Professional Documents
Culture Documents
Bài 5 Chưng cất
Bài 5 Chưng cất
Bài 5 Chưng cất
(Distillation)
.
So mol pha D EF
(1)
So mol pha F DE
Độ bay hơi tương đối (relative volatility)
ɑ = > 1
với x, y* là nồng độ 2 pha lỏng, hơi cân bằng
• Chưng cất liên tục hỗn hợp hai cấu tử là quá trình được thực hiện liên tục,
nghịch dòng, nhiều đọan (bậc – stages).
• Với hỗn hợp hai cấu tử không có điểm đẳng phí thì phương pháp này cho ta
thu hồi được hai cấu tử có độ tinh khiết mong muốn.
• Sơ đồ hệ thống tháp chưng cất liên tục trên hình vẽ, trong đó nhập liệu
được cho vào tại vị trí thích hợp trên tháp (mâm nhập liệu).
• Phần trên vị trí nhập liệu: phần cất (luyện),
• Phần dưới vị trí nhập liệu: phần chưng.
• Pha lỏng chuyển động trong phần cất từ trên xuống do dòng hoàn lưu từ
đỉnh tháp chứa nhiều cấu tử dễ bay hơi.
• Pha lỏng chuyển động trong phần chưng càng xuống dưới càng giảm nống
độ (cấu tử dễ bay hơi), vì đã bị pha hơi tạo nên từ nồi đun lôi cuốn bay hơi.
Chất lỏng lấy ra từ nồi đun sản phẩm đáy chứa nhiều cấu tử khó bay hơi.
• Bên trong tháp pha lỏng luôn là lỏng sôi , pha hơi luôn ở nhiệt độ ngưng tụ.
• Nhiệt độ cao nhất tại đáy tháp (nồi đun) và thấp nhất tại đỉnh tháp.
a) Tính suất lượng các dòng sản phẩm đỉnh, đáy theo kg/h
và tỉ lệ thu hồi Metanol? ρMet= 0,791 g/ml.
x, p.mol 0 0,05 0,10 0,20 0,30 0,40 0,50 0,60 0,70 0,80 0,90 1
y, p.mol 0 0,27 0,42 0,58 0,67 0,73 0,78 0,83 0,87 0,92 0,96 1
t, 0C 100 92,3 87,7 81,7 78 75,3 73,1 71,2 69,3 67,6 66 64,5
α 7,03 6,51 5,52 4,74 4,06 3,55 3,25 2,90 2,88 2,67
10/29/2016 Bài 4-Chưng cất 26
4) Hỗn hợp Nước – Acid acetic được đưa vào tháp chưng cất
với lưu lượng nhập liệu lỏng sôi là 350 kmol/h, nồng độ là 15%
mol acid để thu được dung dịch acid đậm đặc là 95%mol acid.
Dòng sản phẩm nước còn nồng độ acid là 5%mol acid. Tính:
a) Lượng sản phẩm dung dịch acid đậm đặc thu được (kg/h)?
b)Lượng Acid acetic thu được (kg/h)? Tỉ lệ thu hồi Acid acetic?
c) Xác định số mâm lý thuyết với R=3Rmin
10/29/2016 Bài 4-Chưng cất 27
3. Hệ Rượu Metylic(A) – Nước(B)
x, %mol 0 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
y*, % 0 27 42 58 67 73 78 83 87 92 96 100
mol
t, 0C 100 92 88 82 78 75 73 71 70 68 66 65
α - 7,02 6,52 5,50 4,70 4,05 3,55 3,25 2,87 2,875 2,6 -
7
4. Hệ Aceton(A) – Nước(B)
x, %mol 0 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
y*, % 0 60,3 72 80,3 82,7 84,2 85,5 86,9 88,2 90,4 94,3 100
mol
t, 0C 100 77,9 69,6 64,5 62,6 61,6 60,7 59,8 59,0 58,2 57,5 57
α - 28,9 23,1 16,3 11,2 8,0 5,9 4,4 3,2 2,4 1,8 -