Professional Documents
Culture Documents
Ure, Cre
Ure, Cre
Ure, Cre
ĐỊNH LƯỢNG
URE, CREATININE
HUYẾT THANH VÀ NƯỚC TIỂU
Tiến hành được xét nghiệm và biện luận được kết quả
2 vào các bệnh lý trên lâm sàng
01 ĐỊNH LƯỢNG URE
(phương pháp Ure UV)
Nguồn gốc Ure
Protein
Acid amin Thoái hóa
Glutamin
(mô)
Base
pyrimidin NH3
Máu
NH3 Ure
Ure
Tái hấp thu
40-50%
Nước tiểu
Định lượng Ure
Nguyên tắc
Urease
Ure + H2O 2 NH3 + CO2
GDH
2 NH3 + 2 Ketoglutarate + 2 NADHH + 2 L-Glutamate +2NAD+ + 2 H2O
GDH: Glutamate
dehydrogenase
Nguyên tắc
Urease
Ure + H2O 2 NH3 + CO2
GDH
2 NH3 + 2 Ketoglutarate + 2 NADHH + 2 L-Glutamate +2NAD+ + 2 H2O
GDH: Glutamate
dehydrogenase
Trộn đều
DD ure chuẩn
Nước cất 5,55 mmol/L
Mẫu thử
5 μL 5 μL
5 μL
0 0 0
Nước tiểu
02 ĐỊNH LƯỢNG CREATININE
(phương pháp Jaffé động học)
Nguồn gốc Ure, Creatinie
Arginine,
Glycine,
Creatine
Methionine
Phosphate
Protein
Acid amin Thoái hóa Glutamine
Lọc gần như
(mô) Hoàn toàn
Base
NH3
Creatinine
pyrimidin
Máu
NH3 Ure
Ure
Tái hấp thu
40-50%
Nước tiểu
Định lượng Creatinine
Nguyên tắc
Kiềm
Creatinine + acid picric Picrate creatinine
Màu vàng cam
Chuẩn bị
Trộn đều
DD creatinine
Nước cất chuẩn
Mẫu thử
5 μL 5 μL
5 μL
0 0 0
Trộn và đọc biến thiên MĐQ (E) giữa 10 giây và 120 giây.
Định lượng Creatinine
Nhận định kết quả
Máu
Nước tiểu
Ure hay creatinine đánh giá chức năng lọc của thận tốt hơn?
Arginine,
Glycine,
Creatine
Methionine
Phosphate
Protein
Acid amin Thoái hóa Glutamine Lọc gần như
(mô) Hoàn toàn
Base
NH3
Creatinine
pyrimidine
Máu
NH3 Ure
Ure
Tái hấp thu
40-50%
Nước tiểu
Khoa xét nghiệm
THANKS
Do you have any questions?