Professional Documents
Culture Documents
Nhom1 U02a Khang Sinh
Nhom1 U02a Khang Sinh
KHOA Y DƯỢC
2
I.ĐẠI CƯƠNG
Kháng sinh
3
Beta-lactam
Thế hệ 1
tetracyclin
Thế hệ 2
aminoglycosid
lincosamid
phenicol
Glycopeptit
Quinolond
Polypeptid
peptid
Lipopeptid
Các nhóm KS khác 4
DÙNG KHI CÓ DÙNG ĐÚNG
NHIỄM KHUẨN THUỐC
ĐÚNG ĐỐI
TƯỢNG
PHÒNG NGỪA
HỢP LÍ 3.NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
KHÁNG SINH
1.ĐẶC ĐIỂM
CHUNG Ức chế tổng hợp peptidoglycan để phân hủy thành tế
CƠ CHẾ CHUNG bào của vi khuẩn
NHÓM
BETALACTAM
Aminoglycosid
PHỐI HỢP KS quinolon
6
Carbapennem Monobactam
Cefaclor
Thế hệ 2 cefuroxime
Penicillin
Cephalosporin Thế hệ 3 Cefixim
cefpodoxime
Đơn chất Phối hợp
Thế hệ 4
7
3.TỪNG THUỐC TRONG
NHÓM
8
AMPICILLIN
DƯỢC ĐỘNG HỌC :
Thuốc được
chuyển hoá bởi Thải trừ
quá trình thuỷ
phân vòng beta-
Phân bố
Hấp thu: lactam thành acid
penicilloic không
hoạt tính.
Chuyển hóa
9
AMPICILLIN
CHỈ ĐỊNH:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu– sinh dục.
Bệnh ngoài da, viêm xương tủy, viêm màng não.
10
AMPICILLIN
DẠNG BÀO CHẾ:
• Viên nén: 250 mg, 500 mg.
• Hỗn dịch uống: 125 mg, 250 mg.
Phụ nữ có thai: Có
Người lớn: uống 0,5 – 1g/lần, ngày 2– 3 thể sử dụng được
lần.
14
AMOXICILL
IN
DẠNG BÀO CHẾ:
15
AMOXICILL
IN
LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG:
Liều lượng sử
dụng
16
AUGMENTIN
HOẠT CHẤT:
Amoxicillin và clavulanate
18
AUGMENTIN
CHỈ ĐỊNH:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm phế quản phổi.
Nhiễm khuẩn tiết niệu – sinh dục, da và mô mềm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
19
AUGMENTIN
DẠNG BÀO CHẾ:
• Augmentin dạng bột pha hỗn dịch uống: amoxicillin 250mg +
axit clavulanic 31,25mg; amoxicillin 500mg + axit clavulanic
62,5mg.
• Dạng viên nén: Augmentin 1g; Augmentin 625mg
20
CEPHALOSPORIN THẾ
HOẠT CHẤT:HỆ 1
Cephalexin
23
CEPHALEXIN
DẠNG BÀO CHẾ:
Viên nén: 500mg
Bột pha hỗn dịch: 250mg
Cefuroxime
27
CEFUROXIME
DẠNG BÀO CHẾ:
cephalosporin khác: gắn vào các protein đích,ức chế quá trình
• Cơ chế kháng cefixim của vi khuẩn là giảm ái lực của cefixim đối
29
CEFIXIME
Cefixim phân bố trong các
DƯỢC ĐỘNG HỌC : mô và dịch của cơ thể còn
hạn chế. Sau khi uống,
thuốc được phân bố vào
mật, đờm, amiđan
Thải trừ:
31
CEFIXIME
DẠNG BÀO CHẾ:
Cefixim 200mg, Cefixim 100, Novafex 100mg/5ml,
Cefixim 50mg, Cefixim 400mg ...)
Gram +;gram-
PHỔ KHÁNG KHUẨN
Beta-lactam
PHỐI HỢP KS Aminogycosid
Quinolon
polypeptides 33
Erythromycine
Roxithromycine
NHÓM 14 NGUYÊN TỬ Clarythromycine
2.PHÂN LOẠI KS
NHÓM NHÓM 15 NGUYÊN TỬ Azithromycine
MACROLID
34
ERYTHROMYCI
N ĐỘNG:
CƠ CHẾ TÁC
Erythromycin là 1 kháng
sinh thuộc nhóm kháng
sinh macrolide.
Phân bố Thuốc
được
chuyển hóa
bởi hệ
Chuyển hóa: emzyme ở
Thải trừ: gan.
Bài tiết qua phân và nước
tiểu
36
ERYTHROMYCIN
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn như: viêm ruột,
bạch hầu.
37
ERYTHROMYCI
N CHẾ:
DẠNG BÀO
38
ROXITHROMYC
IN
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG:
Roxithromycin là kháng
sinh macrolid, có phổ tác
dụng rộng với các vi khuẩn
Gram dương và một vài vi
khuẩn Gram âm.
39
ROXITHROMYCI
N HỌC:
DƯỢC ĐỘNG
Một lượng
nhỏ
roxithromyci
Hấp thu: n chuyển
hóa tại gan.
Thuốc hấp thu Ba chất
mạnh và ổn định ở Phân bố: các mô và dịch cơ thể chuyển hóa
pH dạ dày Chuyển hóa: đã được xác
định trong
nước tiểu và
phân.
Thải trừ:
40
ROXITHROMYCI
N
CHỈ ĐỊNH:
Viêm ruột nặng Nhiễm khuẩn sinh dục tiết niệu Viêm khuẩn răng miệng
Bột pha hỗn dịch uống: 50 mg/gói Hỗn dịch uống: 50 mg roxithromycin/5 ml
Không nên sử
dụng!
42
CLARITHROMYCI
N
43
CLARITHROMYCI
N HỌC:
DƯỢC ĐỘNG
47
AZITHROMYCI
DƯỢC ĐỘNG
N HỌC:
48
AZITHROMYCI
N
CHỈ ĐỊNH:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn đường sinh dục, thương hàn nhẻ.
Thải trừ:
Hấp thu: ở
đường tiêu hóa
Phân bố: Chuyển hóa:
Phần lớn
thải trừ qua
mật, nước
tiểu và 1
phần vào
phân 52
SPIRAMYCIN
CHỈ ĐỊNH:
Spiramycin là thuốc để điều trị những trường hợp nhiễm
khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục
Điều trị dự phòng viêm màng não
• Viên nén bao phim: 750000 IU (250 mg), 1500000 IU (500 mg),
• Dung dịch uống: Sirô 75000 IU/ml (25 mg/ml).
• Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 1500000 IU.
54
IV.KHÁNG SINH NHÓM LINCOSAMID
1.ĐẶC ĐIỂM
Có sự đề kháng chéo giữa các kháng sinh
CHUNG CƠ CHẾ CHUNG nhoma Macrolid
Thường gặp nhất là gây ỉa chảy, gây viêm đại tràng giả
TÁC DỤNG KMM mạc có thể tử vong.
Viêm gan, giảm bạch cầu đa nhân trung tính
Tác dụng tốt trên một số chủng vi khuẩn kỵ khí.
Tác dụng yếu hoặc không có tác dụng trên các
PHỔ KHÁNG KHUẨN chủng vi khuẩn không điển hình.
Không có tác dụng trên trực khuẩn Gram-âm hiếu
khí. 55
kháng sinh tự Lincomycin
nhiên.
2.PHÂN
LOẠI
56
3.Từng thuốc trong nhóm
LINCOSAMID
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG:
57
LINCOMYCIN
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Nên sử dụng
khi thật cần
thiết.
60
CLINDAMYCIN
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG:
61
CLINDAMYCIN
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
62
CLINDAMYCIN
CHỈ ĐỊNH:
Mụn trứng cá
Điều trị nhiều bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn.
1. https://www.healcentral.org/erythromycin/
2. https://nhathuoclongchau.com/thanh-phan/roxithromycin#:~:text=D%C6%B0%E1%B
B%A3c%20L%E1%BB%B1c%20H%E1%BB%8Dc%20(C%C6%A1%20ch%E1%BA%BF,c%E
1%BB%A7a%20t%E1%BA%BF%20b%C3%A0o%20vi%20khu%E1%BA%A9n
3. https://www.vinmec.com/vi/thong-tin-duoc/su-dung-thuoc-toan/tim-hieu-khang-sinh
-nhom-beta-lactam/
4. https://www.dieutri.vn/duocly/nhom-thuoc-khang-sinh-macrolid-va-lincosamid
5. https://www.healcentral.org/khang-sinh-nhom-lincosamid/
65
CÂU HỎI CỦNG CỐ
66
CÂU HỎI CỦNG CỐ
2. Kháng sinh Cefalexin thuộc nhóm kháng sinh nào dưới đây
A. Aminosid
B. Beta- lactam
C. Sulfamid
D. Macrolid
67
CÂU HỎI CỦNG CỐ
3. Kháng sinh nào dưới đây không thuộc nhóm kháng sinh Cefalosporin thế hệ 2
A. Cefaclor
B. Cefuroxim
C. Cefixim
D. Cefoxitin
68
CÂU HỎI CỦNG CỐ
69
CÂU HỎI CỦNG CỐ
A. Gan
B. Xương
C. thận
D. tiền đình ốc tai
70
CÂU HỎI CỦNG CỐ
6. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất chung của Macrolid
A. Trong môi trường acid thuốc nhanh chóng mất tác dụng
B. Thức ăn ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc
C. Nồng độ thuốc tập trung cao ở phổi và mũi họng
D. Thuốc phân bố rộng rãi đến khắp cơ quan, kể cả dịch não tủy
71
CÂU HỎI CỦNG CỐ
A. Một kháng sinh diệt khuẩn sẽ đối kháng một kháng sinh kiềm khuẩn
B. Có chung đích tâc động nên đẩy nhau ra khỏi đích
C. Erythromycin kích thích Chlostridium difficle đề kháng với Clindamycin
D. Tất cả đều đúng
72
CÂU HỎI CỦNG CỐ
A. Lincosamid
B. Aminoglycosides
C. Tetracylines
D. Cephalosporins
73
CÂU HỎI CỦNG CỐ
9. Clindamycin ( và Lincomycin) có tác dụng trên cả vi khuẩn Gram (-) và Gram (+)
A. Đúng
B. Sai
74
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÔ VÀ
CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE !!!
75