Giá KH P Thích NG

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

GIÁ KHỚP THÍCH

ỨNG
QUICK MASTER
Nhóm 3 - RHM2019
GVHD: NGND. GS. TS. BS. Hoàng Tử Hùng
THÀNH VIÊN NHÓM

1977205018 NGUYỄN HUỲNH MAI KHUÊ

1977205019 ĐINH THẾ KIÊN

1977205021 NGUYỄN NGỌC THUÝ NGA

1977205022 LÊ PHÚ NGÂN

1977205023 NGUYỄN CAO MỸ NGÂN

1977205024 NGUYỄN LÊ NGÂN


1977205025 PHẠM THỊ THU NGÂN
1977205026 BÙI HOÀNG KHÔI NGUYÊN

1977205028 NGUYỄN THỊ THỤC NHI


NỘI DUNG

01
Đặc điểm kỹ thuật
Giá khớp Quick-Master là
một loại giá khớp thích
ứng, thuộc loại Arcon.

02
Các bộ phận chính
Giá khớp này đang được phổ biến
sử dụng rộng rãi ở nước ta nhờ cấu
tạo và sử dụng khá đơn giản.
01
Đặc điểm kỹ thuật
Giá khớp Quick-Master là một loại giá
khớp thích ứng, thuộc loại Arcon.
- Mặt phẳng tham chiếu: mặt phẳng
Frankfort hoặc mặt phẳng mắt – tai được
xác định bằng cách vẽ một đường thẳng từ
bờ xương ổ mắt (Or) ngay dưới con ngươi
mắt đến bờ dưới ống tai ngoài (Po) (khía
trên bình tai).
- Khoảng cách hai lồi cầu: 110mm.
- Độ dốc lồi cầu: thay đổi từ 0o đến 70o.
- Góc Bennett: 0o, 10o, 15o, 20o.
- Vận động sang bên: C1 = 0,5mm C2 =
1mm C3 = 1,5mm
- Dịch chuyển ra trước: 0 đến 6mm.
- Hệ thống chặn trung tâm.
- Khoảng cách giữa hai tấm lên mẫu hàm:
87mm.
- Lên mẫu hàm trên: nhờ cung mặt Quick
Hình 10-18. Mặt phẳng Frankfort là mặt phẳng tham hoặc mặt phẳng nghiêng (10o).
chiếu của gía khớp Quick-Master. - Khối lượng: 590g
02
Các bộ phận chính
Giá khớp này đang được phổ biến sử dụng rộng rãi ở
nước ta nhờ cấu tạo và sử dụng khá đơn giản.
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH

1. Cành trên 9. Cây nâng đỡ cành trên 17. Vít hãm trung tâm
2. Cành dưới 10. Mâm răng cửa 18. Thanh chặn lồi cầu
3. Tấm lên mẫu hàm 11. Ốc khóa mâm răng cửa 19. Lò xo của thanh chặn lồi cầu
4. Ốc khóa tấm lên mẫu hàm 12. Trụ lồi cầu 20. Tấm chặn lồi cầu
5. Cây răng cửa 13. Nút mũ tai 21. Tấm hướng dẫn lồi cầu
6. Ốc khóa cây răng cửa 14. Hộp lồi cầu 22. Vách chặn trung tâm
7. Bộ phận giữ cây răng cửa 15. Ốc khóa hộp lồi cầu 23. Ốc chặn trung tâm
8. Ốc khóa bộ phận giữ cây 16. Bi lồi cầu 24. Nút chêm
răng cửa
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH

1. Cành trên
3. Tấm lên mẫu hàm
4. Ốc khóa tấm lên mẫu hàm
8. Ốc khóa bộ phận giữ cây
răng cửa
13. Nút mũ tai
14. Hộp lồi cầu
15. Ốc khóa hộp lồi cầu
17. Vít hãm trung tâm
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH

2. Cành dưới
5. Cây răng cửa
6. Ốc khóa cây răng cửa
7. Bộ phận giữ cây răng cửa
8. Ốc khóa bộ phận giữ cây răng cửa
10. Mâm răng cửa
11. Ốc khóa mâm răng cửa
12. Trụ lồi cầu
13. Nút mũ tai
17. Vít hãm trung tâm
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH

16. Bi lồi cầu


17. Vít hãm trung tâm
18. Thanh chặn lồi cầu
19. Lò xo của thanh chặn lồi cầu
20. Tấm chặn lồi cầu
21. Tấm hướng dẫn lồi cầu
22. Vách chặn trung tâm
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH

9. Cây nâng đỡ cành trên


16. Bi lồi cầu
17. Vít hãm trung tâm
18. Thanh chặn lồi cầu
19. Lò xo của thanh chặn lồi
cầu
20. Tấm chặn lồi cầu
21. Tấm hướng dẫn lồi cầu
23. Ốc chặn trung tâm
24. Nút chêm
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH
CÂU HỎI
Câu 1: Giá khớp Quick-Master là loại giá khớp: 
A. Giá khớp thích ứng, loại Non-Arcon
B. Giá khớp đơn giản, loại bản lề
C. Giá khớp thích ứng, loại Arcon
D. Giá khớp đơn giản, loại có góc định trước 

Câu 2: Mặt phẳng tham chiếu của giá khớp Quick-Master: 


E. Mặt phẳng Frankfort 
F. Mặt phẳng Sella-Nasion
G. Mặt phẳng Basion-Nasion  
H. Mặt phẳng khẩu cái 
Câu hỏi
Nhìn hình và trả lời hai câu hỏi sau đây:

Câu 3: Bộ phận số 1 trên hình là gì?


A. Ốc khóa cây răng cửa
B. Ốc khóa hộp lồi câu
C. Ốc khóa mâm răng cửa
D. Ốc chặn trung tâm

Câu 4: Bộ phận số 4 trên hình là gì?


E. Vít hãm trung tâm
F. Thanh chặn lồi cầu
G. Trụ lồi cầu
H. Ốc chặn trung tâm
Câu hỏi
Câu 5: Kể tên 2 điểm dùng để xác định mặt phẳng
Frankfort:
A. Orbitale - Poritale 
B. Orbion – Poritale
C. Orbitale – Porion
D. Orbion - Porion 

Câu 6: Có thể thay thế điểm Porion (đỉnh của ống tai ngoài)
bằng điểm nào?
E. Đỉnh bóng tai
F. Đỉnh bóng vành tai
G. Đỉnh tai
H. Đỉnh bóng thanh tai
Cảm ơn thầy và các
bạn đã theo dõi ạ

You might also like