Professional Documents
Culture Documents
Llethi 06 BinaryImages VN
Llethi 06 BinaryImages VN
Thi-Lan Le
(lan.lethi1@hust.edu.vn)
SET, HUST
Toán tử hình thái học (Morphological operators)
◆ Hình thái là một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực sinh
học liên quan đến hình dáng và cấu trúc của động vật/thực
vật.
◆ Thường được sử dụng trên ảnh nhị phân
◆ Có thể làm thay đổi hình thái của đối tượng
◆ Được ứng dụng trong hậu xử lý của bài toán phân vùng đối
tượng cho phép: điền đầy các lỗ trống, loại bỏ nhiễu, làm
mịn kết quả phân vùng
Toán tử hình thái học
◆ Cơ sở: dựa trên lý thuyết tập hợp
◆ Trong các ảnh nhị phân, tập hợp các phần tử là thành phần
của không gian hai chiều nguyên Z2. trong đó mỗi phần tử là
một cặp (x,y) có thể là điểm ảnh trắng/đen.
◆ Trong ảnh đa mức xám, tập hợp các phần tử là thành phần
của không gian ba chiều nguyên Z3.
Toán tử hình thái học
◆ A là tập hợp
◆ Phần bù (complement):
◆ Phép trừ:
◆ Đối xứng (reflection)
◆ Dịch chuyển (translation):
Toán tử hình thái học
Toán tử hình thái học
Toán tử hình thái học
Toán tử logic:
◆ Các độ đo
Giãn nở (dilation)
Toán tử hình thái học
Toán tử hình thái học
◆ Co (erosion): là toán tử được sử dụng để rút gọn phần tử
A bởi phần tử cấu trúc B. Toán tử này được định nghĩa
như sau:
Co (erosion):
Toán tử hình thái học
◆Phép toán mở:
● Thực hiện phép co (Erosion) trước sau đó mới thực hiện phép giãn
nở (Dilation).
● Ứng dụng để điền đầy các lỗ hổng trong đối tượng hoặc các chấm
đen trên đối tượng
Toán tử hình thái học
◆ Ví dụ minh họa:
Bài tập tuần
◆ Giải thuật trích chọn biên (boundary extraction) và điền
vùng (region filling)
● Yêu cầu: tìm hiểu về lý thuyết, cài đặt minh họa
◆ Giải thuật trích chọn các vùng liên thông (connected
components)
● Yêu cầu: tìm hiểu về lý thuyết, cài đặt minh họa
◆ Giải thuật bao lồi (convex hull)
● Yêu cầu: tìm hiểu về lý thuyết, cài đặt minh họa