Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Kế Toán CPSX Theo Quá Trình SX F
Chuong 4 - Kế Toán CPSX Theo Quá Trình SX F
Chương 4
Mục tiêu 03
Mục tiêu 05
Chapter 9
3
Các điểm giống nhau
giữa Kế toán chi phí theo công việc và theo qúa trình sản xuất
4
Các điểm khác nhau
giữa Kế toán chi phí theo công việc và theo quy trình sản xuất
Sx theo quy trình SX: Một loại sản phẩm duy
nhất được sản xuất hoặc là liên tục hoặc trong
thời gian dài. Tất cả đơn vị sản phẩm là đồng
nhất.
SX theo ĐĐH: Nhiều đơn đặt hàng được sản
xuất trong kỳ, mỗi đơn đặt hàng có những yêu
cầu sản xuất khác nhau.
Kế toán chi phí theo quá trình sản xuất tập
hợp CP theo từng bộ phận.
Với mô hình kế toán chi phí theo công
việc:Chi phí được tập hợp theo từng đơn đặt
hàng riêng biệt
Mô hình kế toán theo quá trình sản xuất: Giá
thành đơn vị sản phẩm được tính theo từng bộ
phận.
Mô hình tính giá thành theo ĐĐH: Giá thành
đơn vị sản phẩm được tính theo từng ĐĐH. 5
Mục tiêu 1
Ghi nhận được CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC trong hệ
thống kế toán chi phí theo quá trình sản xuất
6
Dòng lưu chuyển chi phí
Trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc
CPNVLTT
TK CPSXDD
CPNCTT Thành phẩm
(theo công việc)
CPSXC
Giá vốn hàng bán
7
Dòng lưu chuyển chi phí
Trong hệ thống kế toán chi phí theo quá trình sản xuất
CPSXC
Giá vốn hàng bán
8
Sơ đồ kế toán chữ T
9
Sơ đồ kế toán chữ T
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (CPNVLTT)
CPSXDD
CPNVLTT (Phân xưởng A)
• •
CPNVLT CPNVLT
T T
CPSXDD
(Phân xưởng B)
•
CPNVLT
T
10
Sơ đồ kế toán chữ T
Chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT)
Phải trả người CPSXDD
lao động (Phân xưởng A)
• CPNCTT •
CPNVLT
• CPNCTT
T
CPSXDD
(Phân xưởng B)
•
CPNVLT
• CPNCTT
T
11
Sơ đồ kế toán chữ T
Chi phí sản xuất chung (CPSXC)
CPSXDD
CPSXC (Phân xưởng A)
• CPSXC • CPSXC •
thực tế ước tính CPNVLT
phân bổ • CPNCTT
T
• CPSXC
ước tính
phân bổ
CPSXDD
(Phân xưởng B)
•
CPNVLT
• CPNCTT
T
• CPSXC
ước tính
phân bổ
12
Sơ đồ kế toán chữ T
Kết chuyển chi phí từ phân xưởng A sang phân xưởng B
CPSXDD CPSXDD
Phân xưởng A Phân xưởng B
• CPNVLTT Kết chuyển • CPNVLTT
sang phân
• xưởng B •
CPNCT CPNCTT
• CPSXC
T • CPSXC
ước tính ước tính
phân bổ phân bổ
• Nhận CP
BTP từ
p/xưởng A
14
Sơ đồ kế toán chữ T
Theo chế độ kế toán Việt Nam
15
Mục tiêu 2
Tính được sản lượng hoàn thành tương đương,
CPSXDD cuối kỳ và giá thành đơn vị theo phương
pháp trung bình
16
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
và tương
đương
Sản lượng hoàn thành tương đương bao gồm thành phẩm và sản
phẩm dở dang quy đổi thành thành phẩm.
17
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Dỡ Hoàn C lượng dỡ
dang
dang thành
cuối lượng (Bắt đầu, Hoàn thành) cuối
tháng 5
tháng SP dỡ
4 dang
Kỳ
trước
cuối
tháng 4
DD E
Tháng 4 Kỳ này
1/ 5 Tháng 5 31/ 5
Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình
18
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
1 1
+ = 1 1 1
Tỷ lệ hoàn thành
Bộ phận sản xuất Số lượng CPNVLTT CP Chuyển đổi
Sản phẩm dở dang đầu tháng 5 200 55% 30%
20
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Bước 1: Xác định số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho.
Bước 2: Xác định sản lượng hoàn thành tương của sản phẩm dở dang cuối kỳ theo số lượng
sản phẩm dở dang cuối kỳ và tỷ lệ hoàn thành. 21
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Theo phương pháp trung bình
Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương được xác định theo từng khoản mục chi phí.
Tùy thuộc vào khoản mục chi phí phát sinh từ đầu quy trình sản xuất hay bỏ dần theo tiến độ sản xuất để xác định %
hoàn thành nhằm xác định số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương tương ứng.
23
Mục tiêu 3
Lập được báo cáo cân đối chi phí theo
phương pháp trung bình
24
Bảng cân đối chi phí theo phương pháp trung bình
1. Báo cáo tóm tắt số lượng sản Phương pháp trung bình Số lượng
%
phẩm (Phần màu xanh lá) Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 300
2. Tính sản lượng hoàn thành Số lượng sản phẩm đưa vào sản xuất trong kỳ 6,000
tương đương (Phần màu Tổng sản lượng đầu vào 6,300
xanh biển) CPNVLTT CP chuyển đổi
SLHTTĐ
3. Báo cáo tóm tắt chi phí đầu Số lượng thành phẩm 5,400 100% 5,400 5,400
vào và tính CPSX đơn vị sản Sản lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ 900 60% 540 -
phẩm hoàn thành tương 30% - 270
đương (Phần màu vàng) Tổng sản lượng đầu ra 6,300 5,940 5,670
Chi phí Tổng đầu vào
4. Tính giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ $ 6,119 $ 3,920 $ 10,039
chuyển đi (Phần màu hồng CPSX phát sinh trong kỳ $ 118,621 $ 81,130 $ 199,751
nhạt) Tổng $ 124,740 $ 85,050 $ 209,790
CPSX đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương $ 21.00 $ 15.00 $ 36.00
5. Kiểm tra tính cân đối (Ô kiểm
Chi phí Tổng đầu ra
tra (màu đen): Tổng chi phí
Tổng giá thành của thành phẩm $ 113,400 $ 81,000 $ 194,400
đầu vào = Tổng chi phí đầu Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ $ 11,340 $ 4,050 $ 15,390
ra) $ 209,790
25
Mục tiêu 4
Tính được sản lượng hoàn thành tương
đương, CPSXDD cuối kỳ và giá thành đơn vị
theo phương pháp FIFO
26
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Dỡ Hoàn C thành
lượng SP
dang thành
cuối lượng (Bắt đầu, Hoàn thành) dỡ dang
cuối
tháng SP dỡ tháng 5
4 dang
Kỳ
trước
cuối
tháng 4
DD E
Tháng 4 Kỳ này
1/ 5 Tháng 5 31/ 5
SL hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO
=
1 1
+ SP dở dang cuối kỳ với
1 1 1
Tỷ lệ chưa hoàn
Số lượng sản phẩm hoàn
Số lượng sản phẩm thành của sản
thành tương đương để hoàn = x
dỡ dang đầu kỳ phẩm dỡ dang đầu
tất sản phẩm dỡ dang đầu kỳ
kỳ
29
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
55% 55%
30
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
55% 55%
31
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Công ty X sản xuất sản phẩm M, kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu trong tháng 5 như sau:
Tỷ lệ hoàn thành
Bộ phận sản xuất Số lượng CPNVLTT CP Chuyển đổi
Sản phẩm dở dang đầu tháng 5 200 55% 30%
32
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
33
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Chi phí chuyển đổi 5,000 sản phẩm bắt đầu sản xuất trong
kỳ
4,840 SLHTTĐ 34
CPSXDD cuối kỳ và tổng giá thành
Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương được xác định theo từng khoản mục chi phí.
Tùy thuộc vào khoản mục chi phí phát sinh từ đầu quy trình sản xuất hay được bỏ dần theo tiến độ sản xuất, sẽ
xác định % hoàn thành nhằm xác định số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương tương ứng.
35
CPSXDD cuối kỳ và tổng giá thành
+
Tổng giá
Tổng giá thành sản phẩm Chi phí sản
thành sản Số lượng sản
bắt đầu sản xuất và hoàn xuất đơn vị
Cách phẩm bắt đầu
=
phẩm bắt đầu sản
x sản phẩm
thành trong kỳ: chỉ liên quan tính sản xuất và xuất và hoàn
hoàn thành
đến CPSX của kỳ này. hoàn thành thành trong kỳ
tương đương
trong kỳ
36
So sánh giữa hai phương pháp: trung bình vs. FIFO
Giá thành sản phẩm Xác định Giá thành sản phẩm
sản trong kỳ tính được
trong kỳ sẽ thiếu tính lượng
chính xác hơn
chính xác HTTĐ
37
Mục tiêu 5
Lập được báo cáo cân đối chi phí theo FIFO
38
Bảng cân đối chi phí theo phương pháp FIFO
1. Báo cáo tóm tắt số lượng sản phẩm
(Phần màu xanh lá) Số lượng sản
Phương pháp FIFO % hoàn thành
2. Tính sản lượng hoàn thành tương phẩm
CPNVLTT CP chuyển đổi
đương (Phần màu xanh biển)
SLHTTĐ
3. Báo cáo tóm tắt chi phí đầu vào và
Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 300 40% 180 -
tính CPSX đơn vị sản phẩm hoàn
20% - 240
thành tương đương (Phần màu SL sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất 5,100 100% 5,100 5,100
vàng) và hoàn thành trong kỳ
4. Tính giá thành sản phẩm chuyển đi Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ 900 60% 540 -
(Phần màu hồng nhạt) 30% - 270
Tổng sản phẩm đưa vào sản xuất 6,300 5,820 5,610
5. Kiểm tra tính cân đối (Ô kiểm tra
Chi phí Tổng đầu vào
(màu đen): Tổng chi phí đầu vào = CPSXDD đầu kỳ $ 10,039
Tổng chi phí đầu ra) CPSX phát sinh trong kỳ $ 118,621 $ 81,130 $ 199,751
$ 209,790
CP CPSX đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương $ 20.38 $ 14.46
Bộ phận sản xuất SL CPNVLTT Chuyển đổi Chi phí Tổng đầu ra
Tổng giá thành và CPSXDD cuối kỳ
SP dở dang đầu tháng 300 40% 20% 1. Giá thành SP dở dang đầu kỳ và hoàn tất trong kỳ này
$6,119 $3,920 a) CPSXDD đầu kỳ $ 6,119 $ 3,920 $ 10,039
b) CP hoàn tất sản phẩm dở dang đầu kỳ $ 3,669 $ 3,471 $ 7,139
SP bắt đầu sản xuất trong tháng 6,000
2. Giá thành sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất và hoàn thành trong k $ 103,946 $ 73,755 $ 177,701
SP hoàn thành nhập kho 5,400 100% 100%
Tổng giá thành 5,400 sản phẩm $ 113,734 $ 81,145 $ 194,879
CPSX phát sinh trong tháng $118,621 $81,130 Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ $ 11,006 $ 3,905 $ 14,911
Sản phẩm dở dang cuối tháng 900 60% 30% $ 209,79039
Mục tiêu 6
Biết cách vận dụng các phương pháp tính giá thành
40
PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
Trong đó:
Zi: Tổng giá thành loại SPi ; zi = Zi/Si
Hi: Hệ số tính giá thành loại SPi
n: Số loại SP của QTCN
41
PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
• 3 Phương pháp tính giá thành tỷ lệ
• Áp dụng thích hợp trong trường hợp cùng một quy trình công nghệ sản xuất, kết thưc tạo ra nhóm sản phẩm cùng loại
với những phẩm cấp, quy cách khác nhau như sản xuất ống nước, sản xuất quàn áo dệt kim, giày dép, ...
• Căn cứ vào CPSX đã tập hợp được cho cả qui trình công nghệ, CPSX dở dang đầu kỳ và cuối kỳ để tính giá thành của
cả nhóm SP theo từng khoản mục.
• Lựa chọn tiêu chuẩn phân bổ để tính giá thành của từng phẩm cấp, qui cách sản phẩm từ giá thành nhóm SP. Theo
phương pháp này tiêu chuẩn phân bổ là giá thành kế hoạch hoặc giá thành định mức tính theo sản lượng thực tế.
Dđk + C - Dck
Zi = x Si x zki
n
Σ Si x zki
i=1
Trong đó:
Zi: Tổng giá thành qui cách (kích cỡ) i ; zi = Zi/Si
zki: Giá thành đơn vị kế hoạch (định mức) của qui cách (kích cỡ) i
n: Số qui cách (kích cỡ) của SP trong quy trình SX
42
PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
4. Phương pháp tính Z phân bước – Phương án có tính giá thành bán thành phẩm (kết chuyển tuần tự từng khoản
mục CP)
• Áp dụng cho quy trình công nghệ SX phức tạp kiểu chế biến liên tục, chi phí sản xuất tập hợp cho từng giai đoạn, đối tượng tính
giá thành là bán thành phẩm và thành phẩm của giai đoạn cuối cùng.
• CPSX đã tập hợp được theo giai đoạn, tính tổng giá thành và giá thành đơn vị NTP ở từng gđ bắt đầu từ gđ1 lần lượt kết chuyển
sang gđ sau để tính tổng giá thành và giá thành đơn vị bán thành phẩm của giai đoạn sau, và cứ như vậy cho đến giai đoạn cuối
cùng tính được tổng giá thành và giá thành đơn vị của thành phẩm.
• GĐ1: Z NTP1 = Dđk1+C1 - Dck1 z1 = Z BTP1/ S1
• GĐ2: Z NTP2 = Dđk2+(Z NTP1cs + C2) – Dck2 z2 = Z BTP2 / S2
• …..
• GĐ n Z tp = D đkn+( Z BTP (n-1)cs + Cn)– Dckn z tp = Ztp / Stp
GĐ 1 GĐ 2 … GĐ n
+ + +
CPCB GĐ 1 CPCB GĐ 2 CPCB GĐ n
Giá thành BTPGĐ 1 Giá thành BTPGĐ 2 Giá thành sản phẩm
43
PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
5. Phương pháp tính Z phân bước- phương án không tính giá thành BTP (kết chuyển
song song từng khoản mục CP)
• Áp dụng trong trường hợp đối tượng tính giá thành chỉ là thành phẩm của giai đoạn cuối cùng
• CPSX của mỗi giai đoạn được tập hợp riêng biệt theo từng giai đoạn, và được xác định hiện diện theo
từng khoản mục CP trong số lượng thành phẩm ở giai đoạn cuối cùng và số lượng SPDD của tất cả
các giai đoạn.
• Tổng hợp CPSX của tất cả các giai đoạn (từ gđ 1 đến giai đoạn n) hiện diện trong số lượng thành phẩm ở
giai đoạn cuối cùng để tính được Tổng giá thành của Thành phẩm.
Ci: CPSX của gđi hiện diện trong số lượng TP giai đoạn cuối cùng ( gđn)
44
Tính Z theo phương pháp phân bước-
phương án kết chuyển song song từng khoản mục
teá
… thaønh
CPCB gñ n trong
SPDD cuoái
GÑ n CPCB gñn CPCB gñn
Sản phẩm hỏng trong định mức Sản phẩm hỏng ngoài định mức
Thiệt hại sản phẩm hỏng trong Thiệt hại sản phẩm hỏng ngoài định
định mức được xem là chi phí mức không được tính vào chi phí sản
sản xuất thành phẩm trong kỳ xuất, được xem là phí tổn trong kỳ
SP hỏng trong định mức với giá SP hỏng ngoài định mức với giá
trị phế liệu thu hồi trị phế liệu thu hồi
Giá trị phế liệu thu hồi được xem là khoản thu Giá trị phế liệu bán thu hồi không được xem là
nhập dự kiến từ sản xuất để bù đắp chi phí, nên một khoản thu nhập từ sản xuất, vì nằm ngoài dự
được trừ ra khỏi CPSX khi tính giá thành tính nên sẽ được ghi nhận vào thu nhập khác
46
47
48
Số lượng % hoàn thành
Phương pháp FIFO
sản phẩm trong kỳ
CPNVLTT CP chuyển đổi
SLHTTĐ
SLHTTĐ hoàn tất sản phẩm dở dang đầu kỳ (BWIP) 300 60% = (1 - 40%) 180 -
80% = (1 - 20%) - 240
SLSP bắt đầu đưa vào sản xuất và hoàn thành trong kỳ 4,792 100% 4,792 4,792
(S&C)
(TP - SLDDĐK - SP hỏng trong định mức - SP hỏng ngoài định
mức)
SP hỏng trong định mức: (2% on 5,100 S&C + 2% on 300 BWIP) 108 100% 108 108
SP hỏng ngoài định mức 200 units 200 100% 200 200
SLHTTĐ hoàn tất sản phẩm dở dang cuối kỳ (EWIP) 900 60% 540 -
30% - 270
Tổng đầu ra 6,300 5,820 5,610
Chi phí Tổng
CPSX dở dang đầu kỳ $ 10,039
CPSX phát sinh trong kỳ $ 118,621 $ 81,130 $ 199,751
Trừ: Giá trị sản phẩm hỏng trong định mức bán phế liệu $ (540) $ - $ (540)
Tổng chi phí $ 118,081 $ 81,130 $ 209,250
CPSX đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương $ 20.29 $ 14.46 $ 34.75
Giá trị Tổng
Giá trị thành phẩm
1. Tổng CPSX liên quan sản phẩm dở dang đầu kỳ hoàn thành trong kỳ
a) CPSXDD đầu kỳ $ 6,119 $ 3,920 $ 10,039
b) CPSX hoàn tất sản phẩm dở dang đầu kỳ $ 3,652 $ 3,471 $ 7,123
2. CPSX liên quan sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất và hoàn thành trong kỳ $ 97,224 $ 69,300 $ 166,524
3. CPSX liên quan thiệt hại sản phẩm hỏng trong định mức $ 2,191 $ 1,562 $ 3,753
Tổng giá trị thành phẩm $ 109,186 $ 78,253 $ 187,439
CPSX dở dang cuối kỳ $ 10,956 $ 3,905 $ 14,861
Tổng $ 202,300
Giá trị thiệt hại sản phẩm hỏng ngoài định mức (chờ xử lý) $ 4,058 $ 2,892 $ 6,950
$ 209,250
49
Hết chương 4!
50