(1.8-2.8-3.8) - H22.G4.C19 - C2 - v2 - Chuyên đề Số thập phân - final.pptx.zip

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

KO VIẾT VÀO ĐÂY

KHỞI ĐỘNG: AI NHANH, AI ĐÚNG! KHU VỰC CAMERA GV


Tìm x:

48 63 56
93 87 x
79
45 24 23
Hình A Hình B Hình C

Bài giải:
Hình A, B số ở trong bằng tổng hai số ở bên ngoài.
Hình A: 48 + 45 = 93
Hình B: 63 + 24 = 87
Hình C:
x = 56 + 23
x = 79
Vậy số cần tìm là 79
KO VIẾT VÀO ĐÂY
KHU VỰC CAMERA GV

KHỐI 4 LÊN TRÌNH ĐỘ


5 C2
livestream

CHUYÊN ĐỀ:
SỐ THẬP PHÂN

Thầy Nguyễn Xuân Trường


• Giải Toán Quốc gia 2012 – 2013
• Giải Nhất HSG Hà Nội 2012 – 2013
KO VIẾT VÀO ĐÂY
NỘI DUNG BUỔI HỌC KHU VỰC CAMERA
GV

Nội dung Chi tiết Giờ bắt đầu Thời lượng

1 Học lý thuyết với giáo viên Chuyên 19:55 50 phút

2 Thi đấu giữa giờ với các bạn 20:45 05 phút

3 Làm bài tập với giáo viên 20:50 30-45 phút

HỌC SINH CẦN LÀM


• Giải toán ra nháp, chọn kết quả trên máy tính
• Chat hỏi bài cô, hỏi bạn khi không hiểu
• Tham gia đầy đủ 03 nội dung buổi học

1. GV phổ biến nội dung


2. GV căn dặn HS
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV

Bài toán: So sánh hai số thập phân: (Độ khó 2)


a) 96,4 . . . 96,38 b) 48,97 . . . 51,02

1. GV giới thiệu kiến thức:

Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:

• So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần
nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

• Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần
mười, hàng phần trăm,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương
ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

• Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV

Bài toán: So sánh hai số thập phân: (Độ khó 2)


a) 96,4 . . . 96,38

2. GV gợi ý cách làm:

3. HS làm ra nháp và chọn phương án đúng (75s):

< > =

THỜI
A B C
HẾT
01 : 00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
11
GIỜ
GIAN
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV

Bài toán: So sánh hai số thập phân: (Độ khó 2)


a) 96,4 . . . 96,38

< > =

A B C

4. GV chữa bài:

a) 96,4 > 96,38 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 4 > 3).

Đáp án: B
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV

Bài toán: So sánh hai số thập phân: (Độ khó 2)


b) 48,97 . . . 51,02

2. GV gợi ý cách làm:

3. HS làm ra nháp và chọn phương án đúng (75s):

< > =
THỜI A B C
HẾT
01 : 00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
11
GIỜ
GIAN
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV

Bài toán: So sánh hai số thập phân: (Độ khó 2)


b) 48,97 . . . 51,02

< > =

A B C

4. GV chữa bài:

b) 48,97 < 51,02 (vì 48 < 51) Đáp án: A


KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV

Bài toán: So sánh C và D, biết: (Độ khó 3)


C = 58,2 + 24,3
D = 68,4 - 25,7
1. GV giới thiệu kiến thức:

Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:


• Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với
nhau.
• Cộng như cộng các số tự nhiên.
• Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

Muốn trừ hai số thập phân ta làm như sau:


• Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
• Trừ như trừ các số tự nhiên.
• Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV

Bài toán: So sánh C và D, biết: (Độ khó 3)


C = 58,2 + 24,3
D = 68,4 - 25,7
2. GV gợi ý cách làm:

3. HS làm ra nháp và chọn phương án đúng (90s):

> < =

THỜI
A B C
HẾT
01 : 00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
GIỜ
11
GIAN
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV

Bài toán: So sánh C và D, biết: (Độ khó 3)


C = 58,2 + 24,3
D = 68,4 - 25,7

> < =
A B C

4. GV chữa bài:

C = 58,2 + 24,3 D = 68,4 - 25,7


58,2 68,4
+ -
24,3 25,7
82,5 42,7
Vì: 82,5 > 42,7
Nên: C > D Đáp án: A
KO VIẾT VÀO ĐÂY
SÓC HỌC VUI: NÀNG BẠCH TUYẾT VÀ BẢY KHU VỰC CAMERA
GV
CHÚ
Sóc đangLÙN
giúp nàng Bạch Tuyết tìm xem chú lùn đang nấp ở thân cây nào. Các bạn
hãy bình luận đáp án đúng để giúp nàng nhé!
Hai người đào trong hai giờ thì được một cái hố. Vậy hỏi một người đào trong
một giờ thì được mấy cái hố?

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

90

THỜI
HẾT
0 : 00
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
GIỜ
11
GIAN
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 3: GIẢI TOÁN CHỨA PHÉP TÍNH SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV

Bài toán: Một người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36km. Giờ thứ nhất người đó đi
được 13,25km; giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5km. Hỏi giờ thứ ba
người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? (Độ khó 5)

1. GV gợi ý cách làm:

2. HS làm ra nháp và chọn phương án đúng (120s):

10 11 13 15
THỜI
HẾT
012 : 00
GIAN
GIỜ
33
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
11 A B C D
KO VIẾT VÀO ĐÂY
DẠNG 3: GIẢI TOÁN CHỨA PHÉP TÍNH SỐ THẬP PHÂN KHU VỰC CAMERA GV

Bài toán: Một người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36km. Giờ thứ nhất người đó đi
được 13,25km; giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5km. Hỏi giờ thứ ba
người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? (Độ khó 5)

10 11 13 15
A B C D
3. GV chữa bài:

Giờ thứ hai người đó đi được số ki-lô-mét là:


13,25 - 1,5 = 11,75 (km)
Giờ thứ nhất và giờ thứ hai người đó đi được số ki-lô-mét là:
13,25 + 11,75 = 25 (km)
Giờ thứ ba người đó đi được số ki-lô-mét là:
36 - 25 = 11 (km) Đáp án: B
KO VIẾT VÀO ĐÂY
KIẾN THỨC CẦN NHỚ KHU VỰC CAMERA
GV

1. Đọc, viết các số thập phân:

• Mỗi số thập phân gồm 2 phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được
phân cách bởi dấu phẩy.
• Đọc số từ trái qua phải hết phần nguyên, dấu phẩy đến phần thập phân.
KO VIẾT VÀO ĐÂY
KIẾN THỨC CẦN NHỚ KHU VỰC CAMERA
GV

2. So sánh hai số thập phân:

Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:

• So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân
nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

• Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt
từ hàng phần mười, hàng phần trăm,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân
nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

• Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng
nhau.
KO VIẾT VÀO ĐÂY
KIẾN THỨC CẦN NHỚ KHU VỰC CAMERA
GV

3. Phép cộng, phép trừ số thập phân:

Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:


• Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng
cột với nhau.
• Cộng như cộng các số tự nhiên.
• Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.
Muốn trừ hai số thập phân ta làm như sau:
• Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với
nhau.
• Trừ như trừ các số tự nhiên.
• Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
KO VIẾT VÀO ĐÂY
TIẾP THEO: THI ĐẤU & LÀM BÀI TẬP KHU VỰC CAMERA
GV

Nội dung Chi tiết Giờ bắt đầu Thời lượng

1 Học lý thuyết với giáo viên Chuyên 19:55 50 phút

2 Thi đấu giữa giờ với các bạn 20:45 05 phút

3 Làm bài tập với giáo viên 20:50 30-45 phút

Thêm ảnh giao diện vào Thi đấu Thêm ảnh giao diện làm bài tập

Thi đấu Làm bài tập

You might also like