Professional Documents
Culture Documents
Tin Học Ứng Dụng Trong Xây Dựng: TUY HOÀ - 2019
Tin Học Ứng Dụng Trong Xây Dựng: TUY HOÀ - 2019
LOGO
VÍ DỤ 1: Bêtông B20
1200 daN/m
1020 daN/m 300 daN/m
Sơ đồ hoạt tải
2
4.4.22 10:53 AM
Hoạt tải 1
750 daN/m
Hoạt tải 2
3
4.4.22 10:53 AM
Hoạt tải 3
850 daN/m
Hoạt tải4
4
4.4.22 10:53 AM
200 daN/m
Hoạt tải 5
5
4.4.22 10:53 AM
6
4.4.22 10:53 AM
850 daN/m
750 daN/m 200 daN/m
Sơ đồ hoạt tải
7
4.4.22 10:53 AM
VÍ DỤ 2: Bê tông B20
1100 daN/m 1400 daN/m
800 daN/m
VÍ DỤ 2: Bê tông B20
10
4.4.22 10:53 AM
Tĩnh tải tác dụng vào khung chưa kể đến trọng lượng bản thân; đơn vị daN;m
11
4.4.22 10:53 AM
12
4.4.22 10:53 AM
170
989 2449 989 989 2449 989
568 568
468 468
520
13
4.4.22 10:53 AM
14
4.4.22 10:53 AM
15
4.4.22 10:53 AM
VÍ DỤ 2: Bê tông B25
1050 daN/m 1350 daN/m
650 daN/m 650 daN/m
C20x30
C20x30
C20x20
3.3m
C12
C4
C8
D20x30 D20x50 D20x50
D7 D8 D9
C20x30
C20x30
C20x20
3.3m
C11
C3
C7
D20x30 D20x50 D20x50
D4 D5 D6
C20x40
C20x40
C20x20
3.3m
C10
C2
C20x40
C20x20
C1
C5
C9
4.7m
+0.00
-1.4m
2.5m 7m 1m
1115 420 2151 2880 1351 557 4.4.22 10:53 AM
700
1940
1940
1940
420
420
420
420
Hoạt tải 2
171 192 208 225
Gió trái
127 144 157 170
4.4.22 10:53 AM
127 144 157 170
Tính toán nội lực cho công trình 13 tầng, chiều cao
tầng dưới cùng là 4m, các tầng trên cao 3,2m. Tiết
diện cột 60x60cm2, tiết diện dầm bxh = 25x60cm2,
sàn bê tông cốt thép dày 12cm, vách cứng dày 30cm.
Hoạt tải toàn phần tính toán phân bố đều trên sàn
2,4kN/m2, tĩnh tải tính toán phân bố đều trên sàn
1,5kN/m2,tường xây trên dầm 10 kN/m (trừ tầng mái)
tải trọng gió tác dụng được xác định theo TCVN
2737-1995 có W0 = 0,83kN/m2, địa hình B. Vật liệu bê
tông cấp độ bền B25, E = 3x107kN/m2, γ=25kN/m3, υ
= 0,2. nb 1,1
20001000 3000 2000 2000 2000 3000 10002000
4
2000
6000
3
2000 2000
16000
2
6000
2000
1
16001400 3000 2000 2000 2000 3000 14001600
18000
A B C D
Tầng h (m) z (m) Wx Wy
13 3.3 43.5 38 53
12 3.3 40.2 76 106
11 3.3 36.9 75 104
10 3.3 33.6 74 103
9 3.3 30.3 73 101
8 3.3 27 72 100
7 3.3 23.7 70 98
6 3.3 20.4 69 96
5 3.3 17.1 67 93
4 3.3 13.8 65 90
3 3.3 10.5 63 87
2 3.3 7.2 59 82
1 3.9 3.9 59 83
4.4.22 10:53 AM
Tính toán nội lực cho công trình 13 tầng, chiều cao
tầng dưới cùng là 3.9m, các tầng trên cao 3,3m. Tiết
diện cột 65x65cm2, tiết diện dầm trực giao
bxh=25x40cm2; tiết diện dầm chính bxh = 25x60cm2,
sàn bê tông cốt thép dày 13cm, vách cứng dày 30cm.
Hoạt tải toàn phần tính toán phân bố đều trên sàn
2,3kN/m2, tĩnh tải tính toán phân bố đều trên sàn
1,4kN/m2, tường xây trên tất cả các dầm (trừ sàn mái)
với tải trọng phân bố gt=10,5 kN/m ; tải trọng gió tác
dụng được xác định theo TCVN 2737-1995 có W0 =
0,55kN/m2, địa hình A. Vật liệu bê tông cấp độ bền
B25, E = 3x107kN/m2, γ=25kN/m3, υ = 0,2. nb 1,1
D
4100
8200
4100
C
3900
24200
7800
3900
B
4100
8200
4100
3800 3800 3800 3800 3500 3500 3800 3800 3800 3800
7600 7600 7000 3800 3800 7600
37400
1 2 3 4 5 6
Tầng h z Wx Wy
13 3.3 43.5 49 70
12 3.3 40.2 97 139
11 3.3 36.9 96 137
10 3.3 33.6 94 135
9 3.3 30.3 93 133
8 3.3 27 91 131
7 3.3 23.7 90 129
6 3.3 20.4 88 126
5 3.3 17.1 86 123
4 3.3 13.8 83 119
3 3.3 10.5 80 114
2 3.3 7.2 75 108
1 3.9 3.9 72 103
Load Combination
TỔ HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP
Type
COMB1 1TT + 1GIOX ADD
COMB2 1TT + 1GIOXX ADD
COMB3 1TT + 1GIOY ADD
COMB4 1TT + 1GIOYY ADD
COMB5 1TT + 1HT ADD
COMB6 1TT + 0.9HT + 0.9GIOX ADD
COMB7 1TT + 0.9HT + 0.9GIOXX ADD
COMB8 TT + 0.9HT + 0.9GIOY ADD
COMB9 TT + 0.9HT + 0.9GIOYY ADD
Tính toán nội lực cho công trình 11 tầng, chiều cao
tầng dưới cùng là 4m, các tầng trên cao 3,4m. Tiết
diện cột 55x55cm2,tiết diện dầm bxh = 25x65cm2, sàn
bê tông cốt thép dày 14cm, vách cứng dày 30cm.
Hoạt tải toàn phần tính toán phân bố đều trên sàn
2,5kN/m2, tĩnh tải tính toán phân bố đều trên sàn
1,6kN/m2, tường xây trên tất cả các dầm (trừ sàn mái)
với tải trọng phân bố gt=10,5 kN/m tải trọng gió tác
dụng được xác định theo TCVN 2737-1995 có W0 =
0,95kN/m2, địa hình C. Vật liệu bê tông cấp độ bền
B25, E = 3x107kN/m2, γ=25kN/m3, υ = 0,2. nb 1,1
Tầng h z Wx Wy
11 3.3 36.9 112 160
10 3.3 33.6 109 156
9 3.3 30.3 106 152
8 3.3 27 102 147
7 3.3 23.7 99 141
6 3.3 20.4 94 135
5 3.3 17.1 90 129
4 3.3 13.8 84 121
3 3.3 10.5 78 111
2 3.3 7.2 69 99
1 3.9 3.9 61 87