Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

ĐỊNH LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ

XÉT NGHIỆM HÓA SINH TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH


01 Định lượng hoạt độ enzyme
CK (Creatin kinase) huyết thanh
Định lượng hoạt độ enzyme CK (Creatinin kinase)

Phương pháp động học enzyme

Nguyên tắc
CK
Creatine phosphate + Creatine + ATP
ADP HK
Glucose + ATP Glucose-6-P + ADP
G6P-DH
Glucose-6-P + NADP +
Gluconate-6-P + NADPH + H+
CK : Creatine kinase
HK : hexokinase
G6P-DH : glucose-6phosphate dehydrogenase

Sự tăng độ hấp thu ánh sáng của NADPH


tỷ lệ với hoạt độ enzyme CK
Định lượng hoạt độ enzyme CK (Creatinin kinase)
Chuẩn bị

Thuốc thử R1 Thuốc thử R2


• EDTA : 2 mmol/L • Creatine : 250 mmol/L
phosphate
• Mg2+ : 12.5 mmol/L
• ADP : 15 mmol/L
• HK : 6000 U/L
• AMP : 25 mmol/L
• D-glucose : 25 mmol/L
• Glucose-6-P : 8000 U/L
• NADP : 2.4 mmol/L
dehydrogenase

• Hoà tan thuốc thử R1 trong thể tích thích hợp của thuốc thử R2

• Bảo quản: 15 ngày ở 2 - 80C.


Định lượng hoạt độ enzyme CK (Creatinin kinase)
Tiến hành

Ống trắng Ống thử

 Trộn đều
 Ủ 30 giây
Nước cất Huyết thanh  Đo sự biến thiên mật
25 μL 25 μL

0 độ quang mỗi phút,


0
kéo dài trong 3 phút
(Đo ∆E1’, ∆E2’, ∆E3’)
 Bước sóng 340nm

Thuốc thử
R1+R2
500 μL
Định lượng hoạt độ enzyme CK (Creatinin kinase)
Tính kết quả

F
CT = ­∆ET / ∆EC­ x CC

EC: Biến thiên mật độ quang của ống chuẩn.

ET: Biến thiên mật độ quang của ống thử.


Hoạt độ (U/L) = (E/phút) x F (factor)

= (E1’ + E2’ + E3’)/3 x F

340 nm: Hoạt độ (U/L) = (E/phút) x 3333


02 Định lượng hoạt độ enzyme
CK-MB huyết thanh
Định lượng hoạt độ enzyme CK-MB huyết thanh
Phương pháp ức chế miễn dịch và động học enzyme
Nguyên tắc

CK-MM
Dùng Kháng thể Định lượng CK-B tương
CK-B
ức chế M tự CK toàn phần
CK-MB
Định lượng hoạt độ enzyme CK-MB huyết thanh
Phương pháp ức chế miễn dịch và động học enzyme
Nguyên tắc
CK-B
Creatine phosphate + ADP Creatine + ATP
HK
Glucose + ATP Glucose-6-P + ADP
G6P-DH
Glucose-6-P + NADP+ Gluconate-6-P + NADPH + H+
CK-B : Creatine kinase - Brain
HK : hexokinase
G6P-DH : glucose-6phosphate dehydrogenase

Sự tăng độ hấp thu ánh sáng của NADPH


tỷ lệ với hoạt độ CK-B

Hoạt độ CK-MB = hoạt độ CK-B x 2


Định lượng hoạt độ enzyme CK-MB huyết thanh
Chuẩn bị
Thuốc thử R1 Thuốc thử R2
• Kháng thể đơn dòng • Creatine : 250 mmol/L
phosphate
kháng CK-M đủ để ức chế • ADP : 15.2 mmol/L
đến 2000 U/L CK-MM ở 370C • AMP : 25 mmol/L
• EDTA : 2 mmol/L • Glucose-6-P : 8800 U/L
• Mg2+ : 12.5 mmol/L dehydrogenase
• HK : 6800 U/L
• D- : 25 mmol/L
glucose
• NADP : 2.4 mmol/L

• Hoà tan thuốc thử R1 trong thể tích thích hợp của thuốc thử R2
• Bảo quản: 15 ngày ở 2 - 80C.
Định lượng hoạt độ enzyme CK-MB huyết thanh
Tiến hành

Ống trắng Ống thử

 Trộn đều
 Ủ 30 giây
Nước cất Huyết thanh  Đo sự biến thiên mật
25 μL 25 μL

0 độ quang mỗi phút,


0
kéo dài trong 3 phút
(Đo E1’, E2’, E3’)
 Bước sóng 340nm

Thuốc thử
R1+R2
500 μL
Định lượng hoạt độ enzyme CK-MB huyết thanh
Tính kết quả

Hoạt độ CK-MB

Hoạt độ CK-MB (U/L) = (E/phút) x F (factor) x 2

Hoạt độ CK-MB (U/L) = (E/phút) x 1651

Tỷ lệ % của CK-MB trong huyết


thanh

CK-MB
% CK-MB = X 100
CK
Nhận định kết quả
Bình thường

CK toàn phần : 54 - 186 U/L (nam # nữ)


CK-MB < 24 U/L
%CK-MB ≤ 5% CK toàn phần
Nhận định kết quả
Bệnh lý CK toàn phần

Tim Não Cơ

• Đụng dập cơ
• Nhồi máu cơ tim • Tai biến MMN
• Viêm da và cơ
• Sau phẫu thuật tim • Chấn thương não
• Viêm cơ
• Tiêu cơ vân
Nhận định kết quả
Bệnh lý CK toàn phần

Tim 3 yếu tố gợi ý tổn thương cơ tim

CK toàn phần : > 186 U/L

CK-MB > 24 U/L

%CK-MB > 6% CK toàn phần


Nhận định kết quả
Case lâm sàng

Trong một cuộc thi chạy Marathon:


một vận động viên đã gục ngã khi anh ấy đang tiến gần đến đích.
Kết quả xét nghiệm:
- ECG: bình thường
- CK: 9500 U/L
- CK-MB = 14% CK toàn phần
- Troponin: bình thường
Hãy nhận xét về những kết quả này.

You might also like