Professional Documents
Culture Documents
THUỐC TÊ
THUỐC TÊ
ĐẠI CƯƠNG
THUỐC GÂY TÊ
Định nghĩa
Thuốc tê là các thuốc làm giảm hoặc
biến mất tạm thời
• các kích thích
• sự dẫn truyền của các sợi thần kinh
• không làm mất ý thức
Sử dụng thuốc tê
Sinh thiết da/mô
Sinh đẻ không đau
dục
Ưu điểm thuốc tê
Tránh tác dụng phụ của thuốc mê
Kéo dài tác dụng giảm đau
O O-CH3
H3C N
O O-CH3
H3C N C
O
SAR - cocain
Nhóm amin là
phần thân nước
trong phân tử O O-CH3
H3C N
O
SAR - cocain
O O-CH3
H3C N
O O-CH3
H3C N
O
Nhân trophan không cần thiết
O O-CH3
dị vòng
Chuỗi trung gian: ether, ester, amid
H
O O N
O O
PhầnNH thân
Chuỗi
2 dầu:
trung
nhângian:
thơm,ete,dịester,
vòng
Phầnamidthân nước:
- ảnh Ảnhhưởng
H hưởng trực đến
tiếp chuyển
đến tính
amin hoá,
bậc thấm độc
I, II, tính
III, dị vòng
N
vào tế bào
và thần
thờiAmin
gian
kinhtác
bậc dụng
IV của thuốc
không còn tác
R R Nđộng
TăngEster
cườngthuỷđộ, phân
tăng tác
nhanhđộngở gan
gây vàtê huyết 2
- Liên R'
kết tương
với thụ
bởithể
AchE,
tăngTăng
tác
phânđộcphối
dụng tính
ngắn thuốc tê.
N
Khoảng an toàn điều + trị thuốc tê
thuốc Amid
R do thụ
khóthểthuỷ
nằmphân,
trong tác
kênh
dụngNa lâu hơn
RO
Khởi tê Gây tê
Hiệu quả nhanh sâu
Tương
Độc tính hợp Không
thấp thuốc co kích ứng
mạch
Phân loại
Theo nguồn gốc
• Thiên nhiên: cocain
• Tổng hợp
Theo cấu trúc hóa học
Theo đường dùng
Phân loại theo cấu trúc hoá học
Dẫn chất ether
Dẫn chất ester
Dẫn chất amid
Phân loại theo đường dùng
Gây tê bề mặt, gây tê do tiếp xúc
Gây tê tiêm ngấm
Gây tê tại chỗ
Gây tê dẫn truyền
Gây tê phong bế
SAR Thuốc gây tê tổng hợp
Dẫn chất ether
O O N O
N
C4H9
O
C4H9
quinisocain pramocain
SAR Thuốc gây tê tổng hợp
Dẫn chất ester
O O
N
O O
H2N
amilocain procain
O O CH3
N
O O CH3
H2N C4H9
benzocain tetracain
SAR Thuốc gây tê tổng hợp
Dẫn chất amid
CH3 CH3
H H
N N
N CH3 N CH3
O O
CH3 CH3 CH3
prilocarin lidocain
CH3
CH3 H
H N
N N
N
O CH3
O CH3
CH3
mepivacain
bupivacain
Cơ chế tác động
Tác dụng
Chỉ định
Y khoa
• Đau miệng, yết hầu
• Đau khớp, gân
• Ngứa, phỏng
• Giảm ho
Phẫu thuật
• Dự phòng đau
Nha khoa
• Phẫu thuật, chữa răng, ggây tê nướu
Nhãn khoa
• Soi đáy mắt, khám, tiểu phẫu
Tác dụng phụ
Phản ứng dị ứng
• thuốc giải lo âu
Phản ứng phản vệ : loại amid
• Adrenalin IV,SC, corticoid
Hoại tử
• kỹ thuật
Nhiễm trùng
• PABA – yéu tố tăng trưởng vi khuẩn
Chống chỉ định
Rối loạn dẫn truyền cơ tim
Có dị ứng
Độc tính cấp và quá liều
TKTW
• Kích thích:kích thích, chóng mặt, run
rẩy, co giật
• Ức chế: mất ý thức, hôn mê, ngừng hô
hấp
Tim mạch
• Hạ huyết áp, ngừng tim
MỘT SỐ
THUỐC GÂY TÊ
THÔNG DỤNG
Procain hydroclorid
O
N . HCl
O
H2N
O O
N
O NaOC2H5 O
+ HO
N
H2N H2N
Procain hydroclorid
Định tính
• 1. IR, điểm chảy, phản ứng ion clorid
• 2. phản ứng tạo màu, mất màu KMnO4,
phản ứng nhóm amin bậc I, điểm chảy,
phản ứng ion clorid
Định lượng
• nhóm amin bậc I bằng NaNO2
Procain hydroclorid
Nhược điểm
• Làm giãn mạch khuyếch tán nhanh
• Cấu trúc amin thơm bậc I dị ứng
• Cấu trúc PABA đối kháng sulfamid.
• Esterase/gan, huyết tương anilin độc.
Chỉ định
• Không gây tê bề mặt vì vô hoạt nhanh
• Gây tê tiêm ngấm
• Gây tê tuỷ sống
Procain hydroclorid
Tác dụng phụ
• Dị ứng da, huyết áp giảm, sốt, viêm da
• Dùng dd loãng, tiêm chậm
Chống chỉ định
• Dị ứng, mẫn cảm
• Dùng sulfamid
lidocain CH3
H
N
N CH3
O
CH3 CH3
CH3 HN CH3
CH3 CH3
NH2 H H
Cl N CH3 N
Cl N CH3
+ Cl
CH3 O O O
CH3 CH3 CH3
lidocain
Tính chất
• Lidocain.HCl bền khi pha dung dịch, tiệt
khuẩn trên 1000C
• 2 nhóm methyl vị trí ortho so với nhóm
amid cản trở không gian, bảo vệ nhóm
amid
Thử tinh khiết
• 2,6-dimethyl anilin
Định lượng: môi trường khan
(acid acetic, acid pecloric, điện thế kế)
Lidocain
Tác dụng phụ
• Lidocain bị huỷ ở gan
• Dealkyl oxy hoá ở N monoethylglycin
xylidid, ethylglycin xylidid độc TKTW
• Ngủ gà, hoa mắt, chóng mặt
• Co giật, ảo giác
Chống chỉ định
• Dị ứng, mẫn cảm
• Suy tim cấp không kèm loạn nhịp
• Suy gan, nhược cơ nặng
Bupivacain CH3
H
N
N
O
CH3
CH3 CH3
H
NH2 N
N
+ Cl
N O
CH3 CH3
O
CH3 CH3
H H
N + N
buthylbromid N N
Br- H2/PtO
O O
CH3 CH3
Bupivacain
Thử tinh khiết
• 2,6-dimethyl anilin
Định lượng: acid-base, đo điện thế
• Hoà tan/ cồn-nước
• Thêm HCl dư
• Chuẩn độ bằng NaOH/ cồn
• Vẽ dường cong điện thế
Bupivacain
Tác dụng
• Khởi tê chậm
• Gây tê lâu
• Cường độ mạnh
• Gây tê vùng, gây tê tuỷ sống
Độc tính: Tim mạch
• Loạn nhịp thất nặng
• ức chế cơ tim – kênh Na+
• ức chế trung tâm vận mạch