Professional Documents
Culture Documents
2021.04.23. Noi Dung NĐ 25-Thong Tu O6
2021.04.23. Noi Dung NĐ 25-Thong Tu O6
• Dự án đầu tư có sử dụng đất để xây dựng khu đô thị; xây dựng công trình
dân dụng có một hoặc nhiều công năng gồm: nhà ở thương mại; trụ sở,
Nghị định văn phòng làm việc; công trình thương mại, dịch vụ
31/2021/NĐ-CP hướng • Dự án phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật chuyên ngành,
dẫn Luật Đầu tư (sửa
25/2020/NĐ/CP) pháp luật về xã hội hóa
(i) Dự án PPP: thực hiện theo NĐ 35/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật PPP
(ii) Dự án đất, PLCN, PLXHH: thực hiện theo NĐ 25/2020/NĐ-CP & NĐ
31/2021/NĐ-CP
2
Một số nội dung sửa đổi NĐ 25
3
Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án PPP
(Nghị định 35/2021/NĐ-CP
hướng dẫn Luật PPP)
4
1. Lĩnh vực đầu tư PPP (Khoản 1 Điều 4 Luật PPP)
Điểm mới:
1. Khu biệt lĩnh vực
2. Tập trung nguồn lực để thực hiện các lĩnh vực nhất định; tránh đầu tư tràn lan gây rủi
ro ở cấp độ quốc gia
3. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và nâng cao chất lượng đời sống của
nhân dân 5
1. Quy mô đầu tư PPP (Khoản 2 Điều 4 Luật PPP)
6
1. Lĩnh vực và quy mô đầu tư PPP (Điều 2 NĐ 35/CP)
• Đường bộ
Giao thông • Đường sắt
• Đường thủy nội địa
TMĐT tối thiểu 1500 tỷ
• Hàng hải
• Hàng không
Lập thẩm định Pre – FS, quyết Lập thẩm định Pre – FS, quyết
định chủ trương đầu tư định chủ trương đầu tư
Thành lập DNDA, ký kết hợp Thành lập DNDA, ký kết hợp
đồng dự án PPP đồng dự án PPP
Triển khai thực hiện hợp đồng dự Triển khai thực hiện hợp đồng dự
án PPP án PPP
10
Khảo sát sự quan tâm của nhà đầu tư
ĐTRR quốc tế có sơ tuyển: từ 06 nhà đầu tư và ít
Nghị định nhất 01 nhà đầu tư nước ngoài
Hình thức
LCNĐT
Dự án cần phải
LCNĐT ngay để thay
thế để đảm bảo tính
Dự án ứng dụng công liên tục trong quá trình
nghệ mới thực hiện dự án PPP
12
5. Bảo đảm cạnh tranh trong LCNĐT
(Điều 30 Luật PPP, Điều 29 NĐ 35/CP)
Kể từ phát
hành HSMST,
HSMĐP,
HSMT
CQCTQ,
Nhà đầu tư
CQKKHĐ, BMT
13
5. Bảo đảm cạnh tranh trong LCNĐT
(Điều 30 Luật PPP, Điều 29 NĐ 35/CP)
Kể từ phát
hành HSMST, 1. Không có cổ phần, vốn góp
HSMĐP, 2. Không cùng tỷ lệ sở hữu trên 30% vốn CP
HSMT 3. Không có mối quan hệ công ty mẹ, công ty con
6. Đàm phán,
5. Trình, thẩm
hoàn thiện, ký kết
định, phê duyệt và 4. Đánh giá hồ sơ
hợp đồng, công
công khai dự thầu
khai thông tin hợp
KQLCNT
đồng
Quy định về lựa chọn nhà đầu tư dự án PPP lần đầu được tích hợp tại một văn bản
quy phạm pháp luật về PPP, bảo đảm tính thống nhất, chỉnh thể và tính liên tục của
quy trình thực hiện một dự án PPP; đồng thời, thay thế LCNĐT dự án PPP hiện đang
quy định tại Luật Đấu thầu 15
7. Quy trình đấu thầu rộng rãi
1 6 7
Quyết định chủ trương
Tổ chức lựa chọn NĐT Đánh giá HSDT
đầu tư dự án
3 4 9
Lựa chọn danh sách
Quyết định phê duyệt dự Đàm phán, hoàn thiện,
ngắn (trường hợp áp
án ký kết hợp đồng
dụng sơ tuyển)
16
7.1. Phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá NL,KN tại
HSMST (khoản 2 Điều 38 NĐ 35/CP)
17
7.2. Đấu thầu rộng rãi - Phương pháp, tiêu chuẩn
đánh giá HSDT (Điều 50 NĐ 35/CP)
ĐTRR có sơ tuyển ĐTRR không sơ tuyển
Năng lực, kinh nghiệm Cập nhật thông tin về năng lực, Phương pháp, tiêu chuẩn
kinh nghiệm đánh giá tương tự tại
HSMST
Phương pháp đánh giá Thang điểm (mức tối thiểu và tối đa) hoặc
về mặt kỹ thuật Đánh giá đạt/không đạt
Tiêu chuẩn đánh giá về - kỹ thuật, công nghệ, chất lượng công trình, hệ thống CSHT
mặt kỹ thuật - chất lượng sản phẩm, dịch vụ công
- phương án tổ chức vận hành, kinh doanh, bảo trì, bảo
dưỡng
- phương án bảo vệ môi trường
- tiêu chuẩn kỹ thuật khác
Phương pháp đánh giá So sánh xếp hạng
về mặt tài chính –
thương mại
Tiêu chuẩn đánh giá về - Giá, phí sản phẩm, dịch vụ công
mặt tài chính – thương - Vốn NN hỗ trợ xây dựng (trừ dự án có tiểu dự án sử dụng
mại vốn đtc)
- Lợi ích xã hội, lợi ích nhà nước
18
8. Quy trình đàm phán cạnh tranh (Điều 38.1 Luật PPP)
1 6 7
Quyết định chủ trương
Tổ chức lựa chọn NĐT Đánh giá HSDT
đầu tư dự án
2 5 8
Chuẩn bị lựa chọn NĐT
• Đàm phán, trao đổi về Trình, thẩm định, phê
Khảo sát sự quan tâm nội dung HSMT duyệt và công khai
• Lập, thẩm định, phê KQLCNĐT
duyệt HSMT
3 4 9
Quyết định phê duyệt Lựa chọn danh sách Đàm phán, hoàn thiện,
dự án ngắn ký kết hợp đồng
19
8. Đàm phán cạnh tranh Điều 38.1 Luật PPP
Phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá HSDT (Điều 50 NĐ 35/CP)
Năng lực, kinh nghiệm Phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá tương tự tại HSMST
Phương pháp đánh giá về Thang điểm (mức tối thiểu và tối đa) hoặc
mặt kỹ thuật Đánh giá đạt/không đạt
Tiêu chuẩn đánh giá về - kỹ thuật, công nghệ, chất lượng công trình, hệ thống CSHT
mặt kỹ thuật - chất lượng sản phẩm, dịch vụ công
- phương án tổ chức vận hành, kinh doanh, bảo trì, bảo
dưỡng
- phương án bảo vệ môi trường
- tiêu chuẩn kỹ thuật khác
Phương pháp đánh giá về So sánh xếp hạng
mặt tài chính – thương
mại
Tiêu chuẩn đánh giá về - Giá, phí sản phẩm, dịch vụ công
mặt tài chính – thương - Vốn NN hỗ trợ xây dựng (trừ dự án có tiểu dự án sử dụng
mại vốn đtc)
- Lợi ích xã hội, lợi ích nhà nước
20
9. Quy trình đàm phán cạnh tranh (Điều 38.2 và 38.3 Luật
PPP)
1 6 7
Trình, thẩm định, phê
Quyết định chủ trương Lập, thẩm định
duyệt và công khai
đầu tư dự án BCNCKT
KQLCNĐT
2 5 8
Mời đàm phán cạnh
tranh
• Lựa chọn danh sách Đánh giá HSDT Phê duyệt dự án
ngắn
• Đàm phán (2 vòng)
3 4 9
21
9. Quy trình đàm phán cạnh tranh Điều 38.2 và 38.3 Luật
2
PPP - Mời đàm phán cạnh
22
9. Quy trình đàm phán cạnh tranh Điều 38.2 và 38.3 Luật
PPP –Lựa chọn nhà đầu tư
3 4 5
Mở HSDT,
đánh giá
năng lực
(nếu cập
nhật)
23
10. Quy trình chỉ định nhà đầu tư
1. Đối với dự án quốc phòng, an ninh, bí mật nhà nước theo quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 39 của Luật PPP
Trình, thẩm
Đàm phán,
Chuẩn bị định, phê
Tổ chức chỉ Đánh giá hoàn thiện,
chỉ định duyệt và
định NĐT HSDT ký kết hợp
NĐT công khai
đồng
KQLCNĐT
2. Đối với dự án cần bảo đảm tính liên tục theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 39 của Luật PPP
Xác định NĐT được chỉ định Thực hiện chỉ định NĐT
• Xác định yêu cầu về NLKN, tư • Đàm phán, hoàn thiện, ký kết hợp
cách hợp lệ; đồng
• Xây dựng dự thảo HĐ • Phê duyệt KQLCNĐT
• Đánh giá về NLKN, tư cách hợp lệ • Công khai KQLCNĐT,
• Quyết định NĐT được đề nghị chỉ • hợp đồng dự án
định
24
11. Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án PPP (Điều 58)
25
Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án đầu tư có sử dụng đất
26
1. Quy trình chấp thuận CTĐT-ĐT- chấp thuận NĐT
27
1. Quy trình chấp thuận CTĐT-ĐT- chấp thuận NĐT
28
1. Phạm vi dự án đầu tư có sử dụng đất
29
2. Điều kiện xác định dự án đất
Nghị định 25
(i) Thuộc DMDA cần thu hồi đất được duyệt hoặc thuộc khu đất do NN đang QL, SD;
chương trình phát triển đô thị (nếu có).
(ii) Phù hợp với KH phát triển KT-XH, KHPT ngành, lĩnh vực; QHXD có tỷ lệ 1/2.000 hoặc
tỷ lệ 1/500 (nếu có) hoặc QHPK đô thị có tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 theo quy định của
pháp luật.
(iii) Không đủ điều kiện để tổ chức thực hiện đấu giá QSDĐ
Nghị định 31/2021 hướng dẫn Luật Đầu tư
(i) Thuộc lĩnh vực dự án ĐTCSD đất và không sử dụng vốn đầu tư công để xây dựng
công trình. Trường hợp có nhiều công năng, xác định căn cứ công trình chính của dự án
hoặc công trình chính có cấp cao nhất trong trường hợp dự án có nhiều công trình
chính.
(ii) Thuộc DMDA cần thu hồi đất được duyệt, thuộc khu đất do NN đang QL, SD mà sẽ
được UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý KKT giao đất, cho thuê đất.
(iii) Thuộc chương trình, KH phát triển nhà ở; CTPT đô thị (nếu có.
(iv) Phù hợp với KHPT KT-XH, QHXD có tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/500 (nếu có) hoặc
QHPK đô thị có tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
(v) Không đủ điều kiện để tổ chức thực hiện đấu giá QSDĐ
(vi) Không thuộc trường hợp tại điểm b khoản 4 Điều 22 và Điều 26 của Luật Đấu thầu
30
Phân định đấu giá – đấu thầu (1)
Khoản 3 Điều 11
31
Phân định đấu giá – đấu thầu (2)
Đấu giá Đấu thầu
Căn cứ - Luật Đất đai, Luật Đấu giá - Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở.
pháp lý tài sản - NĐ: 25/2020/NĐ-CP
- NĐ: 44/2014/NĐ-CP (giá
đất); 62/2017/NĐ-CP (đấu
giá tài sản)
Điều kiện - Đất đã GPMB - Thuộc danh mục cần thu hồi đất hoặc khu
(Giai đoạn - Quy hoạch sử dụng đất đất do Nhà nước đang quản lý, sử dụng;
chuẩn bị) hàng năm chương trình phát triển đô thị (nếu có);
* Tiêu chí lựa chọn: Quan - Có QHXD tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/500 (nếu
trọng nhất là đơn giá quyền có); hoặc QH phân khu đô thị có tỷ lệ
sử dụng đất 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
* Tiêu chí lựa chọn: Đa tiêu chí: (i) năng lực,
kinh nghiệm của NĐT; (ii) yêu cầu DA thực
hiện hiệu quả; (iii) yêu cầu nộp NSNN
32
Phân định đấu giá – đấu thầu (3)
Đấu giá Đấu thầu
Nguyên tắc xét Đơn giá quyền sử dụng đất - Đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm;
duyệt cao nhất. - Đề xuất tiền bồi thường cao hơn yêu
cầu
- Giá trị nộp ngân sách lớn nhất
Ký kết hợp Không yêu cầu Yêu cầu ký kết hợp đồng
đồng
Giao đất, cho Quyết định giao đất, cho - Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê
thuê đất thuê đất, bao gồm xác định đất;
tiền sử dụng đất, cho thuê - Trình tự, thủ tục áp dụng quy định
đất tại khoản 3 Điều 68 Nghị định
43/2014/NĐ-CP.
Giai đoạn triển Yêu cầu thực hiện theo triển khai theo quy định tại hợp đồng,
khai quy định pháp luật pháp luật về đầu tư, xây dựng, đất
đai...
33
3. Phân định đấu giá – đấu thầu (4)
34
3.1. Trình tự lập, phê duyệt DMDA đầu tư có sử dụng đất
* Đối với dự án thuộc diện chấp thuận CTĐT (nhà ở thương mại, khu đô thị)
35
3.2. Trình tự lập, phê duyệt DMDA đầu tư có sử dụng đất
• Đối với dự án không thuộc diện chấp thuận CTĐT (công trình
thương mại, dịch vụ)
37
4. Chuẩn bị, nộp và đánh giá năng lực, kinh nghiệm NĐT
Đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của các NĐT nộp hồ sơ
• Sở KHĐT tổ chức đánh giá
• Ban QLKKT tổ chức đánh giá (đối với dự án thực hiện tại
KKT)
Đấu thầu rộng rãi quốc Đấu thầu rộng rãi Chỉ định thầu
tế trong nước
41
7. Quy trình đấu thầu rộng rãi dự án đầu tư có sử dụng đất
Lập, thẩm
định, phê Thông báo Đánh giá
1. Sơ tuyển mời sơ Bỏ
duyệt HSDST, phê
HSMST tuyển duyệt kết quả
4. Đánh giá
Đánh Trình,
HSDT và Công khai
giá thẩm định,
phê duyệt KQ
HSĐX Phê duyệt KQ
KQ
5. Đàm Ký kết HĐ và
phán hoàn
Đàm phán, Thành lập DNDA
thiện, kí HĐ
hoàn thiện HĐ (nếu có) công khai HĐ 42
7. Lập, thẩm định, phê duyệt KHLCNĐT
43
7. Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
Chuẩn
Phát bị nộp, Làm
hành, tiếp
Mời Đánh rõ
sửa nhận, Mở
thầu giá HSDT,
đổi, quản lý, HSĐX
sửa đổi, HSDT SL,
làm rõ
rút HCSL
HSMT
HSDT
HSMT được phát
hành RR (gồm
NĐT ngoài DS
NĐT đáp ứng
yêu cầu sơ bộ về
NL, KN
44
7.1 TCĐG về năng lực tài chính
* Vốn chủ sở hữu tối thiểu (Tổng vốn CSH-Chi phí kiện
tụng- Vốn CSH dự án đang thực hiện, khoản đầu tư DH-
Vốn CHS giữ lại)
+ Tối thiểu 20% TMĐT : dự án có quy mô sử dụng đất dưới
20 héc ta;
+ Không thấp hơn 15% TMĐT: dự án có quy mô từ 20 héc
ta trở lên.
Trường hợp liên danh (tương tự yêu cầu sơ bộ về NL, KN)
* Tổng giá trị vốn CHS và vốn vay NĐT thu xếp
Lưu ý: (i) điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu về: Giá trị tài sản
ròng, doanh thu, lợi nhuận; (ii) Có thể yêu cầu cho NĐT
mới thành lập trong năm
45
7.2. TCĐG về kinh nghiệm thực hiện dự án tương tự
47
7.3. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
Nguyên tắc:
Nguyên - Đề xuất tổng chi phí thực hiện dự án (M1) không thấp hơn m1
tắc xét (M1 ≥ m1);
duyệt
trúng thầu - Giá trị bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (M2) không thấp hơn
m2 (M2 ≥ m2)
- Giá trị đề xuất nộp ngân sách nhà nước (M3) cao nhất được
xếp thứ nhất (M3 ≥ m3) và được xem xét đề nghị trúng thầu.
- M1: Tổng chi phí thực hiện dự án (không gồm giá trị bồi thường, GPMB,
tiền sử dụng đất, tiền thuế) do NĐT đề xuất; M2: Giá trị bồi thường, GPMB
được NĐT đề xuất; M3: Giá trị nộp NSNN do NĐT đề xuất
- m1: Tổng chi phí thực hiện dự án do BMT xác định; m2: Giá trị bồi thường,
GPMB do BMT xác định; m3 là giá sàn nộp ngân sách nhà nước
48
8. Xác định giá sàn nộp NSNN
49
8.1. Căn cứ xác định giá trị m3
50
8.2. Nội dung xác định giá trị m3
51
8.3. Khu đất tham chiếu tính m3
52
8.4. Giá trị m3
- m3 mang tính chất tương đối, được xây dựng trên cơ sở tham
khảo kết quả đấu giá. Khi áp vào số liệu thực tế sẽ thấy tỷ lệ m3
/giá đất dự kiến = tỷ lệ trung bình tăng qua đấu giá.
- Giá đất để áp dụng tính m3 chỉ là giá đất dự kiến, được xác
định từ bước sơ bộ. Trên thực tế chỉ cần có thông tin về dự án thì
giá đất đã tăng. Về cơ bản thì giá đất dự kiến (tại bước lập
HSMT, xác định m3) sẽ thấp hơn giá đất lúc giao đất.
- Không thể loại trừ hết các trường hợp biến động của thị trường
BĐS hoặc các KĐ, QĐ có tính chất thù, khác biệt lớn so với quỹ
đất khác trên địa phương nên Thông tư đã quy định theo hướng
mở, cho phép các địa phương được chủ động xây dựng phương
pháp xác định m3.
55
9. Quy trình chỉ định thầu dự án đầu tư có sử dụng đất
Lập, thẩm
Thông báo Đánh giá
định, phê
1. Sơ tuyển
duyệt
mời sơ HSDST, phê Bỏ
tuyển duyệt kết quả
HSMST
6. Đàm phán
Đàm phán, Thành lập DNDA Kí kết hợp đồng,
hoàn thiện, kí
hoàn thiện HĐ (nếu có) công khai HĐ 56
HĐ
9. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu (Đ. 70)
• HSDT hợp lệ
1
• Chi phí thực hiện dự án không thấp hơn m1, giá trị
bồi thường, GPMB (M2) không thấp hơn m2 và M3
4 không thấp hơn giá sàn
57
Thành lập Doanh nghiệp dự án
Giao đất, cho thuê đất cho nhà đầu tư
(Nghị định 25/2020/NĐ-CP
Nghị định 31/2021/NĐ-CP
hướng dẫn Luật Đầu tư)
58
1. Thành lập Doanh nghiệp dự án (Đ.57)
- Việc tổ chức quản lý, hoạt động, giải thể doanh nghiệp
dự án thực hiện theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp, pháp luật về đầu tư và hợp đồng dự án
59
1. Thành lập Doanh nghiệp dự án (Đ.57)
DNDA có quyền thay mặt nhà đầu tư thực hiện toàn bộ quyền, nghĩa
vụ của NĐT theo hợp đồng không? Nếu không, DNDA được thực hiện
những quyền gì, phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ gì?
- DNDA là DN do NĐT thành lập để thực hiện dự án đầu tư theo hình
thức đối tác công tư hoặc dự án đầu tư có sử dụng đất (Luật Đấu thầu,
Điều 4 khoản 10)
- Ký kết hợp đồng: NĐT, CQNNCTQ ký kết hợp đồng: (i) với NĐT
được lựa chọn hoặc (ii) với NĐT được lựa chọn và DNDA (Luật Đấu
thầu, Điều 71, khoản 1).
- Luật Đầu tư 2020 (Điều 22.1 điểm a): NĐT trong nước được thành lập
TCKT để đầu tư.
=> vận dụng như DNDA của dự án PPP, DNDA thực hiện toàn bộ
quyền, nghĩa vụ của NĐT. NĐT cùng DNDA chịu hoàn toàn trách nhiệm
với CQNNCTQ
60
2. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất
• Pháp luật về đất đai không quy định về giao đất thông qua đấu thầu dự án
Vướng mắc tại có sử dụng đất nên không có quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê
đất thông qua hình thức đấu thầu
Nghị định số • => Các dự án thực hiện đấu thầu xong không có cơ sở để giao đất cho nhà
30/2015/NĐ- đầu tư thực hiện dự án
• Bộ TN&MT có các văn bản hướng dẫn khác nhau: (i) Luật Đất đai không
CP quy định giao đất, cho thuê đất trong TH đấu thầu; (ii) vận dụng quy định
tại khoản 3 Điều 68 Nghị định 43/2014/NĐ-CP
• Sau khi hoàn thành bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khu đất thực hiện
dự án, việc giao đất, cho thuê đất cho nhà đầu tư trúng thầu hoặc
Quy định mới tại doanh nghiệp dự án do nhà đầu tư trúng thầu thành lập để thực
hiện dự án áp dụng theo quy định tại khoản 3 Điều 68 Nghị định số
khoản 2 Điều 60 43/2014/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
• Cơ quan quản lý đất đai cấp tỉnh tổ chức xác định tiền sử dụng đất,
NĐ 25/2020/NĐ- tiền thuê đất, báo cáo Hội đồng thẩm định giá đất xem xét trước khi
CP, Điều 108 NĐ trình UBND cấp tỉnh phê duyệt tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nhà đầu
tư, doanh nghiệp dự án do nhà đầu tư trúng thầu thành lập để thực
31/2021/NĐ-CP hiện dự án phải nộp tại thời điểm Nhà nước quyết định giao đất, cho
thuê đất theo quy định của pháp luật về đất đai
61
2. Về việc giao đất, cho thuê đất dự án đấu theo NĐ 30
62
2. Về việc giao đất, cho thuê đất trường hợp QĐCTĐT
Trường hợp có 1 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về năng lực, kinh
nghiệm, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư, pháp luật khác có liên quan. Việc giao đất, cho
thuê đất để thực hiện dự án đầu tư tuân thủ theo quy định của
pháp luật về đất đai.”
Nhà đầu tư có được giao đất theo quy định tại Điều 60 Nghị
định 25/2020/NĐ-CP không?
63
Trách nhiệm của các bên
64
12. Trách nhiệm của các bên trong LCNĐT
* Trách nhiệm của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (người có thẩm
quyền):
(i) Phê duyệt DMDA
(ii) Phê duyệt KHLCNĐT, kết quả LCNĐT
(iii) Phê duyệt hoặc ủy quyền người đứng đầu cơ quan chuyên môn,
cơ quan trực thuộc UBND cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện
phê duyệt: HSMT, HSYC, DS NĐT đáp ứng yêu cầu về kỹ
thuật, DS xếp hạng NĐT
* Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan chuyên môn, cơ quan
trực thuộc UBND cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện (bên mời
thầu)
(iv) Thực hiện công việc của bên mời thầu
(v) Thực hiện công việc theo ủy quyền của cấp trên
65
Xử lý tình huống
66
Xử lý tình huống trong LCNĐT
5. Đối với dự án chỉ định thầu: NĐT có thể đề xuất thời điểm
đóng thầu và mở thầu sớm hơn quy định trong HSYC.
68
Xử lý tình huống trong LCNĐT
6. NĐT trúng thầu không đáp ứng yêu cầu về NL KT, TC tại thời điểm
ký kết HĐ: mời NĐT xếp hạng tiếp theo vào đàm phán, hoàn thiện hợp
đồng. NĐT phải khôi phục lại hiệu lực của HSDT và BĐDT trong trường
hợp HSDT hết hiệu lực và BĐDT của nhà đầu tư đã được hoàn trả hoặc
giải tỏa.
7. Đề xuất chi phí thực hiện dự án (M1) thấp hơn m1 trong HSMT: yêu
cầu NĐT làm rõ các yếu tố cấu thành chi phí thực hiện dự án theo hướng :
(i) Các yếu tố kinh tế liên quan đến sử dụng công nghệ mới, hiện đại
trong biện pháp thi công, quy trình sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ dẫn
đến lợi thế về chi phí cho NĐT;
(ii) Giải pháp kinh tế được áp dụng hoặc các lợi thế đặc biệt của NDDT
dẫn đến khả năng tiết kiệm chi phí cho NĐT.
Nếu thỏa mãn được các điều kiện trên thì HSDT của NĐT sẽ không bị
loại. Nếu NĐT nhận được sự trợ cấp của bất kỳ tổ chức, cá nhân nào dẫn
đến sự cạnh tranh không bình đẳng thì HSDT sẽ bị loại.
69
Xử lý tình huống trong LCNĐT
8. Các NĐT được đánh giá tốt ngang nhau: nhà đầu tư có điểm kỹ
thuật cao nhất được xếp thứ nhất.
9. Phát hiện nội dung HSMT, HSYC chưa phù hợp
(i) Sửa đổi HSMT hoặc HSYC để bảo đảm các nội dung phù hợp với
văn bản chấp thuận CTĐT (nếu có), quy định của pháp luật về đấu
thầu, pháp luật có liên quan;
(ii) Thông báo tới tất cả các nhà đầu tư đã nộp hồ sơ về việc sửa đổi và
yêu cầu các NĐT nộp bổ sung HS đối với nội dung sửa đổi hoặc các
nội dung khác của HS nếu có sự tác động của nội dung sửa đổi HS
(nếu cần thiết).
10. Điều chỉnh tỷ lệ vốn trong liên danh trước khi ký hợp đồng hoặc
hợp đồng chưa có hiệu lực: khi có sự điều chỉnh tỷ lệ góp vốn CSH
trong liên danh, bên mời thầu phải đánh giá, cập nhật thông tin năng
lực của nhà đầu tư, bảo đảm nhà đầu tư đủ năng lực, tỷ lệ vốn chủ sở
hữu tối thiểu của từng thành viên
70
Trường hợp chuyển tiếp
71
Chuyển tiếp liên quan đến PLĐT
1. Dự án đất
Nộp hồ sơ theo Luật Đầu tư 2014 nhưng thuộc PVĐC của NĐ 30, 25
2. Dự án XHH, chuyên ngành nộp hồ sơ theo Luật Đầu tư 2014
3. Đã phê duyệt danh mục nhưng chưa đăng tải trên Hệ thống mạng
a)Thuộc diện chấp thuận CTĐT: thực hiện chấp thuận CTĐT theo Luật ĐT
2020 và Luật này
b)Không thuộc diện chấp thuận CTĐT: thực hiện theo pháp luật đấu thầu
4. Danh mục đã đăng tải trên mạng: Tiếp tục đánh giá
c)Có 1 NĐT: (i) Thuộc diện chấp thuận CTĐT: thực hiện thủ tục tương ứng
chấp thuận CTĐT đồng thời chấp thuận NĐT; (ii) không thuộc diện CTĐT:
chấp thuận NĐT theo PLĐT.
d)Có 2 NĐT: (i) Thuộc diện tổ chức đấu thầu, không thực hiện thủ tục chấp
thuận CTĐT. Trường hợp thuộc thẩm quyền TTCP thì chấp thuận CTĐT
trước khi tổ chức đấu; (ii) không thuộc diện chấp thuận CTĐT, tổ chức đấu
thầu.
72
Chuyển tiếp liên quan đến PLĐT
6. Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị đã được chấp thuận
CTĐT theo quy định của Luật Nhà ở trước ngày 01/01/2021, trong đó
xác định đấu thầu thì không phải thực hiện thủ tục chấp thuận CTĐT:
(i) Chưa phê duyệt DMDA thì thực hiện phê duyệt bổ sung yêu cầu sơ bộ
về NL, KN trước khi công bố DMDA mà không phải phê duyệt DMDA;
(ii) Các trường hợp liên quan đến tổ chức LCNĐT thực hiện theo quy định
tương ứng. Trường hợp có 1 NĐT đáp ứng: thực hiện thủ tục chấp thuận
NĐT.
73
II. Liên quan đến đấu thầu
74
Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án phải tổ chức đấu thầu theo quy định
PLCN, PL XHH
75
1. DA phải tổ chức đấu thầu theo PLCN, PL XHH
* Xác định dự án phải tổ chức đấu thầu: trừ trường hợp không phải
đấu giá, không phải đấu thầu theo quy định của pháp luật về đất đai
(NĐ 148/2020/NĐ-CP)
* Danh mục dự án : được phê duyệt (bao gồm yêu cầu sơ bộ về NL,
KN), đăng tải trên Hệ thống mạng ĐTQG
* Kết quả đánh giá:
- TH 1: Có 02 NĐT trở lên đáp ứng yêu cầu Áp dụng hình thức
ĐTRR theo quy định. (phân cấp theo đặc thù từng ngành)
-TH 2: Có 01 NĐT đáp ứng thực hiện thủ tục chấp thuận NĐT theo
pháp luật đầu tư
* Lập, phê duyệt, công bố DMDA, tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá HSDT,
HSĐX: do Bộ ban hành hoặc trình TTCP ban hành (khoản 3 Điều 16 NĐ 25)
Trong thời gian các Bộ chưa ban hành, nội dung hồ sơ đấu thầu được xây dựng trên
cơ sở chỉnh sửa mẫu hồ sơ tại Phụ lục III và IV kèm theo TT.
76
Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án ngoài phạm vi điều chỉnh
77
Trình tự chấp thuận CTĐT, đấu thầu
(i) Thông báo bằng văn bản cho các nhà đầu tư về thực hiện thủ
tục chấp thuận CTĐT và LCNĐT kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ của nhà đầu tư đầu tiên.
Không xem xét và trả lại hồ sơ của các NĐT khác (nếu có) nộp
sau thời hạn.
(ii) Thực hiện thủ tục chấp thuận CTĐT trên cơ sở đề xuất của
NĐT đầu tiên. Trường hợp đề xuất của NĐT đầu tiên không đáp
ứng các điều kiện thì thực hiện thủ tục chấp thuận CTĐT theo
nguyên tắc xem xét lần lượt của từng nhà đầu tư tiếp theo.
(iii) Xem xét chấp thuận CTĐT và giao CQNNCTQ chọn áp dụng
pháp luật về đấu thầu để tổ chức lựa chọn nhà đầu tư trong số
những nhà đầu tư đã nộp hồ sơ hợp lệ;
(iv) NĐT được lựa chọn thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư.
78
Hỏi - Đáp
79
TRÂN TRỌNG
CẢM ƠN!
80