Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Be going to

KHÁI NIỆM

“BE GOING TO” mang nghĩa là “sẽ”, thường được dùng trong thì
tương lai gần để diễn tả những sự việc, hành động sẽ diễn ra trong tương
lai thường có kế hoạch, mục đích, dự định cụ thể.
Công thức
Câu khẳng định:
S + BE GOING TO + VERB – inf
- Eg:
John is going to move to this house in the future
Công thức
Câu phủ định:
S + BE + NOT + GOING TO + VERB – inf

Eg:
He isn’t going to buy a car next month
Công thức
Câu hỏi:
BE + S + GOING TO + VERB – inf ?
Be phải chia theo ngôi của Chủ ngữ:
• I + am
• He/She/It + is
• You/We/They + are
- Eg: 
Are you going to her wedding?
Cách sử dụng
Cách dùng Ví Dụ

Dùng để nói về kế hoạch hay ý định có từ trước There is an exhibition at the museum this weekend.
thời điểm nói. I’m going to watch it.
Dùng để dự báo về tương lai gần dựa trên những
It’s 8:30. You are going to miss the train
dấu hiệu, bằng chứng ở hiện tại.

You might also like