Professional Documents
Culture Documents
4第四课图书馆在哪儿
4第四课图书馆在哪儿
图书馆在哪儿
Bài 4:
THƯ VIỆN Ở ĐÂU?
主讲人: XXXXXXXX
生伺 – Shēngcí
TỪ MỚI
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
3 在 zài 动 tại ở
ở đâu, chỗ
4 哪儿 nǎr 代 ná nhi
nào
đối bất
5 对不起 duìbuqǐ 动 khởi
xin lỗi
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
cái, con,
6 个 ge 量 cá
chiếc...
7 学校 xuéxiào 名 học hiệu trường học
8 知道 zhīdào 动 tri đạo biết
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
một quan không sao,
9 没关系 méiguānxī
hệ không có gì
chỗ này, nơi
10 这儿 zhèr 代 giá nhi
này
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
学生 A :对不起,我不是这个学校的
学
生,不知道。
玛 丽:没关系。
Mǎlì: Tóngxué, qǐngwèn, túshū guǎn zài nǎ'er?
玛丽: 同学,这儿是图书馆吗?
学生 B :不是,这是教学楼,图 书馆在那儿,宿舍
楼
的 北边。
玛丽: 是左边的楼吗?
学生 B :不 , 是右边的楼。
玛丽: 谢谢。
学生 B :不用谢。
Mǎlì: Tóngxué, zhèr shì túshūguǎn ma?
Xuéshēng B: Bùshì, zhè shì jiàoxuélóu, túshūguǎn zài nàr, sùshè lóu de běibian.
Mǎlì: Shì zuǒbiān de lóu ma?
Xuéshēng B: Bù, shì yòubiān de lóu.
Mǎlì: Xièxie.
语法– Yǔfǎ
NGỮ PHÁP
Danh từ + 在 + 方
方位 + 是 + Danh từ
位
① 图书馆在那儿。 ④ 那儿是宿舍楼。
② 加拿大在美国的北边。 ⑤ 教学楼的北边是图书馆。
③ 教学楼在宿舍楼的右边。 ⑥ 玛丽的左边是大卫。
在/是 Ở
图书馆在哪儿? / 这儿是图书馆吗?
哪儿 ở đâu
图书馆在哪儿?
Đại từ nghi vấn, dùng để hỏi nơi chốn,
đằng sau không cần thêm 吗
① 我的书在哪儿?
② 你们的宿舍楼在哪儿?
方位名词: Danh từ phương vị
图书馆在那儿,宿舍楼的北边。
东 (dōng) / 西 (xī) / 南 (nán) / 北 (běi) + 边
—> 东边 / 西边 / 南边 / 北边 .
đông/tây/nam/bắc —> phía đông/phía tây/phía nam/phía bắc
① 教学楼在图书馆的北边。
② 李军在大卫的右边。
③ 日本在中国的东边。
听力 - Tīnglì
LUYỆN NGHE
Luyện tập ngữ âm
zh ch sh r
an zhan chan shan ran
ang zhang chang shang rang
ua zhua chua shua rua
i zhi chi shi ri
1.......... 是学生宿舍楼吗?
2. 这儿不是图书馆,图书馆在 ........ 。
3. 教学楼 ......... 图书馆的北边。
4. 学枝的南边 ....... 商店。
5. 请问 , 卫生间在 .............?
Chuyển sang câu nghi vấn
dùng 那儿
1. 宿舍楼在图书馆的北边。
2. 日本在中国的东边。
3. 右边的楼是图书馆。
4. 我的课本在词典的下边。
5. 那是留学生的宿舍楼。
Dựa vào hình vẽ, dùng 在,是 để nói vị trí của
bưu điện, tòa nhà lớp học, tòa nhà ký túc xá, thư
viện
Hoàn thành đối thoại
l.A :教学楼在哪儿?
B :对不起,我不知道。
A : ............... 。
2.A :李军,这是你的数码?
B :是,谢谢你。
A : ............... 。
谢谢