Chương 1: Các Đại Lượng Ánh Sáng Cơ Bản: Ths. Nguyễn Cao Trí

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 85

KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG

ThS. Nguyễn Cao Trí


VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG

ThS. Nguyễn Cao Trí


KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Mục tiêu

Thiết kế được một hệ thống chiếu sáng trong


nhà, đường phố hợp tiêu chuẩn.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Chương 1 Các đại lượng ánh sáng cơ bản và đơn vị

Chương 2 Các loại nguồn sáng

Chương 3 Các loại thiết bị chiếu sáng (TBCS)

Chương 4 Chiếu sáng nội thất

Chương 5 Chiếu sáng đường phố

Chương 6 Tính toán phụ tải chiếu sáng.


KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Tài liệu tham khảo


1. Dươn Lan Hương, “Giáo trình Kỹ thuật
chiếu sáng”, NXB ĐHQG TP.HCM
2. http://www.edisontechcenter.org
3. https://rangdong.com.vn/
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ

1. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng nội thất.


2. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng đường phố.
3. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng ngoài trời
4. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng nội thất
5. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng đường phố
6. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng ngoài trời
7. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo _ Chiếu sáng nội thất.
8. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo_ Chiếu sáng đường phố.
9. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo_ Chiếu sáng ngoài trời
10. Nghiên cứu phần mềm Visual
11. Nghiên cứu phần mềm Ulysse.
12. Smart Home (Mô hình)
13.Giải pháp tiết kiệm năng lượng trong chiếu sáng
14. Hệ thống chiếu sáng thông minh
15. Nghiên cứu chiếu sáng ngoài trời (Sân vân động, sân bóng, sân Tennis… )
16. Nghiên cứu bóng đèn Natri và bóng đèn Metal Halide ( Lịch sử ra đời, cấu
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Ánh sáng:
là bức xạ điện từ, tuân theo định luật sóng và hạt mà
mắt người có thể cảm nhận được một cách trực tiếp
(λ= 380÷780nm) . Nó có vận tốc truyền trong chân
không là 3.108 m/s.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Quang thông: là tổng lượng ánh sáng phát ra theo mọi
hướng của một nguồn sáng.
Ký hiệu: Φ
Đơn vị: Lumen (lm)
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Quang hiệu: tỷ số quang thông do nguồn sáng phát ra và


Ký hiệu: H công suất điện mà nguồn sáng tiêu thụ.
Đơn vị: lm/W Đèn có quang hiệu cao là đèn cho quang
thông lớn mà tiêu thụ năng lượng điện ít.

Hiệu suất phát sáng của một số loại bóng đèn :


•Bóng đèn sợi đốt: 10 – 15 lm/W tuỳ công suất
•Bóng đèn compact: 45-60 lm/W
•Bóng đèn huỳnh quang T10: 50-55 lm/W
•Bóng đèn huỳnh quang T8: 70-85 lm/W
•Bóng đèn huỳnh quang T5: 90-105 lm/W
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Cường độ ánh sáng: là mật độ phân bố quang thông của


nguồn sáng về một hướng nhất định
Ký hiệu: I
Đơn vị: candela (cd)


dΦ I
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Cường độ ánh sáng: mật độ phân bố quang thông của


Ký hiệu: I nguồn sáng về một hướng nhất định.
Đơn vị: candela (cd)

α dΦ

A
α=0
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Góc khối:

Góc khối có giá trị lớn nhất lớn nhất là:


KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Độ rọi: là mật độ quang thông trên bề mặt chiếu sáng có


diện tích S.
Ký hiệu: E
Đơn vị: lux (lx)
1 lx = 1 lm/m2

dS
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Độ rọi: Nếu nguồn sáng là nguồn sáng điểm, độ rọi tại một
điểm được xác định:

I

α dΦ
θ
dS
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Độ rọi: Nếu nguồn sáng là nguồn sáng điểm, độ rọi tại một
điểm được xác định:

α Iα
θ
dS
A
α=0
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Huy độ: Là mật độ phân bố I trên bề mặt theo một
phương cho trước
Độ chói nhỏ nhất để Bắt đầu gây lóa mắt
mắt người nhìn thấy ở 5000 cd/m2
10-5 cd/m2

Khi α = 0, thì:

dI α
dS
Đơn vị: cd/m2
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Độ trưng: Độ trưng là quang thông phát ra trên một đơn


vị diện tích phát sáng.

Đơn vị: lm/m2

dS
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Nhiệt độ màu:
Nhiệt độ màu của nguồn sáng tính theo độ Kelvin diễn tả màu của các
nguồn sáng so với màu của vật đen tuyệt đối được nung nóng từ
2000K đến 10000K. Nhiệt độ này không liên quan gì đến nhiệt độ
thực của nguồn sáng
Nhiệt độ màu,
0
K
7000

6000

Vùng môi trường


5000 sáng tiện nghi

4000

3000

2000

50 100 200 300 400 500 1000 1500 2000

Độ rọi, lx
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Chỉ số thể hiện màu:


Chất lượng của ánh sáng thể hiện ở chất lượng nhìn màu,
nghĩa là khả năng phân biệt chính xác các màu sắc trong
ánh sáng đó.
Cho biết mức độ phản ánh trung thực màu sắc của các đối
tượng được chiếu sáng.
•IRC = 66 : Chất lượng kém
•IRC  85 : Chất lượng trung bình.
•IRC  95 : Chất lượng ánh sáng cao
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Chỉ số thể hiện màu:


KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

• Ra < 50: Các màu bị biến đổi hoàn toàn


• Ra < 70: Sử dụng trong công nghiệp khi sự thể hiên màu thứ
yếu
• 70 < Ra < 80: Sử dụng thông thường, nơi mà sự thể hiện màu
không quan trọng
• Ra > 85: Sử dụng trong nhà hay các ứng dụng công nghiệp đặc
biệt
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Định luật Lambert


Xét bề mặt có hệ số phản xạ Rsinα
R.dα
khuếch tán ρ và độ chói L

LS LScosα
α

KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Các nguồn phát sáng đều
Nguồn phát sáng hình cầu:
L: Huy độ
D: Đường kính


KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Một nguồn sáng có dạng hình cầu, quang thông


Φ = 1350 lm. Xác định huy độ nguồn sáng khi
đường kính D = 10 cm.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Các nguồn phát sáng đều
Nguồn phát sáng hình đĩa:

L: Huy độ
D: Đường kính
α

I0
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Các nguồn phát sáng đều
Nguồn phát sáng hình trụ:
L: Huy độ
D
D: Đường kính
h: Độ cao
h I90

α Iα
I0
α=0
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Các nguồn phát sáng đều
Nguồn phát sáng hình trụ: h
D α=0
L: Huy độ
D: Đường kính
h: Chiều dài α


I90
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Nguồn phát sáng hình trụ phát sáng cả bề mặt xung
h
quanh và 2 đáy α=0
D


I90
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Hệ thống màu RGB:
Mô hình màu RGB sử dụng ánh sáng đỏ, xanh lá cây và xanh lam được
tổ hợp với nhau theo nhiều phương thức khác nhau để tạo thành các
màu khác
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Tính ba màu
Trong mắt người có 4 loại tế bào cảm thụ màu của ánh sáng:
+ Loại trội với màu đỏ
+ Loại trội với màu xanh lá
+ Loại trội với màu xanh da trời
+ Loại nhạy cảm với cả 3 màu  cho cảm giác về độ chói
của màu

 Khi 3 loại tế bào cảm quang trên phản ứng không đều sẽ
cho ta cảm giác màu có sắc, còn khi phản ứng của chúng đều
nhau sẽ cho ta cảm giác màu vô sắc.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Tính ba màu
Nếu đặt 2 màu liền nhau trên nền trắng, mắt sẽ thấy hỗn hợp: 2 màu
đơn sắc và 1 hỗn hợp màu có bước sóng trung gian giữa 2 màu
đơn sắc đó.
AS màu xanh da trời ( = 436 m)
AS màu vàng ( = 580 m)
AS màu xanh lá ( = 546 m)
Nếu chọn được 3 màu cơ bản (sao cho 2 trong 3 màu đó có bước
sóng ở 2 đầu của phổ nhìn thấy) thì khi hỗn hợp 3 màu với liều
lượng hợp lý sẽ cho mắt cảm nhận được tất cả các màu sắc.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Tính ba màu
Năm 1931, Ủy hội chiếu sáng quốc tế (C.I.E) xác định 3 màu cơ bản:
Màu đỏ (Red) – R ( = 700 m)
Màu xanh lá (Green) – G ( = 546 m)
Màu xanh da trời (Blue) – B ( = 436 m)
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
BÀI TẬP
Bán kính trái đất r = 6300km, bán kính mặt trời R = 695.103 km. Ánh
sáng mặt trời đến trái đất sau 8 phút 20 giây. Tính góc khối để từ mặt
trời nhìn thấy trái đất dΩs và từ trái đất nhìn thấy mặt trời dΩt.
• Ta có: C=300000 km/s.
• Khoảng cách từ MT đến TĐ: d = 150.106 km.
• Diện tích biểu kiến của mặt trời: πR2, của TĐ: πr2.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
BÀI TẬP
Biết mặt trời phát ra một độ rọi ngang là 116000 lux, xác định
quang thông trên mặt đất, cường độ bức xạ theo mọi
hướng, độ chói của nó với người quan sát trên mặt đất.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
A point light source has an intensity of 1,000 candela and the
light falls perpendicularly on a surface. Calculate the
illuminance on the surface if its distance from the surface is:
(i) two metres,
(ii) four metres and
(iii) six metres.

D
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
A point light source has an intensity of 1,000 candela and the
light falls perpendicularly on a surface. Calculate the
illuminance on the surface if its distance from the surface is:
(i) two metres,
(ii) four metres and
(iii) six metres.

D
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

A point light source has an intensity of 2,000 candela in all directions


and is mounted 4 metres above a surface. Calculate the illuminance on
the surface directly underneath (Ea) and at a distance of 3 metres to the
side (Eb).

α 5m
4m
A B
I0 3m Iα
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Cho nguồn sáng có cường độ ánh sáng theo mọi hướng 2000
cd, kích thước như hình.
a. Tính độ rọi ngang và độ rọi đứng tại A
b. Tính độ rọi ngang và độ rọi đứng tại B.

2000 cd

α Iα
3m
I0
A B
2m
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Nhân tử và mẫu với x2/y2 ta được:


KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
A walkway is illuminated by 250W lamps each having a luminous intensity of 4750
candela in all directions below the horizontal. Each lamp is installed at a height of 6m
and the distance between them is 16 metres. Calculate the illuminance contributed
by each lamp:
(a) (i) directly underneath, (b) The total illuminance at:
(ii) 8 metres from the base, (i) the base of each lamp post,
(iii) 16 metres from the base, (ii) midway between the base of each lamp post.
(iv) 32 metres from the base. (c) Sketch an illuminance profile on a straight line joining
the base of each lamp post.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

A 500 watt Tungsten Halogen lamp has an efficacy of 20


lumens per watt. Calculate its mean spherical intensity.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Một nguồn sáng có dạng hình cầu, quang thông


Φ = 1350 lm. Xác định huy độ nguồn sáng khi
đường kính D = 10 cm.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Một đèn chiếu sáng dạng hình cầu, có cường độ sáng phân bố đều I =
2000cd. Đèn được lắp đặt cách mặt đất 6m. Tìm độ rọi ngang và độ
rội đứng tại O, A, B.

B
6m
1,5m

O 15m A
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một bóng đèn dạng hình cầu, có cường độ ánh sáng
2500cd, đặt cách mặt bàn một khoảng H = 1,3m. Một
cuốn sách được đặt tại B.
a. Để có độ rọi 50 lx cuốn sách phải đặt cách A một
khoảng bao nhiêu.
b. Tìm huy độ nếu hệ số phản xạ của cuốn sách ρ = 0,7.

α l
H
A B
a Iα
I0
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một đèn huỳnh quang có quang thông 1640lm. Kích thước phần
sáng đèn: Đường kính D = 2,5cm, dài h = 88cm. Đèn phát sáng đều
chỉ bề mặt xung quanh. Cho H = 3m, a = b = 2m.
Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A, C, D, B.

H
H
A B A B
a a
D b C D C
b
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một đèn huỳnh quang có quang thông 1640lm. Kích thước phần sáng
đèn: Đường kính D = 2,5cm, dài h = 88cm. Đèn phát sáng đều chỉ
bề mặt xung quanh. Cho H = 3m, a = b = 2m.
a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A.
b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C.
c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D.

D A
a
C b B
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
O O E
E α=0
αC
D’ αC l
C’
H lC
θngang β
A B A B
θđứng b
O b
D a C E C
D a
αC

A a
B
b θ
đứng
D C
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một nguồn sáng hình trụ có huy độ 5000cd/m2. Kích thước phần
sáng đèn: Đường kính D = 0,3m, dài h = 0,6m. Đèn phát sáng đều
chỉ bề mặt xung quanh. Cho H = 4m, a = 5m, b = 3m.
Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A, B, C, D

H H

A a B a
A B
b
b
D C D C
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một nguồn sáng hình đĩa có quang thông 1640lm. Đường kính đèn
D = 10cm. Đèn phát sáng 1 phía. Cho H = 3m, a = b = 2m.
a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A.
b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B.
c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D.
d. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C.

H H
A B
A B
a
a
D b C
D b C
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
O O B’
B’
D’ l
αC C’
H lC
θngang α
A B A B
θđứng b
O b
D a C B’ C
D a

α
A a
B
b θ
đứng
D C
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
O O B’
B’ α=0
αC
D’ αC l
C’
H lC
θngang β
A B A B
θđứng b
O b
D a C B’ C
D a
αC

A a
B
b θ
đứng
D C
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Sleeps
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một nguồn sáng dạng đĩa phát sáng đều có đường kính D = 6cm,
độ trưng M = 555lm/cm2. Chiều cao H = 3m, khoảng cách a =
5m. Xác định:
a. Độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A.
b. Độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B

α l
H
A B
a Iα
I0
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Một nguồn sáng dạng đĩa phát sáng đều có bán kính R =
15cm, huy độ của mặt đèn L = 40000 cd/m2. Chiều
cao H = 2m, khoảng cách a = 3m. Xác định:
a. Độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A
b. Độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B.

α Iα
H
A B
a
I0
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một bóng đèn dạng hình cầu, có quang thông 1380 lm, đặt cách
mặt bàn một khoảng H = 1,3m. Một cuốn sách được đặt tại B.
a. Để có độ rọi 50 lx cuốn sách phải đặt cách A một khoảng bao
nhiêu.
b. Tìm huy độ nếu hệ số phản xạ của cuốn sách ρ = 0,7.

α l
H
A B
a Iα
I0
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một bóng đèn dạng hình cầu, có quang thông 1380 lm. Cho H =
3m, a =3m, b = 2m.
a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A.
b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B.
c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D.
d. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C.

H
H
A B A B
a a
D b C D b C
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

B’

C’
H
A B
a
D b C
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một bóng đèn huỳnh quang có quang thông 3200 lm; dài 1,2m;
đường kính 2,5cm, đặt cách mặt bàn một khoảng H. Một cuốn
sách đặt trên mặt bàn tại A .
a. Để có độ rọi 300 lx trên cuốn sách thì bóng đèn lắp đặt cách
mặt bàn bao nhiêu.
b. Tìm huy độ nếu hệ số phản xạ của cuốn sách ρ = 0,7.
c. Trường hợp sách đặt tại B. Để có độ rọi 300 lx trên cuốn sách
thì bóng đèn phải lắp cách A bao nhiêu. Cho a = 2m.

l
H
A B
a Iα
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một bóng đèn huỳnh quang có quang thông 3200 lm; dài 1,2m;
đường kính 2,5cm, đặt cách mặt bàn một khoảng H. Một cuốn
sách đặt trên mặt bàn tại B.
a. Để có độ rọi 300 lx trên cuốn sách thì sách đặt cách A bao
nhiêu. Cho H = 0,7m.
b. Tìm huy độ nếu hệ số phản xạ của cuốn sách ρ = 0,7.

l
H
A B
a Iα
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Cho 2 bóng đèn huỳnh quang có quang thông bằng nhau 3200 lm;
dài 1,2m; đường kính 2,5cm, đặt cách mặt bàn một khoảng H =
2m, AC = 2m. Một cuốn sách đặt trên mặt bàn tại B (trung điểm
AC).
a. Tính độ rọi trên cuốn sách
b. Tính độ rọi ngang tại C

l
H
A C
B Iα
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Cho 1 bóng đèn huỳnh quang và 1 nguồn sáng dạng đĩa phát sáng
đều 2 phía có quang thông bằng nhau 3000 lm, được bố trí như
hình vẽ. Cho H = 2m, AC = 3m.
a. Tính độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A
b. Tính độ rọi ngang và độ rọi đứng tại C
c. Tính độ rọi ngang và độ rọi đứng tại B

l
H
A C
B Iα
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
1. Cho đèn huỳnh quang công suất 40W, có quang
thông Φ = 1450 lm. Phần đèn phat sáng hình trụ có
đường kính D = 2,5 cm, chiều dài l = 88 cm. Xác
định độ trưng, huy độ, cường độ ánh sáng theo
hướng vuông góc với trục đèn.
2. Cho một bóng đèn công suất 100kW có quang thông
5.106 lm. Vật phát sáng có dạng hình trụ (hai đầu
không phát sáng), kích thước dài l = 30 cm, đường
kính D = 1,1 cm. Xác định huy độ bóng đèn.
3. Cho nguồn sáng hình cầu công suất 100kW có
quang thông 1350 lm, đường kính D = 10 cm. Xác
định huy độ bóng đèn.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Xác định huy độ của một hình trụ phát sáng đều nằm ngang, nếu
kích thước của nó D = 15 mm và l = 50cm. Hình trụ tạo nên
tại điểm B một độ rọi ngang EBng = 500 lux. Biết rằng hình trụ
chỉ phát sáng bề mặt xung quanh.

l
D

H=3m
A B
a=4m
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Cho một nguồn hình trụ phát sáng đều nằm ngang có kích thước
D = 15 mm và l = 50cm. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng
tại điểm A , B. Biết rằng hình trụ chỉ phát sáng bề mặt xung
quanh, huy độ L = 4,6.106 cd/m2.

l
D

H=4m
A B
a=5m
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

SLEEP
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Cho một nguồn hình trụ phát sáng đều có kích thước:
đường kính D = 15 mm và chiều dài h = 60cm. Xác
định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A, B. Biết
rằng hình trụ chỉ phát sáng bề mặt xung quanh, huy độ
L = 4,6.106 cd/m2, H = 3m, a = 5m.
D

H
A B
a
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một nguồn sáng hình trụ chỉ phát sáng bề mặt xung quanh có kích
thước D = 5cm và l = 30cm, độ trưng M = 850lm/cm2. Trục đèn
nằm nghiêng 45o so với phương ngang. H = 3m, a = 4m.
a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại A, B.
b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại A trong trường hợp
nguồn phát sáng đều cả bề mặt xung quanh và 2 đáy.

l 45o

D
H
A B
a
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
Một nguồn sáng có dạng mặt phẳng hình chữ nhật phát sáng đều
có kích thước a’ = 1,5cm, b’ = 3cm, có huy độ L = 149cd/m2.
Xác định E ngang tại điểm B. Biết a = 1m, b = 2m, H = 3m).
M ặt phẳng Q’ //Q. Nguồn sáng ở vị trí như thế nào thì tạo nên
độ rọi ngang tại B lớn nhất. Vị trí nguồn sáng thay đổi xung
quanh điểm O’
O’
mpQ’ b’
a’
H
a A
D
b mpQ

B
C
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Nguồn sáng là nửa hình cầu rỗng phát sáng chỉ bề mặt
bên trong với đường kính trong D = 20cm, có độ trưng
M = 350 lm/cm2. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng
tại điểm B. Biết H = 4m; a = 5m.
O

α l
H

A B
a
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Nguồn sáng là nửa hình cầu phát sáng đều với đường
kính trong D = 10mm, có độ trưng M = 112,9 lm/cm2.
Xác định độ rọi trên mặt phẳng nằm ngang tại điểm B.
Biết H = 3,5m; a = 4m.

α l
H

B
a
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Nguồn sáng là nửa hình cầu phát sáng đều với đường
kính trong D = 10mm, có độ trưng M = 112,9 lm/cm2.
Xác định độ rọi trên mặt phẳng nằm ngang tại điểm B.
Biết H = 3,5m; a = 4m.

α l
H

B
a
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

Nguồn sáng là nửa hình cầu phát sáng đều với đường kính
trong D = 20cm, tạo nên tại điểm A một độ rọi E = 31,4
lux. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B. Biết
H = 1m; α = 45o.

α l
l
H

A B
B
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
1. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng nội thất.
2. Nghiên cứu pm Dialux _ chiếu sáng đường phố.
3. Nghiên cứu phần mềm Relux.
4. Nghiên cứu phần mềm Ulysse.
5. Nghiên cứu pm Dialux Evo.
6. Nghiên cứu phần mềm Visual
7. Nghiên cứu phần mềm Thorn Lighting Vision
8. Nghiên cứu bóng đèn sợi đốt và bóng đèn sợi đốt Halogen ( Lịch sử ra đời, cấu tạo,
nguyên lý hoạt động, sơ đồ đấu điện, ưu – nhược điểm)
9. Nghiên cứu bóng đèn Huỳnh quang và bóng Compact ( Lịch sử ra đời, cấu tạo, nguyên
lý hoạt động, sơ đồ đấu điện, ưu – nhược điểm)
10. Nghiên cứu bóng đèn Natri và bóng đèn Metal Halide ( Lịch sử ra đời, cấu tạo, nguyên
lý hoạt động, sơ đồ đấu điện, ưu – nhược điểm)
11. Nghiên cứu bóng đèn cảm ứng, LED và lazer ( Lịch sử ra đời, cấu tạo, nguyên lý hoạt
động, sơ đồ đấu điện, ưu – nhược điểm)
12. Các loại Ballast (Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, sơ đồ đấu điện, ưu – nhược điểm)
13. Nghiên cứu chiếu sáng ngoài trời (Sân vân động, sân bóng, sân Tennis… )
14. Các phương pháp tiết kiệm năng lượng trong hệ thống chiếu sáng.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ

1. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng nội thất.


2. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng đường phố.
3. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng ngoài trời
4. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng nội thất
5. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng đường phố
6. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng ngoài trời
7. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo _ Chiếu sáng nội thất.
8. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo_ Chiếu sáng đường phố.
9. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo_ Chiếu sáng ngoài trời
10. Nghiên cứu phần mềm Visual
11. Nghiên cứu phần mềm Ulysse.
12. Smart Home (Mô hình)
13.Giải pháp tiết kiệm năng lượng trong chiếu sáng
14. Hệ thống chiếu sáng thông minh
15. Nghiên cứu chiếu sáng ngoài trời (Sân vân động, sân bóng, sân Tennis… )
16. Nghiên cứu bóng đèn Natri và bóng đèn Metal Halide ( Lịch sử ra đời, cấu
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
1. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng nội thất.
2. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng đường phố.
3. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng ngoài trời
4. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng nội thất
5. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng đường phố
6. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng ngoài trời
7. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo _ Chiếu sáng nội thất.
8. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo_ Chiếu sáng đường phố.
9. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo_ Chiếu sáng ngoài trời
10. Nghiên cứu phần mềm Visual
11. Nghiên cứu phần mềm Ulysse.
12, 13,14. Smart Home
15.Giải pháp tiết kiệm năng lượng trong chiếu sáng
16. Hệ thống chiếu sang thông minh
17. Tự chọn
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
1. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng nội thất.
2. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ chiếu sáng đường phố.
3. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ chiếu sáng ngoài trời
4. Nghiên cứu phần mềm Relux – Chiếu sáng trong nhà
5. Nghiên cứu phần mềm Relux – Chiếu sáng đường phố
6. Nghiên cứu phần mềm Relux – Chiếu sáng ngoài trời
7. Nghiên cứu phần mềm Ulysse.
8. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo – Chiếu sáng trong nhà
9. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo – Chiếu sáng đường phố
9. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo – Chiếu sáng ngoài trời
10. Nghiên cứu phần mềm thiết kế chiếu sáng Visual.
11. Nghiên cứu chiếu sáng ngoài trời (Sân vân động, sân bóng, sân Tennis… )
12. Các phương pháp tiết kiệm năng lượng trong hệ thống chiếu sáng.
13. Smart Home.
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN
KIỂM TRA GIỮA KỲ
1. So sánh ưu nhược điểm của bóng đèn sợi đốt so với các đèn khác.
2. Một nguồn sáng dạng đĩa phát sáng đều có bán kính R = 15cm,
huy độ của mặt đèn L = 40000 cd/m2. Chiều cao H = 2m, khoảng
cách a = 3m. Xác định:
a. Cường độ sáng theo hướng Iα. Iα
α
b. Độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A và B H
3. Một bóng đèn dạng hình cầu, có quang thông A B
1380 lm, đặt cách mặt bàn một khoảng H = I 0
a
1,3m. Một cuốn sách được đặt tại B.
a. Để có độ rọi 50 lx cuốn sách phải đặt cách A l
α
một khoảng bao nhiêu. H
b. Tìm huy độ nếu hệ số phản xạ của cuốn sách
A B
ρ = 0,7. a Iα
I
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN

http://www.edisontechcenter.org

You might also like