Professional Documents
Culture Documents
Khang
Khang
VỊ TRÍ TƯƠNG
ĐỐI CỦA HAI
ĐƯỜNG THẲNG
Xét hai đường thẳng và có phương trình tổng quát lần lượt là
• Hệ (1) vô𝑎
nghiệm
1 𝑏1
𝑐1
⇔ = ≠ ⇔ ( Δ1 ) ∥ ( Δ 2 )
𝑎2 𝑏2 𝑐2
• Hệ (1) có
𝑎vô số𝑏
nghiệm
𝑐1
= ⇔ ( Δ1 ) ≡ ( Δ 2 )
1 1
⇔ =
𝑎2 𝑏2 𝑐2
• Hệ (1) có nghiệm duy nhất
𝑎1 𝑏1 ( Δ1 ) c ắ t ( Δ 2 )
⇔
⇔ ≠
𝑎2 𝑏2
là tọa độ giao điểm cần của hai đường thẳng.
’
Ví dụ 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
( 1)
𝑑 :
{x =2+ 4 t ⇔
y=2 − 8 t {2 x=4 +8 t ⇔ 2 𝑥+ 𝑦 −6=0
y=2 − 8 t
( 2)
𝑑 :
{ x=2+2 t ⇔
y=− 8 − 4 t {2 x =4 +4 t ⇔ 2 𝑥+ 𝑦 +4 =0
y =− 8 − 4 t
Xét vị trí tương đối 2 1 −6
= ≠
2 1 4
song song với
’
Ví dụ 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
(𝑑1 ) : {
x=2+t ⇔
y=− 2− 2 t { 2 x=4+ 2t ⇔ 2 𝑥+ 𝑦 −2=0
y =−2 − 2t
( 2)
𝑑 :
{
x=3 t
y=2− 6 t
⇔
{ 2 x=6 t
y =2 −6 t
⇔ 2 𝑥+ 𝑦 −2=0
Xét vị trí tương đối 2 1 −2
= =
2 1 −2
trùng với
Ví dụ 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và . Tìm tọa độ giao điểm nếu
’ có của hai đường thẳng trên.
{ 𝒙 + 𝒚 −𝟐=𝟎 ⇔
𝟐 𝒙 − 𝒚 −𝟏=𝟎 { 𝒙 =𝟏
𝒚 =𝟏
Tọa độ giao điểm của hai đưởng thẳng là
’
Ví dụ 4: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
(𝑑1 ) : {x=1+t ⇔
y=− 2− 2 t { 2 x =2+2 t ⇔ 2 𝑥+ 𝑦=0
y =−2 − 2t
( 2)
𝑑 :
{x=2+3 t ⇔
y=− 4 −6 t { 2 x =4+6 t ⇔ 2 𝑥+ 𝑦=0
y =− 4 − 6 t
Xét vị trí tương đối Giải hệ