Professional Documents
Culture Documents
Ngo Doc Paracetamol
Ngo Doc Paracetamol
Ngo Doc Paracetamol
ACETAMINOPHEN
1. Tổng quan
2. Chẩn đoán
3. Điều trị
4. Kết luận
TỔNG QUAN
• Nhiều dạng
• Ngộ độc ở mọi tuổi
• Liều tối đa:
– Trẻ em: 75 mg/kg/ngày
– Người lớn: 4 g/ngày
LIỀU ĐỘC
• Cấp:
– TE: 200 mg/kg
– NL: 7,5 – 10 g
• Mạn:
– TE: 100 – 150 mg/kg/ngày trong 2 – 8 ngày
– NL: 150 mg/kg/ngày – 2 ngày, 100 mg/kg – 3 ngày
• Thận: hoại tử ống thận do sản xuất NAPQI tại chỗ bởi
CYP2E1 của thận
• Ức chế TKTW: không rõ
DÀN BÀI
1. Tổng quan
2. Chẩn đoán
3. Điều trị
4. Kết luận
BỆNH SỬ
• Không đầy đủ, không đáng tin
• Từ BN, bạn bè, người thân
• Thuốc sử dụng (vitamin, thảo dược, thuốc) của
BN và gia đình
• Lần NV trước
• Triệu chứng trầm cảm, ý định tự tử
• Chấn thương
• Thời gian, liều lượng, đường sử dụng, loại thuốc
TRIỆU CHỨNG
gan
– Gan to, đau HSP, thiểu niệu
– Rối loạn đông máu, bệnh não gan, suy gan tối cấp và hoại tử, XHTH
15
CHẨN ĐOÁN
• Định lượng [APAP]
• AST
CẬN LÂM SÀNG
• PT kéo dài
• Tăng Bilirubin (gián tiếp) > 4 mg/dL
• AST/ALT > 1000 U/L
Tổn thương gan nặng
Không tiên lượng
19
DÀN BÀI
1. Tổng quan
2. Chẩn đoán
3. Điều trị
4. Kết luận
ĐIỀU TRỊ
• Khử nhiễm
• Chất đối kháng: N – Acetylcystein (NAC)
• Tăng cường loại bỏ độc chất
KHỬ NHIỄM
23
https://nursekey.com/16-abdominal-and-genitourinary-procedures/
CHẤT ĐỐI KHÁNG
• N – Acetyl cysteine (NAC)
TĂNG GIẢ
Original nomogram from: Rumack BH, Matthew H. Acetaminophen
poisoning and toxicity. Pediatrics 1975; 55:871.
Rumac Mathew
line
Treatment
line
27
Kent R. Olson, Poisoning and Drug Overdose,
Sixth Edition
RUMAC – MATHEW MONOGRAM
• No hepatic toxicity:
không điều trị nếu nguy cơ không cao (chú ý thuốc phóng thích
chậm)
KHÔNG SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ
• APAP TTM
– Đơn liều:
• Liều APAP 60 mg/kg NAC
• Không rõ liều: 50 – line
38
THEO DÕI
• Lâm sàng
– Sinh hiệu
– Tri giác
– Xuất huyết
• CLS
– AST sau kết thúc protocol
– PT, INR, Creatinine mỗi 24 giờ
– Độc gan: GGT, ALP, Bilirubin, LDH
KẾT LUẬN
• Antidote: N-Acetylcystein
3. Uptodate.com
XIN CẢM ƠN