Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

BỆNH GIANG

MAI
MỤC TIÊU

 Nắm được dịch tễ bệnh GM


 Trình bày các giai đoạn bệnh + TCLS
 Chẩn đoán bệnh
 Nguyên tắc điều trị
 Biện pháp phòng bệnh

Your Logo or Name Here 2


DỊCH TỄ BỆNH GM
Treponema
pallidum
 Hình lò xo 6-14 vòng
xoắn
 Di động theo 3 kiểu: theo trục
dọc, qua lại như quả lắc, lượn
sóng
 T. pallidum chỉ sống
được
ngoài giờ khi ra ngoài cơ thể
 Nhiệt độ thích hợp: 37 độ C,

56 độ C chết trong vòng 15p
 Xà phòng, chất sát khuẩn diệt
T. pallidum trong vài phút

Your Logo or Name Here 3


DỊCH TỄ BỆNH GM

 Chủ yếu lây truyền qua đường QHTD.


 Nam > nữ.
 Lứa tuổi mắc giảm dần: 20-39, 15-
19, 40-49.
 Hằng năm có 12.2 triệu người mới
mắc
(theo WHO).
 Ở VN, hằng năm chiếm
2-5%/BLTQĐTD.

Your Logo or Name Here 4


DỊCH TỄ BỆNH GM

Cách Xoắn khuẩn xâm nhập qua đường âm đạo, đường


lây HM hoặc đường miệng.
truyền
Tỷ lệ nhiễm 30% sau 1 lần QHTD.
Lây gián tiếp qua đồ dùng, vật dụng nhiễm
xoắn khuẩn qua vết trầy xước da-NM.
XK có thể theo đường máu NT toàn thân.
Lây qua truyền máu (bơm kiêm k vô
khuẩn) Lây từ mẹ sang con
Your Logo or Name Here 5
PHÂN LOẠI
 Dựa vào thời gian bị
nhiễm
và khả năng truyền nhiễm
G

m
GM 2 GM
mắc l bẩm
phải sinh
o

GM GMB GMB
GM i
muộn S S
sớm sớm muộn
Nguồn: Bệnh học Da liễu Your Logo or Name Here 20

(2017)
PHÂN LOẠI
Giang mai mắc phải
 Giang mai sớm và lây (=<2 nǎm)
- Giang mai thời kỳ I: LS là sǎng và hạch

- Giang mai thời kỳ II sơ phát và tái phát: biểu hiện là ban đào giang
mai, mảng niêm mạc, biểu hiện từng đợt, diễn biến trong 2 nǎm

- Giang mai tiềm ẩn sớm: không triệu chứng cơ nǎng và thực thể.
Thường trong vòng 2 nǎm đầu (theo WHO)

Nguồn: Bệnh học Da liễu Your Logo or Name Here 7


(2017)
PHÂN LOẠI

 Giang mai muộn và không lây (>2 nǎm)


- Giang mai tiềm ẩn muộn: không triệu chứng ở da, >2 nǎm (theo WHO)
có thể 10-20 nǎm, chỉ phát hiện bằng phản ứng HT hay sinh ra bé mắc
GMBS

- Giang mai thời kỳ III: hàng chục nǎm sau mắc bệnh, tổn thương sâu
vào tổ chức dưới da, cơ xương khớp, tim mạch, thần kinh

Nguồn: Bệnh học Da liễu Your Logo or Name Here 8


(2017)
PHÂN LOẠI
Giang mai bẩm sinh
- Giang mai bẩm sinh sớm: xuất hiện trong 2 nǎm đầu sau sinh, triệu
chứng giống GM II mắc phải

- Giang mai bẩm sinh muộn: >2 nǎm sau sinh, triệu chứng giống GM III

- Di chứng GMBS:sẹo teo, trán dô, mũi tẹt hình yên ngựa, tam
chứng
Hutchinson,...

Nguồn: Bệnh học Da liễu Your Logo or Name Here 9


(2017)
Giang mai
Sǎng:
I
• Là nơi XK xâm nhập vào, xuất hiện khoảng 3- 4w sau nhiễm.
• Đặc điểm: Là vết trợt hoặc vết loét nông, hình tròn hay bầu dục,
màu đỏ thịt tươi, nền cứng bóp không đau, không bờ, vị trí
thường ở bộ phận sinh dục

Hạch:
• Sưng, thành chùm trong đó có một hạch to nhất gọi là hạch nhóm
trưởng.
• Hạch cứng, không đau, không hóa mủ, di động Your Logo or Name Here 24
LÂM SÀNG
Giang mai
II
Giang mai II sơ phát: TC tồn tại một thời gian rồi tự mất đi
• Ban đào GM
• Mảng niêm mạc
• Vết loang trắng đen
• Viêm hạch lan tỏa
• Rụng tóc
Giang mai II tự phát: Qua một thời gian im lặng tổn thương tái phát trở lại
• Ban đào tái phát
• Sẩn GM (sẩn ướt GM, sẩn dạng vảy nến, dạng trứng cá, dạng thủy đậu,
…)
Your Logo or Name Here 26
LÂM SÀNG

Ban đào giang mai


 Dát màu hồng tươi như
cánh hoa đào, hình bầu
dục/tròn
 Không tẩm nhuận, không
đau, không ngứa hoặc
ngứa ít
 Vị trí: hai bên mạn sườn,
mặt, lòng bàn tay/chân
Tự mất => tăng/ giảm ST
Đào ban tái phát: ít TT hơn,
KT to hơn
Your Logo or Name Here 27
BAN ĐÀO Nguồn: Fitzpatrick’s Dermatology
LÂM SÀNG

Mảng NM: vết trợt nông của NM không có bờ bằng hạt đậu hoặc
đồng xu, bề mặt ướt, có thể sần sùi hay nứt nẻ, đóng vảy tiết, chứa
nhiều xoắn khuẩn => rất lây
Vị trí: NM vùng miệng, lỗ mũi, hậu môn, âm hộ, rãnh quy đầu

Your Logo or Name Here 28

Nguồn: Fitzpatrick’s Dermatology


LÂM SÀNG

Vết loang trắng đen: dát tăng/


giảm sắc tố sau đào ban.
Nếu TT tập trung ở cổ thì còn
gọi là vòng vệ nữ

Your Logo or Name Here 29


Nguồn: Atlas bệnh lây truyền qua đường tình
LÂM SÀNG

Một số triệu chứng khác:


o Viêm hạch lan tỏa: hạch bẹn, nách, cổ,
dưới hàm, hạch to nhỏ không
đều không đau, không dính vào nhau
o Nhức đầu
o Rụng tóc: rụng đều, thưa dần =>
rụng tóc kiểu rừng thưa

Your Logo or Name Here 30


• Sẩn ướt GM còn gọi là sẩn phì đại
• Đặc điểm: sẩn to hơn bình thường, chân bè rộng, bề mặt phẳng và ướt, xếp
thành vòng
xung quanh HM, BPSD
• Chứa nhiều xoắn khuẩn, lây nhiễm cao

SẨN ƯỚT GM (condyloma Your Logo or Name Here 31


lata)
LÂM SÀNG

SẨN GM CÓ VIỀN VẢY BIETTE SANG THƯƠNG DẠNG


Gặp ở lòng bàn tay, lòng bàn chân, dày sừng bong VÒNG
vảy da theo hướng li tâm => tạo thành viền vảy
mỏng xung quanh gọi là viền vảy Biette

Your Logo or Name Here 32


Nguồn: Fitzpatrick’s Dermatology
LÂM SÀNG Giang mai
III

Xuất hiện sau nhiều năm khi các TT giang mai đã bị lãng quên

TT có tính chất khu trú, phá hủy tổ chức tạo di chứng không hồi phục ở
da, xương, TK trung ương, phủ tạng

Gồm 03 nhóm: GM thần kinh, GM tim mạch và GM muộn lành tính

Nếu không được ĐT, thương tổn dai dẳng nhiều năm, xâm nhập phủ tạng
có thể gây nguy hiểm tính mạng

Ngoài da-NM, GM III biểu hiện ở TM gây phình ĐMC, ở mắt (viêm củng
viêm móng mắt, viêm màng bồ đào)
mạc, Your Logo or Name Here 34
LÂM SÀNG Giang mai
III

Gôm Là thương tổn đặc trưng của GM thời kì


GM III
Là dạng thương tổn chắc ở hạ bì tiến triển qua 4
GĐ: cục cứng dưới da => to ra, mềm dần => vỡ
ra chảy dịch => tạo thành vết loét

Gôm có thể nhiều hoặc ít và khu trú vào bất kì


vị
trí nào

Your Logo or Name Here 35


LÂM SÀNG Giang mai
BS

Mẹ mắc GM lây cho thai nhi trong thời kì mang thai


Thường xảy ra vào tháng thứ 4-5 của thai kì

Nếu nhiễm xoắn khuẩn nặng có thể gây sẩy thai,


thai
chết lưu, đẻ non và có thể tử vong

Nhiễm xoắn khuẩn nhẹ: sau sinh vài ngày hay


vài tháng xuất hiện TT GM (GMBS sớm) nếu
sau 2T (GMBS muộn) Your Logo or Name Here 37
LÂM SÀNG Giang mai
BS
Giang mai bs Giang mai BS
sớm muộn

Có TT giống GM II ở người Viêm giác mạc


lớn kẽ
Viêm xương Thủng vòm miệng, mũi
sụn tẹt
Toàn thân: trẻ nhỏ hơn BT, da Trán dô, xương chày lưỡi
nhăn nheo, gan lách to bụng kiếm
to, THBH
Your Logo or Name Here 38
CẬN LÂM SÀNG
Tìm xoắn khuẩn Phản ứng HTKĐH Phản ứng HTĐH
 Lấy bệnh phẩm • KT IgM và IgG • KN là xoắn
sang,
từ mảng niêm kháng KN không khuẩn GM, KT
mặc, sẩn hoặc hạch. đặc hiệu đặc hiệu kháng lại
(cardilodipin- Pro XK
 Soi tìm xoắn
lecithin-cholesterol).
trên
khuẩnKHV nền đen • FTA, FTAabs,
thấy chúng dưới • RPR, VDRL TPHA
dạng lò xo, di • Dương
khi xuấttínhhiện
sớm:săng
sau • Dùng khẳng định
động 10-15 CĐ khi phản
• Sàng lọc ứng
• ngày
Chỉ XN không HTKĐH dương tính
trong
không
ĐH đủ để CĐ truyền máu
cần kết hợp XN khác
• Không dùng TD
• TD điều trị sau ĐT hoặc
Your Logo or Nameđánh
Here 41
giá tái nhiễm
CẬN LÂM SÀNG

Lấy bệnh phẩm (săng,


sẩn ướt GM, mảng niêm
mạc) phết lên lam, nhỏ
nước muối sinh lý, quan
sát dưới kính hiển vi nền
đen thấy hình thái và
chuyển động T. Pallidum
Your Logo or Name Here 42
Nguồn: Atlas bệnh lây truyền qua đường tình
CẬN LÂM SÀNG

TPHA (Treponema pallidum


Phản ứng RPR
Hemagglutination Assay)
(Rapid Plasma Reagin)
 Là phản ứng HTĐH phổ
 Là phản ứng huyết thanh KĐH
biến nhất hiện nay
dùng phổ biến nhất hiện nay
 Gồm TPHA định tính, định lượng
 Gồm: RPR định tính, định lượng
 Thực hiện bằng KT ngưng kết
 Nguyên lí: cardilodipin (KN) +
 Nguyên lí: HC cừu gắn xoắn
huyết thanh của người mắc GM
khuẩn + KT trong HT của BN
 RPR định lượng: HT được pha
GM => ngưng kết HC
loãng dần tới độ pha loãng lớn
 TPHA định lượng: HT được pha
nhất cho KQ(+): ½, ¼, 1/8, ….
loãng 1/20, 1/40, 1/80,…
 XĐ hiệu giá KT ở nồng độ pha
 XĐ hiệu giá KT ở nồng độ pha
loãng lớn nhất còn (+)
loãng lớn nhất còn (+)
Your Logo or Name Here 43
CẬN LÂM SÀNG

Diễn tiến phản


ứng huyết thanh GM

Nguồn: Andrés F. Henao-Martínez, Steven Your Logo or Name Here 44


C. Johnson (2013) “Diagnostic tests for
syphilis”, Neurology clinical practice
CẬN LÂM SÀNG
 Nguyên lý RPR RPR định
tính

Your Logo or Name Here 45


RPR định
CẬN LÂM SÀNG
 Ví dụ về pha loãng HT

Your Logo or Name Here 46


CẬN LÂM SÀNG
 TPHA

Your Logo or Name Here 47


Nguồn: Alhabbab, R. Y. (2018). Treponema pallidum Hemagglutination (TPHA) Test. Basic Serological Testing,
CẬN LÂM SÀNG
 TPHA

Your Logo or Name Here 48


Nguồn: Alhabbab, R. Y. (2018). Treponema pallidum Hemagglutination (TPHA) Test. Basic Serological Testing,
CẬN LÂM SÀNG
 FTA-abs

Your Logo or Name Here 30


Tiền sử

Lâm sàng theo


các giai đoạn

Xét nghiệm

Your Logo or Name Here 31


CHẨN ĐOÁN PHÂN
BIỆT
GM II GMBS
GM I Ban GM Sẩn ướt GM GM III Sớm Muộn

Săng hạ Vảy nến Mào gà Gôm Chốc BN


cam mềm nấm
Herpes SD Vảy phấn Gôm lao Ly TB
hồng Gibert bóng
nước BS
Dị ứng Lichen phẳng
thuốc
Áp tơ
Your Logo or Name Here 32
ĐIỀU TRỊ

Penicillin là
Điều trị sớm, đủ
Điều trị đồng thời thuốc ưu tiên
liệu, ngăn lây
cho cả bạn tình lựa chọn,
lan, đề phòng tái
và bệnh nhân chưa có XK
phát
kháng
và di chứng
Penicillin

Your Logo or Name Here 33


ĐIỀU TRỊ

 Giang mai I
Áp dụng 1 trong 3 phác đồ sau:
 Benzathin penicillin G: 2.400.000UI tiêm bắp sâu, liều duy nhất
 Procain penicillin G: tổng liều là 15.000.000UI, 500.000UI x 2 lần/ngày
 Benzyl penicillin G: tổng liều 30.000.000UI. Tiêm 1.000.000UI/ngày
chia thành nhiều lần, 2-3h tiêm một lần, mỗi lần 100.000-150.000UI

Your Logo or Name Here 34


Nguồn: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh Da liễu
ĐIỀU TRỊ

Giang mai II sơ phát, GM tiềm ẩn sớm


Áp dụng 1 trong 3 phác đồ sau:
 Benzathin penicillin G: 2.400.000UI
tiêm bắp sâu/tuần x 2 tuần liên tiếp
 Procain penicillin G: tổng liều là
15.000.000UI, 500.000UI x 2 lần/ngày
 Benzyl penicillin G: tổng liều 30.000.000UI. Tiêm 1.000.000UI/ngày
chia thành nhiều lần, 2-3h tiêm một lần, mỗi lần 100.000-150.000UI
 Nếu dị ứng penicillin có thể thay bằng:
Tetracyclin 2g/ngày x 15 ngày
Hoặc doxycycline 200mg/ngày x
Your Logo or Name Here 35
15 ngàyNguồn: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh Da liễu
ĐIỀU TRỊ

 Giang mai II tái phát, GM tiềm ẩn muộn, GM ở PNCT, GM III


Áp dụng 1 trong 3 phác đồ sau:
 Benzathin penicillin G: 2.400.000UI tiêm bắp sâu/tuần x 4 tuần liên tiếp
 Procain penicillin G: tổng liều là 30.000.000UI, 500.000UI x 2 lần/ngày
 Benzyl penicillin G: tổng liều 30.000.000UI. Tiêm 1.000.000UI/ngày
chia thành nhiều lần, 2-3h tiêm một lần, mỗi lần 100.000-150.000UI
 Nếu dị ứng penicillin có thể thay bằng:
Tetracyclin 2g/ngày x 15-20 ngày
Hoặc doxycycline 200mg/ngày x 15-20 ngày
PNCT dùng erythromycin 2g/ngày x 15-20 ngày

Your Logo or Name Here 36


Nguồn: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh Da liễu
ĐIỀU TRỊ

 Giang mai thần kinh, GM tim mạch, GM trên bệnh nhân HIV
Cần được điều trị và theo dõi tại bệnh viện tuyến chuyên khoa

Your Logo or Name Here 37


Nguồn: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh Da liễu
PHÒNG BỆNH

Tuyên truyền GD cộng đồng về NN, cách


lây
bệnh và biện pháp phòng bệnh

Phát hiện điều trị sớm GM mắc phải, tập huấn


BS chuyên môn phát hiện sớm bệnh GMBS

Hướng dẫn tình dục an toàn

Your Logo or Name Here 38


CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ
CHÚ Ý LẮNG
NGHE!

You might also like