Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Ứng dụng của tích phân – Diện tích miền phẳng

Trong mp cho miền


D giới hạn bởi
a  x  b y=f2(x)

 f1( x)  y  f 2 ( x )
Từ định nghĩa tp b
xác định ta suy ra a

b y=f1(x)
S ( D)    f 2 ( x)  f1( x)  dx
a
Ứng dụng của tích phân – Diện tích miền phẳng
Ví dụ: Tính dt miền D giới hạn bởi y=x và y=5x-x2

4
0 2

S ( D)   (5 x  x )  x dx

32

3
Ứng dụng của tích phân – Diện tích miền phẳng
Ta có thể dùng MatLab để giải Ví dụ trên như sau
Tìm giao điểm tức là cận tp bằng cách giải hpt:
f1=y-x
f2 = y-5*x+x^2
[x y] =solve(f1,f2)
Ta sẽ được ma trận với 2 nghiệm của hpt x=0, 4
và y=0, 4. Tức là ta có cận tp 0≤x ≤4
Để tính S(D), ta đi dùng lệnh
f=f1-f2
S=abs(int(f,0,4))
Ứng dụng của tích phân – Diện tích miền phẳng
Ví dụ: Tính dt miền D giới hạn bởi y2=2x và 2y=x2

2 x2  4
S ( D)    2 x   dx 
 2  3
0 
Ứng dụng của tích phân – Diện tích miền phẳng
Ví dụ: Tính dt miền D giới hạn bởi x2+y2=8, 2x=y2, x>0

2 2
2 y 4
S ( D)    8  y   dy  2 
 2  3
2  
Ứng dụng của tích phân – Thể tích vật thể tròn xoay
a  x  b
Miền phẳng D giới hạn bởi 
Quay quanh 0  y  f ( x )
trục Ox tạo
thành vật thể
tròn xoay
n
V    f 2 ( M k )xk
i 1

D quay quanh trục


Oy
b
V y  2  xf ( x) dx
a
Ứng dụng của tích phân – Thể tích vật thể tròn xoay
Ví dụ 1: Tính thể tích vật thể tạo ra khi quay miền D
giới hạn bởi 2y=x2, 2x+2y-3=0 quanh trục Ox

1  3 2 4
 x
Vx       x    dx
3   2  4 

272
 
25
Ứng dụng của tích phân – Thể tích vật thể tròn xoay
Ví dụ: Tính thể tích vật thể tạo ra khi quay miền D giới
2 x
hạn bởi y  e  1, y  e x  1, x  0 quanh trục Ox

0
Vx   
 ln 2
 (e x 2
 1)  (e 2 x
 1) 2
 11
dx  
4
Ứng dụng của tích phân – Thể tích vật thể tròn xoay
Ví dụ: Tính thể tích vật thể tạo ra khi quay miền D giới
2 x x
hạn bởi y  e  1, y  e  1, x  0 quanh trục Oy
0
Vx  2 
 ln 2

x (e x
 1)  (e 2 x

 1) dx

2 1
 2 (ln 2  )
4
Ứng dụng của tích phân – Thể tích vật thể tròn xoay
Ví dụ: Tính thể tích vật thể tạo ra khi quay miền D giới
hạn bởi y=x2+1, y=5 quay quanh
a. Trục Oy b. Đt y=5
a. Quay quanh trục Oy:
2
 
V y  2  x 5  ( x 2  1) dx
0
 8
b. Quay quanh đt y=5

Ta đổi hệ trục tọa độ để trục quay trùng với 1 trong


2 trục tọa độ 2 256
2 2 
V X    ( X  4) dX 
0 15
Ứng dụng của tích phân – Diện tích mặt tròn xoay
Phần đường cong y=f(x) với a≤x≤b quay quanh trục
Ox sẽ tạo thành 1 mặt cong.
b b
S  2  ydl  2  y 1  y2 dx
a a

Khi quay quanh trục Oy, ta đổi vai trò của x và y


bằng cách tính x=x(y) từ pt y=f(x)
Ứng dụng của tích phân – Diện tích mặt tròn xoay
Ví dụ: Tính dt mặt tròn xoay tạo ra khi quay ellipse
x2
 y 2  1 quanh trục Ox
4
Đường ellipse
cũng nhận Ox là
trục đối xứng
nên ta cũng chỉ
cần lấy nửa
phía trên hoặc
dưới quay như
khi tính thể tích
vật thể tròn xoay
Ứng dụng của tích phân – Diện tích mặt tròn xoay
Áp dụng công thức trên cho nửa trên ellipse tức là
đường cong :
y  1  x 2 / 4, 2  x  2

2 4  x 2 16  3 x 2 2
S x  2  dx    16  3x 2 dx
2 2 4  x2 2

8 2
 2 
3 3
Ứng dụng của tích phân – Diện tích mặt tròn xoay
Ví dụ: Tính dt mặt tròn xoay tạo ra khi quay cung
x
y ( x  12),1  x  12 quanh trục Ox
6
x  12 x 3x  12
y   
12 x 6 12 x
12 x  4 x  4
S x  2  dx
1 4 x 4 x
 143 
 2   ln12 
 32 
Ứng dụng của tích phân – Diện tích mặt tròn xoay
Ví dụ: Tính dt mặt tròn xoay tạo ra khi quay cung
x  4  y 2 , 2  y  2 quanh trục Oy

2
S y  2  x 1  x2 dy
2


16

65ln 17  124 17 
Ứng dụng của tích phân – Độ dài cung

Cho phần đường cong y=f(x), a≤x≤b. Độ dài phần


này là b
L   1  y2 dx
a

Ví dụ: Tính độ dài phần parabol y=x2 nằm dưới đt y=1


Phần parabol nằm dưới đt y=1 ứng với -1≤x≤1
1 ln( 5  2)
2
L   1  4 x dx   5
1 2
Ứng dụng của tích phân – Độ dài cung
Ví dụ: Tính độ dài phần đường cong y 2  8 ( x  1) 2
nằm trong parabol y2=2x , với x≤1 27

8( x  1)2 35  3 129
2x  x
27 8
2 2(1  x)
y
3 3
1 35
L2  dx
353 129 27
8
35 3 129  27

27 4

You might also like