Professional Documents
Culture Documents
01.mo Dau
01.mo Dau
I. Mở đầu
31/03/2022 Hoa.Nguyen@vnu.edu.vn
Distributed Databases – Department of Information Systems 1
Nội dung chính
Ứng dụng 1
DBMS
Mô tả dữ liệu
Thao tác dữ liệu
Ứng dụng 2 database
Điều khiển
Ứng dụng 3
Một số mô hình :
program 1 Mô hình
data description Filemạng
1
Mô hình phân cấp
program 2 Mô hình quan hệ
data description2 .... File 2
program 3
File 3
program 1
File 1
program 2
data description2 File 2
program 3
File 3
Site 1
Site 2
Site 5
Communication
Network
Site 4 Site 3
Nhược điểm:
Khó program
đáp 1 được sự mở rộng phạm vi (quy mô cũng
ứng
data description File 1
như địa lý).
Giaprogram
tăng đáng
2 kể lưu lượng truyền trên mạng
data
Tăng kích thước dữ liệu / Quá tải xử File
description2 lý tập
2 trung
Vấn đề về Tính tin cậy và sẵn sàng khi hệ thống lỗi
.....program 3
File 3
Nhu cầu:
o Phạm vi/quyprogram
mô mở rộng
1
data description File 1
o Tăng Hiệu năng xử lý
program
o Giảm lưu lượng 2
truyền
data description2 File 2
o Nâng cao tính tín cậy và độ sẵn sàng
o .... program 3
program 1
File 1
data description
program 2
data description2 File 2
program 3
data description 3 File 3
Dữ liệu
Điều khiển
mềm cho phép quản trị CSDL PT và làm cho sự phân tán trở nên
program 2
trong suốt đối với người dùng.
data description2 File 2
Hệ Cơ sở dữ liệu phân tán (DDBS) = DDB + DDBMS
program 3
Ứng dụng
datacục bộ: Ứng3 dụng tại 1 site, chỉ truyFile
description cập3 dữ liệu tại đó
Ứng dụng toàn cục: Ứng dụng tại 1 site, truy cập dữ liệu tại
nhiều site hoặc trên site khác
Distributed Databases – Department of Information Systems 15
I. Mở đầu
2. Hệ Cơ sở dữ liệu phân tán
Hệ không phải là phân tán?
program 3
data description 3 File 3
program 1
File 1
data description
program 2
data description2 File 2
program 3
data description 3 File 3
Tăng
data độ tin cậy và tính sẵn sàngFile 2
description2
program 3
data description 3 File 3
program 3
Khả năng mở rộng của hệ thống
File 3
program 1
File 1
data description
program 2
data description2 File 2
program 3
data description 3 File 3
program 3
data description 3 File 3
program 1
File 1
data description
program 2
File 2
program 3
data description 3 File 3
program 2 Đoạn 1
Đoạn 2
File 3
Đoạn 3
Mảnh 1 Mảnh 2
Tính sẵn sàng (availability): xác suất hệ thống sẵn sàng liên tục
trong một thời gian nào đó.
File 1
data description
Độ tin cậy (reliability): xác suất để hệ thống đang chạy tốt (không
bị đổ vỡ) tạiprogram
một thời2 điểm nào đó .
Làm thế nào để nâng cao chúng?
Nhân bản và cơ chế3khôi phục lỗi phù hợp sẽ tạo khả năng hệ
program
thống vẫn sẵn
data đang làm
description 3 việc và đáng tin cậy ngay
File 3cả khi một số
site bị lỗi.
Tính tự trị, cục bộ hóa, và xử lý song song nâng cao đáng kể hiệu
program 3
năng của hệ thống. File 3
data description 3
Yêu cầu:
o Nhân bản
data phù hợp
description
File 1
program 3
data description 3 File 3
Do mô hình cấu trúc phân tán nên việc tăng dung lượng dữ liệu
hay thêm một hay nhiều site có thể thực hiện dễ dàng mà không
ảnh hưởng tới phần khác của hệ thống.
data description
File 1
program 2
File 2
program 3
data description 3 File 3
Thiết kế CSDL PT
o Những gì được phân tán và phân tán như thế nào ?
o Phân mảnh và Nhân bản ?
o Cấp phát và định vị ?
File 2
program 3
File 3
File 1
File 2
program 3
File 3
File 1
File 2
program 3
data description 3 File 3
program 3
data description 3 File 3
HQTCSDL khác.
program 3
o Tự thực thi: Tự 3quyết định cách thực thi cácFile
trị description
data giao3 dịch gửi tới nó
A0: Tích hợp chặt chẽ, A1: Bán tự trị, A2: Cô lập
program 3
data description 3 File 3
program 3
File 3
1. Lớp chứcprogram
năng Server:
3 Thực hiện các chức năng về dữ liệu:
File 3
Tối ưu hóa truy vấn, quản lý giao dịch, quản lý lưu trữ dữ
liệu,...
2. Lớp chức năng client: Thực hiện các chức năng phía máy
khách: quản lý ứng dụng và giao diện ngườiFile
dùng,
2 truyền
truy vấn program
và nhận3kết quả với server, chịu trách nhiệm quản
File 3
lý và khóa giao dịch phía client.
File 1
File 2
program 3
File 3
program 3
File 3
File 1
• Quản lý dữ liệu như hệ tập
trung, trừ việc quản lý giao
dịch và bộ nhớ cache. File 2
• Kiến trúc cóprogram
thể mở3 rộng: App
server và DB server File 3
Có 2 chiến lược:
File 1
1. Client quản lý kết nối giữa client
với server nó cần (hệ thống máy
khách tự phục
Filevụ)
2
File 2
File 1
File 2
File 3
multi DB
layer
ES1 … ESk ESn1 … ESnm
LIS1 … LISn