Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ÔN TẬP CHƯƠNG 1

1/ Ôn tập.
Bài 1 Tính ( tính hợp lí nếu có thể ).
NZ ;Z Q ; Q R ;I R
1 7
a) − + ( −2 )
2

QI R, QI 7 3
1. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 1 7 3 49 84
=7 − +4 = 21 − 21 + 21
2. Các phép toán về số hữu tỉ. 3
3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. 3− 49+ 84 38
x nếu x ≥ 0 = = 21
21
x 
 

- x nếu x < 0
b)
24
7 ( )(
3
⋅ 2 − + − 1−
7
11 7
:
7 24 )
4. Các công thức về lũy thừa của một số
⋅ ( 2 − ) +( − 1− ) .
24 3 11 24
hữu tỉ. = 7 7 7 7
5. Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số
⋅ (2 − − 1− )
24 3 11
bằng nhau. = 7 7 7
6. Số vô tỉ. Căn bậc hai của một số
không âm
= 24
7 [ ( 3 11
⋅ ( 2− 1 )+ − −
7 7 )] = 24
7
⋅ [ 1+ ( − 2 ) ]
24
=- 7
Bài 1) (3.0 điểm). Tính hợp lí (nếu có thể):  5 2  2021  9 8  2021
2 b   .   .
16   2  3  13 11  1995  11 13  1995
:      2021
0
a)
49  7  2
2021  5 2   9 8  
 .    
 5 2  2021  9 8  2021 1995  13 11   11 13 



b)    .    .
 13 11  1995  11 13  1995
2021  5 2 9 8 
4 10  .   
c)
9 .8
1995  13 11 11 13 
273.419
Giải 2021  5 8   2 9 
2  .       
16   2  3 1995  13 13   11 11  
a)     2021
0
:
49  7  2
2021
=
4 4 3
:   1
3
7  1 =
14  3  2 =   1  1
7 49 2 = 1995
2 2
15 = 0
=
2
8 30
c)
4
9 .8 10
3  .2 
2 4 3 10 3 .2 1 1
3 19 = = 9 38 = =
27 .4 3  .2 
3 3 2 19 3 .2 3.2 8 768
Bài 2
1 2 3 1 x3 4
a) 3 x   b) x   c) 
4 3 5 2 9 3
2 1 3 1 3 1
3x   x  Hoặc x  5   2 3(x - 3) = - 4.9
3 4 5 2
11 1 3 1 3 3.(x – 3) = - 36
3x  x   Hoặc x   
2 5 2 5 x – 3 = - 36 : 3
12
1  11
11 x Hoặc x  x – 3 = - 12
x  :3 10 10
12 x = - 12 + 3
11 x =-9
x
36
Bài 3) (1.5 điểm). Số học sinh giỏi, Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
khá và trung bình của lớp 7A theo thứ
tự tỉ lệ với 5; 2; 3. Tính số học sinh của x y z x  y  z 40
x, y, z  N *

    4
mỗi loại biết tổng số học sinh giỏi, khá 5 2 3 5  2  3 10
và trung bình là 40 em.
Giải Ta có :
x
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi,  4  x  4.5  20
x , y , z  N *
) 5
khá, trung bình. (ĐK:
Do x ; y ; z lần lượt tỉ lệ với 5 ; 2 ; 3 nên
y
 4  y  2.4  8
x y z 2
  z
5 2 3  4  z  4.3  12
Tổng số học sinh là 40 nên 3
x + y + z = 40 Vậy số hs giỏi 20 học sinh ;
khá 8 hs ; trung bình 12 hs
Bài 4) (2.5 điểm) Cho hình vẽ: b) Ta có: AB // MN (cmt)
a) Chứng minh: AB // MN Nên B̂ 2  N̂1 (đồng vị)
b) Tính số đo B̂1 ; N̂1 .

c) Gọi BD là tia phân giác của 𝐴𝐵𝑁
Mà B̂2  620 ( gt )

Tính 𝐴𝐵𝐷 Nên 1 N̂  62 0

Ta có : = ( hai góc đối đỉnh)


Mà 2 B̂  62 0
(gt)
0
Nên B̂1  62
D c) Gọi BD là tia phân giác của
Giải Ta có + = (hai góc kề bù)
a) Chứng minh: AB // MN +=
Ta có: =
Mà nằm ở vị trí so le trong BD là tia phân giác của
Nên AB // MN = :2= :2=

You might also like