Professional Documents
Culture Documents
Unit 1 Tong Quan Ve Marketing Dich Vu
Unit 1 Tong Quan Ve Marketing Dich Vu
TỔNG QUAN VỀ
MARKETING DỊCH VỤ
Indonesia (41%), China (40%) Nguồn: The World factbook 2008, Central
Vietnam (38%) intelligence agency
Saudi Arabia (33%)
Tỉ lệ % của dịch vụ trong GDP
10 20 30 40 50 60 70 80 90
Cơ cấu lao động và tăng trưởng
kinh tế
Tỉ lệ
lao động Nông nghiệp
Dịch vụ
Công nghiệp
Tư nhân hóa
Nhà sản xuất tăng thêm giá trị gia tăng thông
qua dịch vụ và kinh doanh dịch vụ
Giàu có, sung túc Thu nhập đầu người Chăm sóc vật nuôi, an toàn cá
nhân, Thiết kế nội thất. Tổ chức
sự kiện etc..
Thời gian giải trí Du lịch và các kỳ nghỉ Công ty du lịch, khách sạn, giải
trí
Quan tâm đến sức khỏe Nhận thức Câu lạc bộ sức khỏe, spa, nhà
dưỡng lão, phòng tập gyms,
yoga, thiền
Cả vợ và chồng đều làm việc Vợ đi làm Các trung tâm chăm sóc các
công việc ban ngày, giao tận
nhà, đồ ăn sẵn, nhanh
Sự phức tạp của các sản phẩm Nhiều Sp sẵn có Máy lọc nước, Microwaves, PC,
(= AMC)
Cuộc sống phức tạp Thiếu thời gian Tư vấn thuế, dịch vụ pháp lý, tư
vấn tài sản, tư vấn đầu tư..
Khan hiếm nguồn lực & môi Cần phải bảo tồn, tiết kiệm Thuê xe, quản lý tài nguyên
trường sinh thái nước, ..
Các SP mới IT PCO, pager, e- commerce ,
Internet service provider, mobile
service providers, cyber café
14
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
VÍ DỤ VỀ DỊCH VỤ
1-19
VÍ DỤ
Muối
ăn Nước
uống Tẩy Xe
rửa
cộ Mỹ
phẩm
Đồ ăn
nhanh
Vô hình
Hữu hình
Đồ ăn
nhanh
Quảng
cáo
Hàng
không Quản lý
Mức độ hữu hình đầu tư Tư
Vô hình của các sản phẩm
vấn Giáo
dục
Đặc điểm của DV
Vô hình Không
đồng nhất
Không dự trữ được KH dễ dàng bỏ đi Dùng giá, xúc tiến bán
hàng
và đặt chỗ để quản lý nhu
cầu;
Khó khi đánh giá dịch
Giá trị được tạo ra và công suất
chủ vụ và sự khác biệt so
với
yếu là từ các yếu tố vô Tập trung vào các yếu tố
DV của đối thủ cạnh
hình tranh hữu hình, nhân viên, so
sánh
và các hình ảnh, quảng cáo
Các dịch vụ thường sống động
khó hình dung và khó
KH cảm nhận rủi ro và Hướng dẫn KH để họ có
hiểu
tính bất định lớn sự lựa chọn tốt; bảo hành
Khách hàng có thể
Cần sự tương tác giữa Sử dụng các thiết bị, hệ
tham gia vào quá trình
sản xuất KH và nhà cung cấp; thống thân thiện; đào tạo
Việc KH;
thực hiện DV không tốt có những hỗ trợ phù hơp
ảnh hưởng đến sự hài
lòng của KH
SỰ KHÁC BIỆT, NGỤ Ý VÀ
MARKETING
Sự khác biệt Ngụ ý Tác động đến marketing
Con người là môt Hành vi của người cung Tuyển dụng, đào tạo nhân
phần trải nghiệm của cấp DV và KH có tác động Viên; Định hướng hành vi
DV đến sự hài lòng KH
Khó duy trì được chất
Các yếu tố đầu vào và
lượng, tính ổn định và độ tin
kết quả đầu ra có thể cậy
những khác biệt lớn Khó phục vụ tốt tất cả KH Xây dựng tốt qui trình khắc
Thời gian là tiền bạc; KH phục sự cố
Thời gian là yếu tố
muốn dùng DV vào lúc Tìm cách cạnh tranh về tốc
quan trọng
thuận tiện nhất độ phục vụ; kéo dài thời
gian
phục vụ
Phân phối có thể
Phân phối qua kênh điện
được thực hiện thông Thiết kế các trang web an
tử hay viễn thông
qua kênh phi vật chất toàn và có thể tiếp cận được
bằng điện thoạt
MARKETING MIX
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ
Marketing mix của dịch vụ
Other tangibles
TAM GIÁC DỊCH VỤ
Cán bộ quản lý
Ma
rke
ộ
Khuyến khích thực Bán các lời
ib
tin
hiện lời hứa nộ hứa
g
Sự hài
tru
ng
yề
lòng
ti
rke
nt
của KH
Ma
hố
ng
Marketing tương tác
Nhân viên Khách hàng
Hiện thực hóa lời
hứa
31
TAM GIÁC DỊCH VỤ
và CÔNG NGHỆ
Doanh nghiệp
Công nghệ