Professional Documents
Culture Documents
4. Công Suất Và Vị Trí
4. Công Suất Và Vị Trí
LOGO
Nội dung
3 Năng suất
LOGO
Công suất
• Là năng lực của nguồn lực sản
xuất/dịch vụ, như:
• Một nhà máy
• Quá trình
• Trạm làm việc
• Thiết bị…
Để đạt đến mục đích trong một
khoảng thời gian xác định
LOGO
Công suất
LOGO
Công suất
Quyết định
Chi phí cố định
Quyết định sự
thoả mãn nhu
Quyết định nguồn lực nhàn rỗi
LOGO
Mức độ sử dụng (Utilization)
LOGO
Hiệu quả (Efficiency)
Đầu ra thực tế
Efficiency =
Công suất hiệu quả
= Đầu ra thực tế
Thời gian chuẩn
Thời gian thực tế trung bình
=
Đầu ra chuẫn
LOGO
Ví dụ
LOGO
Quá trình hoạch định công suất
Tính Chọn kế
Thực hiện
Công suất hoạch tốt
Kế hoạch
Cần thiết nhất
LOGO
Vấn đề khi hoạch định công suất
LOGO
Tính kinh tế theo quy mô
LOGO
Quản trị công suất hiện có
LOGO
Chiến lược công suất dài hạn
LOGO
Chiến lược công suất dài hạn
Demand
Demand
Expected Expected
demand demand
LOGO
Quản trị công suất ngắn hạn
LOGO
Lý thuyết điểm hạn chế
LOGO
Lý thuyết điểm hạn chế
Là một tập các nguyên lý tập trung vào việc gia
tăng thông lượng của quá trình thông qua tối đa
hoá mức độ sử dụng tại các điểm nút cổ chai
LOGO
Điểm nút cổ chai
LOGO
Thông lượng
LOGO
Điểm nút cổ chai
LOGO
Lý thuyết điểm hạn chế
1. Giải phóng trình tự công việc
A B C
LOGO
Phân tích công suất
Bread Fill
15 sec/sandwich 20 sec/sandwich
Wrap/
Order Toaster
Deliver
30 sec/sandwich 20 sec/sandwich
Bread Fill 37.5 sec/sandwich
15 sec/sandwich 20 sec/sandwich
LOGO
Bread Fill
15 sec 20 sec
Order Wrap/
Toaster
Deliver
30 sec 20 sec
15 sec 20 sec
► Điểm nút cổ chai?
► Công suất mỗi giờ?
► Thời gian hoàn thành sản phẩm?
LOGO
Phân tích công suất
Hygienist
Cleans
the teeth
A Lab Ass. A Lab Ass 24 min/unit Dentist
Customer re-processes Customer
Checks in
Takes Develops
pays
X-ray X-ray Dentist
Examines
2 min/unit 2 min/unit 4 min/unit X-ray and 8 min/unit 6 min/unit
processes
5 min/unit
LOGO
Cleaning
5 min/unit
LOGO
Năng suất
LOGO
Biến đo lường
Đầu ra
Năng suất =
Lao động + NVL + Năng lượng + Vốn + ….
LOGO
Ví dụ - Một nhà sản xuất ô tô với các dữ liệu trong ba năm được
cho trong bảng. Là một nhà đầu tư tiềm năng, bạn quan tâm đến
việc tính toán năng suất hàng năm và tốc độ tăng năng suất hàng
năm.
LOGO
Vị trí là gì?
‘Chất lượng
tốt’
LOGO
Vị trí là gì?
Mục đích: Lựa chọn địa điểm thành lập doanh
nghiệp, các bộ phận của doanh nghiệp sao cho
hợp lý và kinh tế nhất.
Địa điểm (facilities) gồm:
Nhà máy
Xí nghiệp
Trụ sở chính
Đại lý
Kho hàng…
LOGO
Hợp lý và kinh tế?
Địa điểm của doanh nghiệp:
Tác động lâu dài đến hoạt động và lợi ích của
doanh nghiệp.
Ảnh hưởng lâu dài đến dân cư quanh vùng.
Ảnh hưởng đến định phí và biến phí.
Có thể giảm giá thành sản phẩm.
LOGO
Các bước tiến hành
3. Vị trí
© 1995
Corel Corp.
© 1995 Corel Corp.
© 1995
Corel Corp.
LOGO
Xác định quốc gia
Hướng đến chiến
lược toàn cầu
Việc thăm dò khá tốn
kém
Xem xét nhiều đến
các yếu tố vĩ mô
Hệ thống kinh tế,
chính trị.
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế.
Công nghệ.
Lao động… © 1995 Corel Corp.
LOGO
Xác định vùng / khu vực
Tiến hành xem xét các yếu tố
ảnh hưởng ở tầm khu vực.
Đánh giá lợi thế, hạn chế của
các vùng.
Xem xét các mục tiêu của doanh
nghiệp
DN dịch vụ: Tối đa thu nhập.
LOGO
© 1995 Corel Corp.
Các loại hình doanh nghiệp
Doanh nghiệp sản xuất trong ngành công nghiệp
nặng
Quy mô lớn, đòi hỏi rất nhiều không gian và chi phí
lớn.
Doanh nghiệp sản xuất trong ngành công nghiệp
nhẹ
Nhỏ hơn, các nhà máy nhỏ gọn hơn và ít tốn chi phí
hơn.
Doanh nghiệp bán lẻ và dịch vụ
Nhỏ nhất và chi phí ít nhất.
LOGO
Các DN sản xuất _ CN nặng
LOGO
Các DN sản xuất _CN nhẹ
LOGO
DN bán lẻ và dịch vụ
LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng
LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng
Điều kiện tự nhiên
Địa hình.
Địa chất.
Thủy văn, khí tượng.
Tài nguyên.
Môi trường sinh thái.
=> Đảm bảo cho doanh nghiệp hoạt động
bình thường trong suốt quá trình đầu tư và
không ảnh hưởng xấu đến môi trường.
LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng
Điều kiện xã hội
Tình hình dân số, dân sinh, phong tục, tập
quán, các chính sách, thái độ của chính quyền.
Khả năng cung cấp lao động, thái độ và năng
suất lao động.
Các hoạt động kinh tế của địa phương, khả
năng cung cấp lương thực, thực phẩm, dịch vụ
LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng
Điều kiện xã hội
Trình độ văn hóa kỹ thuật: Số trường học, số kỹ
sư, công nhân lành nghề, cơ sở văn hóa, vui chơi
giải trí.
Cấu trúc hạ tầng của địa phương.
LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng
LOGO
Các yếu tố kinh tế
LOGO
Các yếu tố kinh tế
LOGO
Các yếu tố kinh tế
LOGO
Các yếu tố kinh tế
LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng
LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng
LOGO
LOGO