Professional Documents
Culture Documents
Thuốc TĐ lên hệ hô hấp
Thuốc TĐ lên hệ hô hấp
Thuốc TĐ lên hệ hô hấp
• N,N-diethyl-3-pyridin carboxamid
ĐC: acid nicotinic + diethylamin + phospho
oxyclorid
+ POCl3
Niketamid
• Hóa tính:
- Base yếu do nhân Pyridin
- Phản ứng nhân Pyridin: tác dụng với Cyanogen
bromid + anilin -> màu vàng
- Phần diethylamid: thủy phân bằng NaOH tạo mùi
đặc trưng, khí tạo thành làm xanh giấy quì đỏ
- Đl: PP môi trường khan (dm acid acetic băng,
chuẩn độ bằng dd acid percloric 0,1N)
- Phản ứng nhân Pyridin: dd CN-Br + Anilin -> Màu vàng.
Niketamid
• Tác dụng:
- KT trực tiếp trung tâm hô hấp,
- KT các thụ thể ở xoang động mạch cảnh
- Tăng nhịp tim, KT hô hấp
• Chỉ định:
Trợ tim, Kích thích hô hấp
• CCĐ: TE<15 tuổi, HA cao, động kinh. Mạch nhanh.
Camphor
• Nguồn:
- CX từ cây Long não : d-camphor
- Tổng hợp: thu được dl hoặc l-camphor
- + Bornyl acetat ( cây Linh sam bạc – Abies sibirica)
OCOCH3 O
OH
NaOH HNO3
- Borneol
- H2O N
H
H
N NO2
+
O2N
Camphor
• TD: - KT hành não (trung khu hô hấp), vận
mạch
- Gây co giật
- Dùng ngoài: KT da, xua đuổi muỗi, côn trùng
- Bảo quản dược phẩm, mỹ phẩm
CĐ:
- Dùng ngoài: sát trùng, dãn mạch, kích thích da,
giảm đau, chống ngứa
- Dùng trong: kích thích hô hấp, tuần hoàn
DT: dung dịch dùng ngoài: trị ngứa, xua muỗi
DD tiêm: tăng tuần hoàn, hô hấp.
Thuốc long đờm
Phân loại:
1. Thuốc làm tiêu chất nhầy và điều hóa tiết chât nhầy
1.1. Thuốc tiêu đờm: N-acetylcystein, các enzym:
amylase, alpha-chymotrypsin
1.2. Thuốc điều hòa tiết đờm: carbocystein, bromhexin,
ambroxol,...
2. Thuốc làm lỏng dịch tiết
- KT receptor niêm mạc dạ dày gây phản xạ phó giao
cảm, tăng tiết dịch hô hấp: NaI, KI, Na benzoat, amoni
acetat, amoni clorid, amoni carbonat, ipeca,…
- KT trực tiếp các tế bào xuất tiết: terpin hydrat,
guaiacol, guaifenesin,eucalyptol,…
Acetylcystein
• N-acetyl-L-cystein
• TH: từ L-cystein
– + + (CH3CO)2O
• Lý tính: bột kết tinh trắng, dễ tan trong nước, ethanol, có IR đặc
trưng, góc quay cực riêng
• Hóa tính:
- Amin mạch thẳng bậc 1 ( + TT Ninhydrin sau khi thủy phân / H + )
- Nhóm thiol (SH) : tính khử
- Phản ứng với natri nitroprussiat & NH3 đặc -> tím đậm
- Đl: PP đo iod
Acetylcystein
- Tác dụng:
Tiêu nhầy ở pH6-9.
- CĐ:
Để giảm độ nhớt của dịch phế quản
Rối loạn tiết dịch phế quản- phổi
Ngộ độc paracetamol
Viêm kết mạc khô, tắc ruột.
Bromhexin HCl
NO2 NO2
Br + CH3 N
N (I)
CH3
H
(I)
NH2
N2H2
Br
N Br2 N
(I)
Rany-Ni CH3 CH3
CH3COOH NH2
Br
Bromhexin HCI
- Lý tính: Bột kết tinh trắng, ít tan trong nước, ethanol, UV (+), IR
đặc trưng
- Hóa tính:
. Của nitơ bậc 3
. Của ion clorid
. Amin thơm bậc 1: tính khử, p/ư tạo phẩm màu nitơ
- Đl: pp acid – base trong MT khan: CP trong ethanol, thêm HCl,
chuẩn độ bằng dd NaOH 0,1M, chỉ thị đo thế
- TD-CD:
. Làm lỏng dịch tiêt phế quản, làm dễ khạc đờm, dịu ho
. Tăng nồng độ KS amoxicillin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin
khi phối hợp cùng
AMBROXOL HCI
Tên KH: 4-[[(2-amino-3,5-dibromophenyl)-
methyl]amin]cyclohexanol
OH OH
OH
H2-Rh NaOH
(1)
H2N CH3
H2N CH3
NH2
O
O
HO
Br HO
+
Br
Br
NaBH4
OHC Br
HN
N
NH2 Br
Br
NH2
NH2
Ambroxol
H2SO4. H2O
OSO3H OH
Tính chất:
- TT trắng trong, mùi nhẹ. Thăng hoa ở 100 0C
- DD nóng 1%/nước cho pH trung tính với giấy quì
- NC: 115-1170C (dạng monohydrat) ; 1030C (khan).
- Ít tan/nước. Tan /alcol.
Terpin hydrat
Định tính:
1. Phản ứng khử nước: + H2SO4loãng (to) ->Terpineol (α, β,γ)
OH OH
OH
TD: - Long đờm, dịu ho, lợi tiểu nhẹ (uống <600mg/ngày)
- Gây đờm đặc, khó tiểu (>600mg/ngày)
Thuốc giảm ho
Mục tiêu bài học:
1. Trình bày phân loại thuốc chống ho theo TD
dược lý
2. Phương pháp điều chế, tính chất lý, hóa học,
ĐT, ĐL, tác dụng, chỉ định của các thuốc chống
ho: codein, dextromethorphan
Phân loại thuốc giảm ho
Codein phosphat O
N CH3 .H3PO4
HO
Dextromethophan HBr
O HBr
N CH3
. H2SO4
• Hóa tính:
- Tính lưỡng tính: tạo muối với acid vô cơ, với hydroxyd
kiềm
Theophyllin
Hóa tính
• + Tạo muối với AgNO3 và Co(NO3)2;
O
Ag O
N -
N
N
• N Co2+
N
O N
N
O N
• + H linh động ở C8 , p/ư với muối diazoni -> tạo phẩm màu
azoid màu đỏ 2
O O
H H
N N
N + N
+ N N SO3H N N SO3H
N
O N N O N
Theophyllin
CH3 OH
NH + N
H2O2 O NH2 O N O
O O
O O
N
OH
N N
N N
O
O N O -O N O
O N O O N O
NH4+
HCl NH4OH
Amoni tetramethyl
purpuvat
ĐT:
- Mp: 272-2740C, IR
- Tạo phẩm đỏ azoid
- Phản ứng Murexit (màu đỏ tía, mất đi khi thêm NaOH 10%)
Theophyllin
TD: Giãn mạch, giảm co thắt, lợi tiểu
Cơ chế: ức chế men phosphodiesterase
CĐ:
- Hen phế quản
- Viêm phế quản mạn tính
- Bệnh tắc nghẽn đường hô hấp khác
TDP:
- Biếng ăn, buồn nôn, đau đầu, bứt rứt (Nồng độ 15-20mg/l)
- Động kinh, loạn nhịp (nồng độ trong máu >40mg/lít).
+
+
Br -
CH3Br
H H
HCOO C CH2OH HCOO C CH2OH HC CH2OH
O N O O N OK
Acid tropic Polinitro (vàng) Màu tím