Professional Documents
Culture Documents
(1.8-2.8-3.8) - H22.G4.C19 - C2 - v2 - Chuyên đề Số thập phân - final.pptx.zip
(1.8-2.8-3.8) - H22.G4.C19 - C2 - v2 - Chuyên đề Số thập phân - final.pptx.zip
(1.8-2.8-3.8) - H22.G4.C19 - C2 - v2 - Chuyên đề Số thập phân - final.pptx.zip
48 63 56
93 87 x
79
45 24 23
Hình A Hình B Hình C
Bài giải:
Hình A, B số ở trong bằng tổng hai số ở bên ngoài.
Hình A: 48 + 45 = 93
Hình B: 63 + 24 = 87
Hình C:
x = 56 + 23
x = 79
Vậy số cần tìm là 79
KO VIẾT VÀO ĐÂY
KHU VỰC CAMERA GV
CHUYÊN ĐỀ:
SỐ THẬP PHÂN
• So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần
nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
• Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần
mười, hàng phần trăm,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương
ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
• Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV
< > =
THỜI
A B C
HẾT
01 : 00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
11
GIỜ
GIAN
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV
< > =
A B C
4. GV chữa bài:
a) 96,4 > 96,38 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 4 > 3).
Đáp án: B
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV
< > =
THỜI A B C
HẾT
01 : 00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
11
GIỜ
GIAN
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV
< > =
A B C
4. GV chữa bài:
> < =
THỜI
A B C
HẾT
01 : 00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
GIỜ
11
GIAN
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV
> < =
A B C
4. GV chữa bài:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
90
THỜI
HẾT
0 : 00
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
GIỜ
11
GIAN
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 3: GIẢI TOÁN CHỨA PHÉP TÍNH SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV
Bài toán: Một người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36km. Giờ thứ nhất người đó đi
được 13,25km; giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5km. Hỏi giờ thứ ba
người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? (Độ khó 5)
10 11 13 15
THỜI
HẾT
012 : 00
GIAN
GIỜ
33
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
11 A B C D
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 3: GIẢI TOÁN CHỨA PHÉP TÍNH SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV
Bài toán: Một người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36km. Giờ thứ nhất người đó đi
được 13,25km; giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5km. Hỏi giờ thứ ba
người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? (Độ khó 5)
10 11 13 15
A B C D
3. GV chữa bài:
• Mỗi số thập phân gồm 2 phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được
phân cách bởi dấu phẩy.
• Đọc số từ trái qua phải hết phần nguyên, dấu phẩy đến phần thập phân.
KO VIẾT VÀO ĐÂY
KIẾN THỨC CẦN NHỚ KHU VỰC CAMERA
GV
• So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân
nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
• Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt
từ hàng phần mười, hàng phần trăm,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân
nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
• Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng
nhau.
KO VIẾT VÀO ĐÂY
KIẾN THỨC CẦN NHỚ KHU VỰC CAMERA
GV
Thêm ảnh giao diện vào Thi đấu Thêm ảnh giao diện làm bài tập