng dụng
của muối cacbonat?
 Một số muối cacbonat được dùng làm nguyên liệu
sản xuất vôi,xi măng, xà phòng, thuốc, bình cứu hỏa
III - Chu trình Cacbon trong tự nhiên

Quá trình nào sinh khí CO2?


Đáp án: Hô hấp, đốt cháy
nhiên liệu, thức ăn thối rữa do
CO2
CO2
vi khuẩn và vi sinh……
CO2 CO2 Quá trình nào tiêu hao khí
CO2?
Đáp án: Quang hợp
CO2

Em hãy nêu biện pháp chống ô nhiễm khí CO2?


Đáp án: Trồng cây xanh, dùng nhiên liệu không sinh ra
khí CO2 ,……
Axit cacbonic và muối cacbonat
C - Chu trình Cacbon trong tự
nhiên( SGK)
Trong tự nhiên luôn có sự chuyển hóa cacbon
từ dạng này sang dạng khác. Sự chuyển hóa
này diễn ra thường xuyên, liên tục tạo thành
chu trình khép kín.
LUYỆN TẬP
Khoanh tròn câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các muối sau, muối nào
là muối hiđrocacbonat?
a) K2CO3
b) MgCO3
c) Ba(HCO3)2
LUYỆN TẬP
Khoanh tròn câu trả lời đúng.
Câu 2: Khi nhiệt phân muối cacbonat,
khí sinh ra là:
a) SO3
b) CO2
c) O2
LUYỆN TẬP
CÂU 3: Hãy viết các phương trình hóa
học theo các sơ đồ phản ứng sau

a) H2SO4 (dd) + 2 KHCO (dd)


……… 3 K2SO4 (dd) + CO2 k)+ 2H2O (l)

b) MgCO
………..3(r) +2 HCl (dd) MgCl2 (dd) + CO2 (k) + H2O (l)

c) CaCl2(dd) + Na 2CO3(dd)
……….. CaCO3 (r) + 2NaCl (dd)

Ba(OH)2 (dd)
d) ………. + K2CO3 (dd) BaCO3 (r) + 2KOH (dd)
 Bài 1, 2, 3, 5 (Sgk/91)
 Bài 5 (sgk/91)
 * Viết phương trình hóa học:
 2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O + 2CO2
 * Theo đề bài:
 Số mol của H2SO4 là: n = m/M = 980/98 = 10 (mol)
 H2SO4 phản ứng hết
 Tính theo số mol H2SO4.
 * Theo PTHH: nCO2 = 2nH2SO4 = 2x10 = 20 (mol)
 Thể tích khí CO2 tạo thành (đktc):
V=20x22,4=448(l)
DẶN DÒ
CHUẨN BỊ:
- Tranh ảnh về sơ đồ sản xuất gốm sứ,

thủy tinh, xi măng.


- Mẫu vật: đồ dùng bằng gốm, sứ, thủy

tinh, đất sét, cát trắng


- Học bài, làm bài tập,

- Đọc trước bài 30


Hình 3.18. Thạch nhũ trong các hang động

You might also like