Professional Documents
Culture Documents
Ba PTM2
Ba PTM2
Ba PTM2
• Bệnh nhân đi khám ở bệnh viện khu vực II, được cho uống
24/2/2022 thuốc và có giảm đau.
• Cơn đau xuất hiện kèm khối sưng nhỏ vùng hàm dưới bên trái
4/3/2022
• Khối sưng to hơn, đau nhiều, bệnh nhân ăn uống khó khăn nên
7/3/2022 bệnh nhân đến Bệnh viện Trung ương Huế để khám và điều trị
III. Bệnh sử
2. Tiền sử:
a. Bản thân:
* Tiền sử toàn thân:
• Hút thuốc lá 1 gói/ngày đã được 30 năm
• Tăng huyết áp đang điều trị với thuốc amlodipine 5mg*1 viên/ngày
• Không dị ứng với thuốc hay thức ăn nào khác (vì trước đây đã từng nhổ răng)
*Tiền sử răng miệng:
• R31, 41 đã nhổ cách đây 2 tháng tại bệnh viện huyện do lung lay nhiều, ăn nhai
đau nhiều.
• R25, 26, 27, 36, 47 đã nhổ cách đây đã lâu (bệnh nhân không nhớ rõ thời gian)
• R46 vỡ 1/2 thân răng phía xa cách đây đã lâu (không rõ lý do)
III. Bệnh sử
2. Tiền sử:
a. Bản thân:
Thói quen vệ sinh răng miệng:
• Đánh răng 1 lần/ngày vào buổi sáng trước khi ăn
• Chưa đi lấy cao răng lần nào
• Bệnh nhân đánh răng với động tác chải ngang
• Bệnh nhân dùng bàn chải mềm
• Có dùng tăm xỉa răng
• Không sử dụng nước súc miệng hay chỉ nha khoa
Thói quen sinh hoạt :
• Thói quen ăn nhai một bên phải
• Thỉnh thoảng ngủ có nghiến răng
2. Tiền sử:
b. Tiền sử gia đình:
Chưa phát hiện bệnh lý nội, ngoại khoa và các bệnh răng hàm mặt đặc biệt
III. THĂM KHÁM LÂM SÀNG
1. Toàn thân:
• Bệnh nhân tỉnh táo, tiếp xúc tốt
• Da, niêm mạc hồng hào
• Không phù, không xuất huyết dưới da
• Dấu hiệu sống:
+ Nhiệt độ: 38oC
+ Nhịp tim: 75 lần/phút
+ Nhịp thở: 19 lần/phút
+ Huyết áp: 130/80 mmHg
+ Cân nặng: 53kg
• Tuyến giáp không lớn, hạch ngoại biên không sờ thấy
2. Khám chuyên khoa răng hàm mặt:
2.1. Triệu chứng cơ năng:
• Đau âm ỉ vùng hàm dưới bên trái
• Đau tăng khi ăn nhai
• Đau khiến bệnh nhân không ngủ được
• Khối sưng ngoài mặt khiên bệnh nhân khó chịu
2. Khám chuyên khoa răng hàm mặt
2.2. Triệu chứng thực thể
a. Khám ngoài mặt:
• Mặt mất cân xứng qua đường giữa, khối sưng vùng hàm dưới bên
trái
• Khối sưng cứng, không di động, giới hạn không rõ, kích thước
khoảng 4x6cm, da phủ căng bóng, không đỏ, sờ đau nhiều, không
lan.
• Không sờ thấy hạch vùng cổ
• Tuyến nước bọt không sưng, không đau khi thăm khám
2. Khám chuyên khoa răng hàm mặt:
2.2. Triệu chứng thực thể:
b. Khám khớp thái dương hàm và khám
khớp cắn:
Khám khớp thái dương hàm:
• Khớp thái dương hàm hai bên cân xứng, không
đau, không nề đỏ
• Vận động há ngậm, trượt ra trước , sang bên
bình thường
• Không nghe thấy tiếng kêu khớp bệnh lý
• Há miệng không hạn chế tối đa 40mm
Khám khớp cắn:
• Phân loại khớp cắn theo Angle không phân loại
được : vì mất R26; R36
• Độ cắn phủ : không xác định được do mất răng
R31 ; R41
• Độ cắn chìa : không xác định được do mất răng
R31 ; R41
b. Khám trong miệng:
*Khám mô mềm:
• Niêm mạc môi, má, lưỡi bình thường trừ ngách hành lang
R34,35 sưng nề, đỏ , ấn đau, không có lỗ dò, không chảy
mủ
• Lưỡi nhiều mảng bám tại vị trí 1/3 sau
• Vị trí bám của thắng môi, thắng lưỡi bình thường
• Niêm mạc khẩu cái cứng, khẩu cái mềm lưỡi gà, trụ trước
amidan bình thường
• Không có vết trợt, loét hay bất kì tổn thương nào khác
• Các lổ đổ tuyến nước bọt bình thường
*Khám mô nha chu
TÌNH TRẠNG
CAO RĂNG VÀ
MÔ NHA CHU
MẢNG BÁM
TÌNH TRẠNG
MÔ NHA CHU
CAO RĂNG VÀ
+ Màu sắc : sưng đỏ, mất lấm tấm da
MẢNG BÁM
cam
+ Hình thái : Gai nướu mất hình tháp
đặc trưng
MẶT TRONG: + Không chảy máu khi thăm khám
MẶT NGOÀI: Cao răng trên + Độ đàn hồi : kém săn chắc
Cao răng trên nướu nướu và mảng + Tụt nướu : mặt ngoài R35 chưa tới
và mảng bám <1/3 bám vết dính >2/3 đường nối nướu-bám dính niêm mạc
bề mặt thân răng và bề mặt thân răng, miệng, gai nướu hai bên bình
nhiều cao răng thường( phân độ 1 theo Miller)
nhiều cao răng
dưới nướu dưới nướu + Túi nha chu R35, độ sâu d=4mm
*Khám mô nha chu
Mặt nhai các răng sau bị mòn, mất các múi, rãnh tự
nhiên, ở giữa lộ ngà màu vàng sẫm
Thăm khám bằng thám trâm thấy cứng và bệnh nhân
không thấy đau.
- Dấu chứng vỡ lớn ½ thân răng R46:
R46 vỡ 1/2 thân răng phía xa, lộ màu vàng sẫm, xịt
hơi không ê buốt, gõ ngang, gõ dọc không đau
- Dấu chứng răng 37 nghiêng gần:
R37: nghiêng gần, khoảng 90°, đâm vào mặt xa R35
Chẩn đoán sơ bộ
• Viêm mô tế bào do R35
• Viêm nha chu mạn tính
• R37 nghiêng gần
• R46 vỡ ½ thân răng phía xa
• Mòn mặt nhai các răng R16, 18, 23, 24, 28,
35, 38, 48