Professional Documents
Culture Documents
CH 3
CH 3
U 4,34 l 16 P
U - Điện áp của mạng kV
l- Chiều dài đường dây, Km
P- Công suất truyền tải, MW
( áp dụng cho khoảng cách truyền tải nhỏ hơn 250km
và phụ tải nhỏ hơn 60MVA).
Nếu lớn hơn dùng công thức sau:
U 3 S 0,5l
CHỌN CẤP ĐIỆN ÁP
Giá trị gần đúng về công suất truyền tải và khoảng cách truyền tải của
các mạng có cấp điện áp khác nhau
Cấp điện áp của Loại đường dây Công suất truyền tải Khoảng cách, km
mạng
thụ điện.
SƠ ĐỒ MẠNG ĐIỆN CAO THẾ
Nguoàn ñieän
Các phụ tải không phụ thuộc
nhau
TC Tính cung cấp điện cao
Dễ xây dựng đường dây dự
phòng cho những phụ tải loại 1
và loại 2
Ít xảy ra sự cố
Ở phía điện áp cao của trạm biến áp , thường đặt máy cắt
phân đoạn và máy cắt liên lạc để đóng nguồn dự trữ, như
vậy độ tin cậy của sơ đồ tăng lên rỏ rệt.
SƠ ĐỒ MẠNG ĐIỆN CAO THẾ
Nguoàn ñieän
TC
Phuï taûi
35kv
Phaân xöôûng
CBtb CBtb
Nguoàn
ñieän CBT
CBtb CBtb CBtb
S1
Si Sn
Sơ đồ có dạng tia
TC
Các thiết bị không phụ
CB
thuộc nhau
Tính cung cấp điện cao
Dễ sửa chữa
Vốn đầu tư lớn
Caùc thieát bò
Đối với sơ đồ dạng tổng hợp khi xây dựng lắp đặt ta
cần chú ý những vấn đề sau:
Cáp ngầm: