T V NG 4 Bư C Phân Tích Tranh

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

5 BƯỚC LUYỆN NGHE

B5. Quay
Sitting behind the fountain
B4. Nghe và video (ko
nhắc lại 1 nhìn text)
B3. Tra HƠI. Nhìn
phiên âm và giấy nghe và
B2. Mở dịch (dịch
textbook và nhắc lại 1
theo câu) HƠI
gạch chân
B1. Nghe và những gì
chép xuống chưa nghe
những gì được.
nghe được
Tranh part 1: Tranh tả người + tả vật
1. Cách làm dạng tranh tả người (4-5 tranh) 4.3 Phân tích bối cảnh có trong tranh
- Cấu trúc đọc câu mô tả: HTTD: S + Is/are + Ving + O - Inroom = Indoor = Inside: bên trong, trong nhà
- S + have/ has + Ved/ PII + O (HTHT) - Outside = outdoor: bên ngoài – outside the building: bên ngoài toà nhà
Þ Phân tích tranh trước khi nghe => để định hình trước trong đầu sẽ nta sẽ sử - Near = next to = beside = by + địa điểm: gần, bên cạnh
dụng những từ ngữ mô tả như thế nào? - Opposite = In front of = across = Direct: phía trc, đối diện
4 BƯỚC PHÂN TÍCH TRANH TẢ NGƯỜI: - Riverside = By the water = Water’s edge /edʒ/: bờ sông
4.1. Phân tích chủ thể của tranh - Parking lot = Car park: bãi đậu xe
- A person (1ng), people, some people, a lot of people, They - Park (v) đỗ xe – (n) công viên
- Giới tính: a man/The men, a woman/ The women, Some men/women, One of - Waiting area /ˈeriə/: khu vực chờ
the …(1 trong những)… - Table = Desk: cái bàn
- Nghề nghiệp: - Board /bo:rd/ (n) cái bảng – at the board: tại…
+ Customer = Client /ˈklaɪənt/ = Patron /ˈpeɪtrən/: khách hàng - Airport: sân bay/ Train station: nhà ga
+ Passenger /ˈpæsɪndʒər/: hành khách - Construction site /saɪt/ /saɪt/: công trường
+ Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: lễ tân - Hallway /ˈhɔːlweɪ/: hành lang
+ Cashier /kæˈʃɪə(r)/: thu ngân - Lobby: cái sảnh
+ Walker = Pedestrian /pəˈdestriən/: ng đi bộ - Balcony /ˈbælkəni/: ban công
4.2. Phân tích hành động có trong tranh - Under the bridge: dưới cây cầu
- Eyes actions: 4.4 Phân tích trang phục phụ kiện
+ Looking at = Peering into = Facing: nhìn vào - Jacket = Coat: áo khoác
+ Examining = Checking = Inspecting: kiểm tra - Headphones: tai nghe
+ Stare at: nhìn chằm chằm - Glasses: cái kính- Sunglasses: kính râm
+ Glance at: liếc nhìn - Safety glasses: kính bảo vệ
+ Reviewing: đánh giá - Tie /taɪ/ (n) cà vạt – (v) buộc, trói
+ Focus on: tập trung vào - Belt: thắt lưng
- Hand actions: Hand out (phân phát, đưa), Shaking hands (bắt tay) …… - Backpack: balo
- Foot actions - Handbag: túi xách
- Mouth actions: - Safety gear /ɡɪə(r)/ = Protective clothing: đồ bảo hộ
+ Talking = having a conversation: đang nói chuyện - Boots /bu:t/: ủng/bốt
+ Talking on the phone = Making a phone call: gọi đt
+ Eat, drink, sing, smile
Ussually = Often = Frequently = Regularly: thường xuyên
Always: luôn luôn
Sometimes: thỉnh thoảng
Seldom = Hardly = Rarely: hiếm khi
Machine /məˈʃiːn/ = equipment = Device: thiết bị, máy móc
Furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/: nội thất
Ladder /ˈlædər/: thang trèo
Elevator /ˈelɪveɪtər/ = Lift: thang máy
Lift (v) nâng lên, nhấc lên
Escalator /ˈeskəleɪtər/: thang cuốn
Stairway: thang bộ
Bridge: cây cầu
Manager /ˈmænɪdʒər/ : quản lí, trưởng phòng
Traffic light: đèn giao thông
Ask /ɑːsk/ (v) hỏi = request: yêu cầu
In front of = opposite =across = direct: đối diện, phía trc

You might also like