Professional Documents
Culture Documents
S-Chapter 5- Thâm nhập thị trường NN
S-Chapter 5- Thâm nhập thị trường NN
• Exporting
• Franchising
6
• Licensing
• Turnkey project
• Joint venture
• Wholly owned
subsidiary
Forms of Exporting
exporting departments
18
Exporting
Choose exporting:
• it avoids the costs of establishing local manufacturing
operations
• it helps the firm achieve scales and location economies
Not choose exporting:
• high transport costs and tariffs can make it uneconomical
• agents in a foreign country may not act in exporter’s best
interest
• lower-cost locations for manufacturing the product can be
found abroad
Franchising
Khái niệm
Franchisor Franchisee
(Country A) (Country B)
Owns IPs
Royalties & fees
20
FRANCHISING
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
• 1940,San Bernardio,California
• Nay, hình thành hơn 30.000 cửa hàng
trên 119 quốc gia
• Phục vụ hơn 16 tỷ khách hàng.
• 70% cửa hàng được điều hành theo
franchising
Mc Donald’s là nhà cung cấp thực phẩm
lớn nhất trên toàn thế giới
Mc Donald’s Chuẩn bị thức ăn
Mc Donald’s
tổ chức
ký hợp đồng
khóa huấn luyện
sở hữu/ thuê
cho các nhà được - Quản trị kinh doanh
vị trí - Kỹ năng lãnh đạo
nhượng quyền
- Làm việc nhóm
- Hỗ trợ thông tin KH
Người được nhượng quyền kinh doanh -Kiểm soát & sắp xếp
dưới sự hỗ trợ và huấn luyện của Mc Donald’s hàng hóa, lợi nhuận
, nhân công
26
Thảo luận
• Khi nào nên thâm nhập bằng Franchising?
Licensing
• Licensing is when a firm, called the licensor, leases the right
to use its intellectual property—technology, work methods,
patents, copyrights, brand names, or trademarks—to another
firm, called the licensee, in return for a fee.
• The property licensed may include:
– Patents
– Trademarks
– Copyrights
– Technology
– Technical know-how
– Specific business skills
Licensing
• A licensing agreement is an arrangement whereby a licensor
grants the rights to intangible property to another entity (the
licensee) for a specified period, and in return, the licensor
receives a royalty fee from the licensee.
• The property licensed may include:
– Patents
– Trademarks
– Copyrights
– Technology
– Technical know-how
– Specific business skills
The Licensing Process
34
Turnkey project
• The contractor handles every detail of the project for a foreign
client, including the training of operating personnel
• At completion of the contract, the foreign client is handed the
"key" to a plant that is ready for full operation
• This is a means of exporting process technology to other
countries.
• Turnkey projects are most common in the chemical,
pharmaceutical, petroleum-refining, and metal-refining
industries, all of which use complex, expensive production
technologies.
Turnkey project
• Choose turnkey project
• Way of earning economic returns from the know-how required to
assemble and run a technologically complex process
• Less risky than conventional FDI
38
Liên doanh
Khái niệm
Firm C
Contribution Contribution
• Technology • Distribution network
• Manufacturing expertise • Labour
• Finance
• Local market knowledge
39
THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯ
LIÊN DOANH QUỐC TẾ (IJV)
• Hai hay nhiều công ty từ các quốc gia khác
nhau đồng góp vốn sở hữu và đồng quản lý
một cơ sở kinh doanh (công ty liên doanh) để
đạt được những mục tiêu kinh doanh chung
• Các đối tác trong liên doanh: cty tư nhân, cơ
quan chính phủ, cty do chính phủ sở hữu
• Tài sản đóng góp: khả năng quản lý, kinh
nghiệm mar, khả năng tiếp cận thị trường, công
nghệ sx, vốn tài chính, các kiến thức& kinh
nghiệm về nghiên cứu phát triển
Joint Ventures
• Choose JV
• Benefit from a local partner's knowledge of local culture, political
systems, and business systems
• The costs and risks of opening a foreign market are shared
• Satisfy political considerations for market entry
MNE
Profit
Investment New
Subsidiary
Company
Strategic alliance
Outsourcing:
• Ưu điểm:
– Tiết kiệm chi phí sản xuất, đặc biệt là với các sản phẩm
thâm dụng lao động, giảm thuế, chi phí nguyên liệu, năng
lượng…
– Tránh được rủi ro chính trị, rào cản gia nhập thị trường…
– Công ty có thể outsourcing các hoạt động không quan
trọng để tập trung vào năng lực cốt lõi
• Nhược điểm
– Tạo ra đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
– Không linh hoạt khi thị trường có biến động bất ngờ
– Khó khăn trong việc giám sát và kiểm soát chất lượng
Khi nào nên outsourcing, nên outsource cái
gì?
55
Hợp đồng quản lý (Management Contract)
56
Liên minh chiến lược
• Khái niệm: Là việc ký kết các thỏa thuận với
một hoặc nhiều đối tác ở nước ngoài nhằm
mục tích tăng quy mô để mang lại lợi ích cho
các bên tham gia.
• Hình thức liên minh:
– Thỏa thuận cấp phép để khai thác:
Công nghệ
Thương hiệu
Tác nghiệp và logistics
Bí quyết sản xuất
– Thành lập liên doanh hợp tác: Nummi
57
Liên minh chiến lược
• Động cơ liên minh:
Vị trí trên thị trường
58
3. Chiến lược rút lui (Exit strategies)
1. Lý do rút lui khỏi một thị trường:
– Thua lỗ kéo dài:
– Không mở được cánh cửa bước vào thị trường
– Không lường được các rủi ro, biến động của thị
trường
– Thâm nhập quá sớm
– Cạnh tranh gay gắt
– Phân bổ nguồn lực
59
3. Chiến lược rút lui (Exit strategies)
60
3. Chiến lược rút lui (Exit strategies)
61
4. Quy trình lựa chọn phương thức thâm nhập thị
trường
1. Phân tích mức độ • Đánh giá sự chuẩn bị của DN cho
sẵn sàng QTH việc tham gia hoạt động KDQT
2. Đánh giá mức độ • Đánh già mức độ đáp ứng của SP, DV với
phù hợp của SP,DV nhu cầu của thị trường nước ngoài
với thị trường QT
3. Rà soát các • Lọc ra các thị trường tiềm
quốc gia là thị
năng
trường mục tiêu
4.Đánh giá tiềm • Đánh giá khả năng gia
năng của ngành nhập thị trường, quy mô
hàng thị trường
5. Lựa chọn phương
thức thâm nhập thị
trường
6. Dự báo
doanh số của
DN
62
1. Phân tích mức độ sẵn sàng QTH
• Mục đích: Đánh giá sự chuẩn bị của DN cho
việc tham gia hoạt động KDQT
• Quy trình:
– DN mong đợi gì từ thị trường nước ngoài?
– Việc mở rộng ra thị trường nước ngoài có phù
hợp với các mục tiêu khác của DN ở hiện tại và
tương lai?
– Hoạt động quốc tế hóa sẽ liên quan tới các
nguồn lực nào của DN? (tài chính, nhân sự,
marketing…) DN làm thế nào để đáp ứng?
– Nền tảng của lợi thế cạnh tranh của công ty là gì?63
CORE (COmpany Readiness to Export
• https
://globaledge.msu.edu/tools-and-data/diagno
stic-tools
• https://globaledge.msu.edu/countries/united-
states/risk
64
2. Đánh giá mức độ phù hợp của SP,DV với
thị trường QT
• Dấu hiệu của sự phù hợp:
– Bán chạy ở thị trường nội địa
– Đáp ứng nhu cầu thiết yếu
– Đáp ứng nhu cầu chưa được thỏa mãn tại một thị
trường cụ thể
– Đáp ứng một nhu cầu mới hoặc nhu cầu đang
tăng cao ở thị trường nước ngoài
65
2. Đánh giá mức độ phù hợp của SP,DV với
thị trường QT
• Vấn đề chính liên quan đến SP-DV trong KDQT:
– Người mua là ai?
– Người sử dụng là ai?
– Tại sao họ cần mua?
– Mua ở đâu?
– Các yếu tố nào về văn hóa, kinh tế, luật pháp, địa
lý vv..vv ngăn cản họ mua hàng?
66
3. Rà soát các quốc gia là thị trường mục tiêu
Tìm kiếm và rà soát các thị
trường tiềm năng
Lựa chọn các tiêu chí đánh giá và
trọng số
Thu thập và phân tích dữ liệu cho
các tiêu chí
Sử dụng các công cụ để so sánh
tiêu chí và thu hẹp các thị
trường tiềm năng
Quyết định sẽ thâm nhập vào thị
trường ở quốc gia nào 67
3. Rà soát các quốc gia là thị trường mục tiêu
68
Chỉ số OMOI (Overall Market Opportunity
Index)
• Được phát triển bởi Tamer Cavusgil
• Dựa trên 7 khía cạnh:
– Quy mô thị trường (Market size)
– Tốc độ tăng trưởng của thị trường (Market growth rate)
– Sức mua của thị trường (Market Intensity):
– Khả năng tiêu dùng của thị trường (Market
consumption Capacity): phân phối thu nhập theo các
mức thu nhập
– Hạ tầng thương mại (Commercial Infrastructure) :
– Mức độ tự do kinh tế (Economic freedom):
– Mức độ chấp nhận của thị trường (Market Receptivity):
69
Tiêu chí Trọng số Thang đo
Quy mô thị trường 4/20 Tổng dân số
Tốc độ tăng trưởng của 3/20 Tốc độ tăng trưởng hằng năm của
thị trường ngành
Sức mua của thị trường 3/20 Thu nhập bình quân/người
Chi tiêu bình quân/người
Khả năng tiêu dùng của 2/20 phân phối thu nhập theo các mức thu
thị trường nhập
Hạ tầng thương mại 2/20 số lượng điện thoại/người; mật độ
giao thông; số lượng hộ gia đình sở
hữu ti vi; số lượng xe hơi/người; số
lượng điểm bán lẻ/dân số - 20%/mục
Mức độ tự do kinh tế 2/20 kiểm soát giá và lương, sở hữu trí
tuệ, chính sách tiền tệ
Mức độ chấp nhận của 4/20 Tỉ trọng NK từ Mỹ (40%) và tốc độ
thị trường tang trưởng kim ngạch NK từ Mỹ 5
năm gần nhất (60%)
70
3. Rà soát các quốc gia là thị trường
mục tiêu
• Market Potential Index
https://globaledge.msu.edu/mpi
https://globaledge.msu.edu/mpi/data/2019
• Country comparator
• Country ranking
• Doing Business
• Country risk
• Foreign Direct Investment Confidence Index:
https://www.kearney.com/foreign-direct-investment-
confidence-index
• Global Services Location Index:
https://www.kearney.com/digital-transformation/gsli71
72
73
4. Đánh giá tiềm năng của ngành hàng
• Tiềm năng của ngành hàng: Ước tính doanh số cho tất
cả các doanh nghiệp trong ngành
– Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường và xu hướng
trong ngành cụ thể
■ Rào cản thương mại thuế quan và phi thuế quan để gia nhập
thị trường
■ Tiêu chuẩn và quy định ảnh hưởng đến ngành công nghiệp
■ Tính sẵn có và phức tạp của hệ thống phân phối sản phẩm
trên thị trường
■ Yêu cầu và sở thích độc đáo của khách hàng
■ Các chỉ số tiềm năng thị trường đặc thù của ngành
74
Quy trình quốc tế hóa hoạt động kinh doanh
1. Phân tích mức độ • Đánh giá sự chuẩn bị của DN cho
sẵn sàng QTH việc tham gia hoạt động KDQT
2. Đánh giá mức độ • Đánh già mức độ đáp ứng của SP, DV với
phù hợp của SP,DV nhu cầu của thị trường nước ngoài
với thị trường QT
3. Rà soát các • Lọc ra các thị trường tiềm
quốc gia là thị
năng
trường mục tiêu
4.Đánh giá tiềm • Đánh giá khả năng gia
năng của ngành nhập thị trường, quy mô
hàng thị trường
5. Lựa chọn phương
thức thâm nhập thị
trường
6. Dự báo
doanh số của
DN
75
5. Lựa chọn phương thức thâm nhập thị
trường
76
6. Dự báo doanh số của DN
• Mức độ cạnh tranh trên thị trường: số lượng các nhà
cung cấp hiện hữu trên thị trường, các đối thủ tiềm năng
• Chính sách giá và các hỗ trợ cho việc bán hang
• Nguồn lực tài chính
• Nguồn nhân lực
• Năng lực của đối tác
• Khả năng thâm nhập kênh phân phối
• Thời điểm thâm nhập thị trường
• Mức độ chấp nhận rủi ro của đội ngũ lãnh đạo
• Các mối quan hệ, năng lực đặc biệt của doanh nghiệp
• Danh tiếng
77
Khung dự báo doanh số của DN: