Chương 4-Phát Hành Cổ Phiếu

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 41

Chapter

Chương 4

Kế toán phát hành


trái phiếu - cổ
phiếu
GV: PHẠM TÚ ANH
I. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH
TRÁI PHIẾU
1. KHÁI NIỆM

- Là 1 loại chứng khoán NỢ do DN phát hành, xác nhận

nghĩa vụ trả cả gốc và lãi và các nghĩa vụ khác (nếu có) của

DN phát hành đối với chủ sở hữu trái phiếu

1-2
I. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI
PHIẾU
2. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TK 343

TRÁI PHIẾU THƯỜNG TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI


3431 3432

Giá Phát Giá Phát Giá Phát


Hành < Hành = Hành >
Mệnh giá Mệnh giá Mệnh giá 1-3
3. CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT HÀNH
TRÁI PHIẾU THƯỜNG

Trường hợp 1:

Giá phát hành = Mệnh giá

1-4
Phát hành Trái Phiếu

N 111, 112
C 34311

Chi phí Phát hành Trái Phiếu

111,112 34311 635,241,627


(1) Chi phí phát (2) Định kỳ phân bổ
hành chi phí phát hành
1-5
Trả lãi Trái phiếu

Trả trước Trả Trả cuối kỳ


hàng
tháng ĐK, trích Khi thanh
trước toán

a.N 242 N 635, 241,627 N635,241,627 N 335


C 111,112
C 111,112 C 335 C 111,
b. N 635, 241, 627
C 242
1-6
Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn

N 34311
C 111,112,…

1-7
3. CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT HÀNH
TRÁI PHIẾU THƯỜNG

Trường hợp 2:

Giá phát hành < Mệnh giá

Phát hành có CHIẾT KHẤU


1-8
Phát hành Trái Phiếu

N 111, 112
N 34312: Chiết khấu
C 34311: Mệnh giá

Chi phí Phát hành Trái Phiếu

111,112 34311 635,241,627


(1) Chi phí phát (2) Định kỳ phân bổ
hành chi phí phát hành
1-9
Trả lãi Trái phiếu

Trả trước Trả hàng Trả cuối kỳ


tháng
ĐK, trích Khi thanh
trước toán
a.N 242 a. N 635,241,627 a.N 635,..
C 111,112 a. N 335
C 111,112 C 335
b. N 635,241,627 C 111,
C 242 b. N 635,241,627 b. N 635,..
c. N 635,241,627 C 34312
C 34312
C 34312 1-10
Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn

N 34311
C 111,112,…
3. CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT HÀNH
TRÁI PHIẾU THƯỜNG

Trường hợp 3:

Giá phát hành > Mệnh giá

Phát hành có PHỤ TRỘI


1-12
Phát hành Trái Phiếu

N 111, 112
C 34313: Phụ trội
C 34311: Mệnh giá

Chi phí Phát hành Trái Phiếu

111,112 34311 635,241,627


(1) Chi phí phát (2) Định kỳ phân bổ
hành chi phí phát hành
1-13
Trả lãi Trái phiếu

Trả trước Trả hàng tháng Trả cuối kỳ

ĐK, trích Khi thanh


trước toán

a.N 242 a. N 635,…. a. N 335


a.N 635,…
C 111,112
b. N 635,.. C 111,112 C 335 C 111,
C 242 b. N 34313 b. N 34313
c. N 34313 C 635,…. C 635,..
C 635,.. 1-14
Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn

N 34311
C 111,112,…
II. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH
CỔ PHIẾU
1. KHÁI NIỆM

- Là 1 loại chứng khoán VỐN do DN phát hành

- Là 1 loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp

pháp của người sở hữu đối với một phần vốn cổ phần của

tổ chức phát hành.

1-16
II. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH
CỔ PHIẾU
2. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TK 411

CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI


41111 41112

Giá Phát Giá Phát Giá Phát


Hành < Hành = Hành >
Mệnh giá Mệnh giá Mệnh giá 1-17
II. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH
CỔ PHIẾU
2. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TK 419

PHÁT HÀNH CỔ MUA LẠI CỔ PHIẾU


PHIẾU PHỔ THÔNG ĐÃ PHÁT HÀNH

PHÁT HÀNH CỔ
PHIẾU ĐÃ MUA LẠI
1-18
3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
3.1 PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU

PHÁT HÀNH = MG PHÁT HÀNH > MG PHÁT HÀNH < MG


a. Khi phát hành a. Khi phát hành a. Khi phát hành
Nợ 111,112 Nợ 111,112 Nợ 111,112
Có 4111 Có 4111 Nợ 4112
Có 4112 Có 4111

b. Chi phí phát hành b. Chi phí phát hành b. Chi phí phát hành
Nợ 4112 Nợ 4112 Nợ 4112
Có 111, 112 Có 111, 112 Có 111, 112

1-19
3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
3.2 TRẢ CỔ TỨC BẰNG CỔ PHIẾU

Giá phát hành CP Giá phát hành CP Giá phát hành CP


tại ngày trả cổ tức tại ngày trả cổ tức tại ngày trả cổ tức
< M.giá = M.Giá > M.Giá

N421: Giá p.hành N421: Giá p.hành N421: Giá p.hành


N4112:Clệnh C 4111: M.giá C 4111: M.giá
C 4111: MGiá C 4112:Clệnh

1-20
3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
3.3 Mua lại cổ phiếu và hủy bỏ luôn tại ngày mua

Mua < Mệnh giá Mua = Mệnh giá Mua > Mệnh giá

N 4111: MG N 4111: MG N 4111: MG


C 111, 112 C 111, 112 N 4112: C.lệch
C 4112: CL C 111, 112

1-21
Bài tập
Taïi 1 DN coù caùc nghieäp vuï kinh teá phaùt sinh
nhö sau:
NV1: Phát hành 2.000.000 cổ phiếu phổ thông có mệnh
giá 10.000đ/cp và giá phát hành 10.000đ/cp cho công ty
ABC, đã nhận được giấy báo có của ngân hàng
NV2: Phaùt haønh coå phieáu phổ thoâng soá löôïng
3.000.000 cp, meänh giaù 10.000ñ/cp, giaù mua
15.000ñ/cp thu baèng TGNH. Chi phí phaûi thanh
1-22
Bài tập (tiếp theo)
NV3: Phaùt haønh coå phieáu phoå thoâng soá löôïng 4.000.000
cp, giaù mua 5.000ñ/cp thu baèng TGNH. Chi phí phaûi thanh
toaùn cho coâng ty chöùng khoaùn tính baèng 0.7% toång giaù
trò giao dòch, ñaõ traû = TM.
NV4: Căn cứ vào quyết định của hội đồng quản trị (đã
thông qua đại hội cổ đông), công ty chia cổ tức bằng
50.000 cổ phiếu, giá phát hành là 12.000 đồng/cổ phiếu
(cứ cổ đông sở hữu 5 cp được chia 1 cp)
NV5: DN mua lại 50.000 cp phổ thông để hủy bỏ, với giá
1-23
Bài giải

1-24
Bài giải

1-25
3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

3.2 CỔ PHIẾU QUỸ

PHÁT HÀNH CỔ MUA LẠI CỔ PHIẾU


PHIẾU PHỔ THÔNG ĐÃ PHÁT HÀNH

CỔ PHIẾU QUỸ

419

1-26
3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

3.2 CỔ PHIẾU QUỸ

Mua lại CP

N 419: GM + CP khác
C 111, 112

1-27
3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
3.2 CỔ PHIẾU QUỸ

Tái phát hành CP

Bán < Mua lại Bán = Mua lại Bán > Mua lại

N111, 112 N 111, 112 N111, 112


N 4112: CLệch C 419 C 4112: CLệch
C 419
C 419
• Ghi chú:
- Chi phí giao dịch : Làm giảm TK 4112 1-28
3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
3.2 CỔ PHIẾU QUỸ

Hủy bỏ CP quỹ

Mua lại < MG Mua lại = MG Mua lại > MG

N4111 N 4111: MG N4111


C 4112: CLệch C 419 N 4112: CLệch
C 419 C 419

1-29
3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
3.2 CỔ PHIẾU QUỸ

Lưu ý: Trả cổ tức bằng cổ phiếu quỹ

Giá phát hành CP Giá phát hành CP Giá phát hành CP


tại ngày trả cổ tức tại ngày trả cổ tức tại ngày trả cổ tức
< Giá mua lại = Giá mua lại > Giá mua lại

N421: Giá p.hành N421: Giá p.hành N421: Giá p.hành


N4112:Clệnh C 419: Mua lại C 419: Mua lại
C 419: Mua lại C 4112:Clệnh
1-30
Bài tập

Tại 1 DN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

NV1: DN quyết định mua lại 100.000 cp làm cp quỹ, với giá

khớp lệnh 12.000đ/cp, lệ phí giao dịch là 0,5%/giá khớp lệnh,

đã thanh toán toàn bộ = CK

NV2: DN quyết định mua lại 20.000 cp của NV A với giá mua

13.980đ/cp, đã thanh toán toàn bộ = TM

NV3: DN quyết định hủy bỏ 50.000 cp quỹ


1-31
Bài tập (tiếp theo)
Tại 1 DN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

NV4: DN quyết định tái phát hành 20.000 cp quỹ, với giá khớp lệnh

16.000đ/cp, lệ phí giao dịch 0,5%/giá khớp lệnh, đã thanh toán =

CK

NV5: DN dùng 30.000 cp quỹ để chia cổ tức cho cổ đông với giá thị

trường 15.000đ/cp

NV6: DN dùng 10.000 cp quỹ để chia cổ tức cho cổ đông với giá thị

trường 11.000đ/cp

1-32
Bài giải

1-33
Bài giải

1-34
Bài tập ôn
Tại công ty ABC có các thông tin liên quan đến
nguồn vốn kinh doanh như sau:
I. Số dư đầu tháng 01/201X:
-TK 4111: 12.000.000.000 đ
-Giả định các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:
1. Nhận vốn đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài bằng
chuyển khoản 20.000 USD. TG mua
1USD=20.000VND và tỷ giá bán 1 USD =
Bài tập ôn
2. DN phát hành 40.0000 cổ phiếu và đã thu được
tiền bằng chuyển khoản với giá phát hành bằng
đúng mệnh giá là 10.000đ
3. DN phát hành 50.000 cổ phiếu và đã thu được
bằng tiền gửi ngân hàng. Mệnh giá 1 CP là 10.000 đ
và giá phát hành là 11.000 đ/cp
4. DN mua lại 2.000 cổ phiếu trên thị trường để hình
thành cổ phiếu quỹ với giá mua 13.000đ/cp. Cp giao
Bài tập ôn
5. Tái phát hành 500 cổ phiếu quỹ thu bằng TGNH,
giá tái phát hành 9.000 đ/cp, lệ phí giao dịch
0,3%/giá tái phát hành, đã thanh toán toàn bộ = CK
6. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh bằng quỹ đầu tư
phát triển 150 trđ
7. Bổ sung vốn do trả cổ tức bằng 25.000 cổ phiếu
cho các cổ đông. Mệnh giá 10.000/cp và giá phát
hành 17.000 đ/cp
Bài tập ôn
8. Nhận vốn góp của bên tham gia liên doanh bằng
TSCĐHH với nguyên giá 700 tr, khấu hao 20% và giá trị
thống nhất là 600 trđ
9. DN mua lại 11.000 cổ phiếu để hủy bỏ ngay tại ngày
mua lại, thanh toán bằng TGNH. Mệnh giá 10.000đ/cp.
Giá mua lại 15.000 đ/cp
10. Hoàn trả vốn góp cho các thành viên bằng TGNH
100 trđ
11. Hủy bỏ 200 cổ phiếu quỹ với mệnh giá 10.000/cp và
Bài giải
Bài giải
Bài giải

You might also like