Bài 6 - nghịch Lưu Và Biến Tần 1 Pha

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 22

BÀI 5: NGHỊCH LƯU BA PHA

o GIỚI THIỆU

o CÁC BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

1. Nghịch lưu ba pha tải mắc hình sao

2. Biến tần

1
GIỚI THIỆU

Bộ nghịch lưu ba pha là một kỹ thuật


đổi điện DC sang điện AC ba pha.

Loại nghịch lưu ba pha trong chương


này được khảo sát trên hai dạng mắc tải
ba pha: mắc hình sao và mắc tam giác.

2
1. NGH.LƯU 3 PHA TẢI MẮC SAO

 Sơ đồ mạch

Bộ biến đổi ba
pha gồm ba bộ
đổi điện một pha
3
1. NGH.LƯU 3 PHA TẢI MẮC SAO

Mạch gồm 6 van công suất và 6 diod


dập kết hợp với các van dẫn ngưng tuần
hoàn theo cách sắp xếp tuần tự để tạo
dạng sóng ra mong muốn.
Có nhiều cách hoạt động nhưng có 2
cách cơ bản hoàn thành 1 chu kỳ với 6 van
giao hoán: loại dẫn 1200 và loại dẫn 1800.
4
1. NGH.LƯU 3 PHA TẢI MẮC SAO

Loại dẫn 1200.


•Các van công suất là: SCR, MOSFET,
Transistor Công suất, IGBT…

•Do cách bố trí linh kiện các khóa bán


dẫn sẽ dẫn trong 1200 và mỗi khóa bán
dẫn sẽ dẫn lệch nhau 600
5
1. NGH.LƯU 3 PHA TẢI MẮC SAO

 Loại dẫn 1200

5,1 1,6 6,2 2,4 4,3 3,5

6
1. NGH.LƯU 3 PHA TẢI MẮC SAO

Ta thấy trong mỗi thời khoảng (600) chỉ có 2


van cùng dẫn, nên theo sơ đồ nguyên lý ta có:
R E
• Điện thế pha bằng: vun  E
RR 2
E
•Khi các khóa bán dẫn trên dẫn: Vi > 0 cho:  2

E

2

•Khi các khóa bán dẫn dưới dẫn Vi < 0 cho:


0V
7
LOẠI DẪN 1200

 Chu kỳ dẫn từ 00 đến 600


 Điện áp pha: + -
E
E
U UN 
2
E U V W
U VN  
2 + -
U WN  0V E
E
2
0
 Điện áp dây: 2
+
U UV  E - N
E
U VW 
2
E
U WU 
2 8
LOẠI DẪN 1200

 Chu kỳ dẫn từ 600 đến 1200


 Điện áp pha: +
E -
E
U UN 
2
U VN  0V U V W
E
+ -
U WN  E E
2 0
2 2
 Điện áp dây: +
-
E
U UV  N
2
E
U VW 
2
U WU   E
9
LOẠI DẪN 1200

 Chu kỳ dẫn từ 1200 đến 1800


+ E -

U V W
+ -
E E
0 2 2
- +
N

10
LOẠI DẪN 1200

 Chu kỳ dẫn từ 1800 đến 2400


- +
E

U V W
- +
E E
2 2 0
-
+ N

11
LOẠI DẪN 1200

 Chu kỳ dẫn từ 2400 đến 3000


-
E +

A B C
- +
E E
2
0 2
+ -
N

12
LOẠI DẪN 1200

 Chu kỳ dẫn từ 3000 đến 3600


- E +

U V W
- +
E E
0 2 2
+ -
N

13
1. NGH.LƯU 3 PHA TẢI MẮC SAO

 Loại dẫn 1200


T.kh (0) 0-60 60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420

UUN +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2 0 +E/2


UVN -E/2 0 +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2
UWN 0 -E/2 -E/2 0 +E/2 +E/2 0
UUV +E +E/2 -E/2 -E -E/2 +E/2 +E
UVW -E/2 +E/2 +E +E/2 -E/2 -E -E/2
UWU -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2 -E/2
Điện áp của các pha 14
1. NGH.LƯU 3 PHA TẢI MẮC SAO

 Loại dẫn 1800

5,3,1 5,6,1 2,6,1 4,2,6 3,4,2 5,3,4

15
LOẠI DẪN 1800

 Chu kỳ dẫn từ 00 đến 600


U W
 Điện áp pha: R
Z UW 
2
E
U UN  U WN 
3
2
U VN   E
3
 Điện áp dây:
U UV  E
V
U VW  E

U WU  0V
16
LOẠI DẪN 1800

 Chu kỳ dẫn từ 600 đến 1200


U
 Điện áp pha:

2
U UN  E
3
E
U VN  U WN  
3

 Điện áp dây:
V
U UV  E W

U VW  0V
U WU   E
17
LOẠI DẪN 1800

 Chu kỳ dẫn từ 1200 đến 1800


 Điện áp pha:

 Điện áp dây:

18
LOẠI DẪN 1800

 Chu kỳ dẫn từ 1800 đến 2400


 Điện áp pha:

 Điện áp dây:

19
LOẠI DẪN 1800

 Chu kỳ dẫn từ 2400 đến 3000


 Điện áp pha:

 Điện áp dây:

20
LOẠI DẪN 1800

 Chu kỳ dẫn từ 3000 đến 3600


 Điện áp pha:

 Điện áp dây:

21
BIẾN TẦN XEM
TÀI LIỆU

22

You might also like