Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 33

Chương 7

ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC


Nội dung

Triển khai kiểm tra

Soát xét hệ thống hoạch định chiến


lược

Soát xét hệ thống kiểm tra


Nội dung

Triển khai kiểm tra

Soát xét hệ thống hoạch định chiến


lược

Soát xét hệ thống kiểm tra


Triển khai kiểm tra

Nội dung Tiêu chuẩn Đo lường kết


kiểm tra kiểm tra quả

Hành động Nguyên Đánh giá sai


khắc phục nhân sai lệch lệch
Xác định nội dung kiểm tra
Mục Môi Chiến Thực Kiểm
tiêu trường lược hiện tra

Đối tượng
kiểm tra

Tiêu chuẩn Cấu


kiểm tra Mục trúc
TC TC
tiêu và
đáp thích
phù CL
Định lượng ứng hợp
hợp phù
kết quả hợp

Quy trình thực hiện


Đề ra tiêu chuẩn kiểm tra
Đề
cương
kiểm tra

Sai lệch Tính cụ


cho thể tiêu
phép chuẩn

Tiêu
chuẩn
thay
thế
Tiêu chuẩn 3 sigma

+1

-1
Ví dụ
Thời ROE Trung bình Cận trên Cận dưới Đánh giá
gian (+1 sigma) (-1 sigma)
1 4.2 5.0 6.5 3.6 BT
2 5.1 5.0 6.5 3.6 BT
3 6.3 5.0 6.5 3.6 BT
4 5.8 5.0 6.5 3.6 BT
5 4.2 5.0 6.5 3.6 BT
6 3.7 5.0 6.5 3.6 BT
7 2.4 5.0 6.5 3.6 Vượt dưới
8 3.1 5.0 6.5 3.6 Vượt dưới
9 6.1 5.0 6.5 3.6 BT
10 5.3 5.0 6.5 3.6 BT
11 7.2 5.0 6.5 3.6 Vượt trên
12 7.1 5.0 6.5 3.6 Vượt trên
Đo lường kết quả
 Thông tin cần thiết đủ để định lượng KQ
 Lựa chọn phương pháp đo lường KQ
 Giải pháp cho các vướng mắc
Thông tin đủ để đánh giá KQ
 Thông tin đúng, đủ và kịp thời
 Thông tin định lượng được nhân tố chiến
lược
 Báo cáo định kỳ và đột xuất đáp ứng hoạt
động điều chỉnh
 Luồng thông tin đơn giản, đáp ứng nhu
cầu cụ thể
 Tiết giảm các tình huống ngoại lệ.
Phương pháp đo lường kết quả
 Chỉ tiêu kết quả marketing
 Chỉ tiêu kết quả sản xuất
 Chỉ tiêu kết quả quản trị nhân sự
 Soát xét đo lường
[+] Chỉ tiêu kết quả marketing
 Phân tích doanh số bán hàng
 Phân tích thị phần
 Phân tích tỷ lệ chi phí marketing/doanh số
 Phân tích phản hồi của khách hàng
 Phân tích hiệu quả công tác marketing
Tiếp theo
 Phân tích thị phần
 Thị phần tổng
 Thị phần mục tiêu
 Thị phần so với Top 03
 Thị phần so với người dẫn đầu
Tiếp theo…
 Phân tích hiệu quả công tác marketing
 Bán hàng
 Số lần bán hàng/ngày
 Thời gian bán hàng BQ
 DS bình quân/lần bán
 CP bán hàng bình quân
 Khuyến mãi chiêu thị
 Công tác quảng cáo: chi phí/1.000 KH
 Thái độ KH trước và sau quảng cáo
 Số lượng đơn hàng trước và sau khuyến mãi
 Kênh phân phối
 Thời gian giao hàng trung bình
 Chi phí lần giao hàng
 Mức độ đầy hàng kênh phân phối.
[+] Chỉ tiêu kết quả sản xuất
 Kiểm tra trước
 Kiểm tra lấy mẫu thống kê
 Hiệu quả kinh tế mỗi lần đặt hàng
 Kiểm tra quá trình
 Tiến độ sản xuất so với định mức
 Sản lượng sản xuất so với định mức, IP/OP
 Phế phẩm định mức
 Kiểm tra sau
 Phântích giá thành định mức
 Thống kê định lượng sản phẩm đầu ra
Tiến trình
Kiểm soát Kiểm soát Kiểm soát
đầu vào quá trình đầu ra

Khách hàng
Nhà Sản Sản Sản
Thành
cung Nguyên xuất xuất xuất phẩm
cấp liệu
1 .. n

Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra

Kiểm soát kết quả


[+] Chỉ tiêu kết quả quản trị nhân sự
 Chỉ số đánh giá
 Chỉ số hiệu suất lao động: Doanh thu, lợi
nhuận/NLĐ
 Chỉ số trung thành
 Chỉ số thỏa mãn NLĐ
Tiếp theo
 Sự tham gia của lãnh đạo chuyên môn và
lãnh đạo nhân sự.
 Mục đích
 Khuyến khích NLĐ
 Cơ sở phát triển năng lực NLĐ
 Hiểu nguồn nhân lực đơn vị
 Giảm sự tác động thiên vị cá nhân
Ví dụ: Giao mục tiêu và đánh giá
Mục tiêu Tổ chức: Đơn vị/Lĩnh vực:
Mục tiêu của Phòng: Phòng:
Mục tiêu của Nhóm/tổ: Nhóm:
Mục tiêu của vị trí công việc: Người chấp thuận: Ngày:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu Độ Nội dung Nguyên Mức độ Điểm
được Khoản Chỉ khó thực nhân hoàn
giao mục tiêu hiện kết quả thành
Giảm tỷ Họp hằng 1 4 20
lệ phế tuần
phẩm từ Phân tích
3% 
2,5% hết Hiện trạng 3 1 25
quý 3
Tiếp theo…
BẢNG TRỌNG SỐ CHẤM ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ KHI ĐÁNH GIÁ
MỤC TIÊU (%)
Mức độ khó: 1,2,3 Mức độ hoàn thành: 1,2,3,4
Khó nhất = 3 điểm, Hoàn thành tốt (100%) = 4
Dễ nhất = 1 điểm điểm
Đạt 4 3 2 1
Khó
3 100 75 50 25
2 50 37.5 25 12.5
1 20 15 10 5
Đánh giá sai lệch
 Tiến trình Xác định
sai lệch

Phân tích
Đo kết quả
sai lệch

Mục tiêu
Kết quả
mong
điểu chỉnh
muốn

Thực hiện Kế hoạch


điều chỉnh điều chỉnh
Đánh giá sai lệch
 Định lượng sai lệch
 Tiêu chuẩn sai lệch  dung sai, cận trên
cận dưới, mô hình chấp nhận.
 Đánh giá sai lệch
 Điều chỉnh sai lệch (cơ bản)
Xác định nguyên nhân sai lệch
 Tiêu chuẩn đánh giá # mục tiêu và chiến
lược đã đề ra
 Tiêu chuẩn đánh giá, mục tiêu # môi trường
 Mục tiêu, chiến lược # môi trường
 Cấu trúc tổ chức, nguồn lực # mục tiêu,
chiến lược
 Tiêu chuẩn đánh giá # biện pháp thực thi
chiến lược
Hành động khắc phục
 Soát xét tiêu chuẩn
 Xem xét mục tiêu
 Xem xét chiến lược
 Xem xét cấu trúc tổ chức, nguồn lực thực hiện
 Xem xét biện pháp thực thi chiến lược
 Hành động khắc phục  các yếu tố đều có
mối liên quan phụ thuộc  “nguyên lý sự thay
đổi”
Nội dung

Triển khai kiểm tra

Soát xét hệ thống hoạch định chiến


lược

Soát xét hệ thống kiểm tra


Tiến trình

Phân
tích

Hoạch Soát
định xét
Khi nào cần thay đổi chiến lược
Có những thay đổi Có những thay đổi DN có thành công
chính vị trí chiến lược chính vị trí chiến trong việc đạt
xảy ra trong bên lược xảy ra trong mục tiêu không?
trong DN không? bên ngoài DN
không?
Có Có Có
Có Có Không
Có Không Có
Có Không Không
Không không Không
Không Có Có
Không Có Không
Không Không Có
Tỷ lệ Có/không Tỷ lệ Có/không Tỷ lệ Có/không
Soát xét hoạch định
TT Thiếu soát công tác hoạch định Khắc
phục
1 Không có sự tham gia lãnh đạo
2 Sự không sẵn sang của cán bộ quản trị
3 Không có hệ thống chỉ đạo liên tục
4 Rập khuông, cứng nhắc, lề thói mất linh hoạt
5 Thiếu hệ thống thông tin và phản hồi
6 Lệ thuộc dự báo dài hạn mà không cập nhật điều chỉnh
7 Quá lệ thuộc suy diễn dữ liệu quá khứ
8 Dựa vào chỉ tiêu (mục tiêu) định lượng thái quá
9 Mục tiêu không rõ ràng
10 Không nhận biết được sự khác biệt: doanh nghiệp, thị
trường, ngành và con người
Tiếp theo…
TT Thiếu soát Khắc
phục
11 Không định vị được doanh nghiệp và phân khúc thị
trường theo đuổi
12 Việc xây dựng triển khai các kế hoạch chiến lược yếu kém
13 Đặt quá nhiều trọng tâm vào mục tiêu ngắn hạn
14 Mất quá nhiều thời gian và nguồn lực vào các kế hoạch
dài hạn mang tính chung chung
15 Đánh giá quá cao điểm mạnh và coi thường điểm yếu
16 Coi nhẹ vấn đề cạnh tranh và phát triển công nghệ mới
17 Quá chú trọng đến rập khuông kế hoạch
18 Chưa gắng thực thi kế hoạch và hệ thống kiểm soát khắc
phục
19 Quá nhiều (hoặc quá ít) thông tin kế hoạch, kiểm soát
20 Hiệu ứng “văn hóa kháng cự”
Quy trình hoạch định tổ chức
Phát triển kế hoạch
• Tầm nhìn, sứ mệnh
Giám sát và học tập • Mục tiêu
• Xem xét lại hoạch định
• Xem xét lại điều hành
1 Chuyển hóa thành
kế hoạch
Triển khai kế hoạch
• Quản trị mục tiêu
5 2 • Kế hoạch & Mục
tiêu chiến thuật
• Sơ đồ chiến lược
• Bảng đo lường kết quả
• Tình huống &
• Kế hoạch đơn dụng
• Kế hoạch đa dụng 4 3 Kịch bản
• Nhóm thu thập
thông tin tình báo
Xây dựng kế hoạch tác nghiệp
• Kế hoạch & Mục tiêu tác nghiệp
• Công cụ đo lường kết quả
• Mục tiêu nới giãn
• Hoạch định khủng hoảng
Nội dung

Triển khai kiểm tra

Soát xét hệ thống hoạch định chiến


lược

Soát xét hệ thống kiểm tra


Soát xét kiểm tra
 Thanh tra
 Kiểm tra đánh giá có hệ thống và toàn diện  mặt yếu
kém, vấn đề vướng mắc cản trở
 Thanh tra chuyên ngành:
 Nhân sự, marketing, tài chính.
 Kiểm toán nội bộ
 Thanh tra hàng ngang diện rộng – hàng dọc hẹp
 Thanh tra định kỳ – đột xuất
 Giám sát – phản hồi bên thứ 03
 Thanh tra tương xứng với lợi ích thu được.
Những lưu ý
 Thái độ “đối phó” với hệ thống kiểm tra
 Dữ liệu không tin tưởng
 Kiểm tra thái quá
 Chi phí thanh tra và lợi ích thu được
 Ý nghĩa của kiểm tra  Kết quả đạt được
quan trọng hơn tiêu chuẩn.

You might also like