Unit 8 Medical Practitioners

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

UNIT 6 MEDICAL PRACTITIONERS

A. Hospital staff
1. What’s staff?
2. The people who work in any type of workplace
3. How many main groups do the medical staff in a British hospital belong
to?
4. 4
5. What do PRHO stand for? Who is PRHO?
6. Pre-registration house officer-a newly graduated doctor in the first year
of postgraduate training.
7. What do SHO stand for? Who is SHO?
8. Senior house officer - doctor in the second year of postgraduate training
9. What do SpR stand for? Who is SpR?
10. specialist registrar- doctor who has completed the foundation
programme, and is training in one of the medical specialties
11. Who is a consultant?
12. a fully qualified specialist
Bằng cấp y khoa
• ▪ Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa
• ▪ Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa
học y tế
• ▪ Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng
đồng
• ▪ Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật
• ▪ Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa 
• Bachelor of Preventive Medicine
B. Medical team
• To be responsible for sth/doing sth
• Responsibility (n)
• To shoulder a great responsibility
• Multidisciplinary (adj)
• Investigations
• Allied health professionals: Chuyên gia ngành y tế tương cận là người được đào tạo
chuyên môn về một trong những ngành tương quan y tế như phòng thí nghiệm, phóng xạ,
cấp cứu y tế, sinh lý trị liệu hay nghề nghiệp trị liệu.
• Đội ngũ CGNYTTC gồm:
• 1. chuyên gia vật lý trị liệu (physiotherapists);
• 2. chuyên gia liệu pháp lao động (occupational therapists);
• 3. người làm công tác xã hội (social workers);
• 4. chuyên gia chân học (chiropodists or podiatrists);
• 5. kỹ thuật viên (technicians) như kỹ thuật viên X-quang (X-ray technicians), nhân viên
cứu thương (ambulance technicians);
• 6. chuyên viên phục hình (prosthetists);
• 7. chuyên viên chỉnh hình (orthotists);
• 8. kỹ thuật viên kính mắt (opticians).
. Các chuyên gia ngành y tế tương cận 
• ▪ Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
• ▪ Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
• ▪ Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học
• ▪ Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
• ▪ Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
• ▪ Osteopath: chuyên viên nắn xương
• ▪ Prosthetist: chuyên viên phục hình
• ▪ Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
• ▪ Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
• ▪ Technician: kỹ thuật viên
• ▪ Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
• ▪ X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
• ▪ Ambulance technician: nhân viên cứu thương
B. Medical Teams

• Admit (v) – admission (n)


• To be admitted to >< to be discharged
• Clerk (n)
• Clerk (v) = take medical history – case history
• Examine (v) – examination (n)
• Ward round: a regular visit to patients in hospital by
medical staff for the purpose of making decisions
concerning patient care.
• Ex: Until recently I always wore a suit and tie on hospital
ward rounds.
• The consultant arrived for the ward round, accompanied
by junior doctors.
Suffixes for medical specialities
(Các hậu tố về CKYH)

4 hậu tố quan trọng nói về các CKYH


a-IATRY;
b. -IATRICS;
c. -ICS;
d. -LOGY
-iatry; -iatrics; -ics chỉ các CKYH
-logy chỉ sự nghiên cứu .
Bác sĩ
• ▪ Attending doctor: bác sĩ điều trị
• ▪ Associate specialist: bác sĩ chuyên khoa phụ tá
• ▪ Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. consultant
• ▪ Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty
• ▪ Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
• ▪ ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
• ▪ Family doctor: bác sĩ gia đình
• ▪ Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. herbalist
• ▪ Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
• ▪ Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor
• ▪ Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn.
consultant cardiologist
• ▪ Practitioner: người hành nghề y tế
• ▪ Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
• ▪ General practitioner: bác sĩ đa khoa
• ▪ Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. Acupuncturist
Bác sĩ chuyên khoa (1)
• ▪ Specialist: bác sĩ chuyên khoa
• ▪ Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
• ▪ Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac/heart specialist
• ▪ Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa
tim/chuyên khoa ung thư
• ▪ Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn.
reproductive endocrinologist
• ▪ Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
• ▪ Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
• ▪ Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
• ▪ Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
• ▪ Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
• ▪ Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. shrink
• ▪ Medical examiner: bác sĩ pháp y
• ▪ Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Bác sĩ chuyên khoa (2)
• ▪ Internist: bác sĩ khoa nội. đn. Physician
• ▪ Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan
• ▪ Vet/veterinarian: bác sĩ thú y
• ▪ Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
• ▪ Andrologist: bác sĩ nam khoa
• ▪ An(a)esthetist/an(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
• ▪ Cardiologist: bác sĩ tim mạch
• ▪ Dermatologist: bác sĩ da liễu
• ▪ Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
• ▪ Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
• ▪ Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
• ➢ Lưu ý: - Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) +
doctor/specialist/surgeon/practitioner. - A specialist/consultant in
+ danh từ (cardiology/heart…).
Các hậu tố chỉ “bác sĩ chuyên khoa/người nghiên cứu (bác sĩ CK)

• – 2 hậu tố: a. -IAN; b. -IST.


-Theo quy luật chung, các TNCK tận cùng bằng 2 hậu tố: -
IATRY; -LOGY thì danh từ dùng để gọi bác sĩ CK tận cùng
bằng -IST.
• Ví dụ, “psychiatry” (khoa tâm thần) thì “psychiatrist” (bác sĩ
CK tâm thần); “hematology” (huyết học) thì “hematologist”
(bác sĩ huyết học)…vv.
• – Các TNCK tận cùng bằng 2 hậu tố: -IATRICS; -ICS thì danh
từ dùng để gọi bác sĩ CK tận cùng bằng -IAN. Ví dụ,
“p(a)ediatrics” (nhi khoa) thì “p(a)ediatrician”; “obstetrics”
(khoa sản) thì “obstetrician” (bác sĩ sản khoa)
 Các hình thái kết hợp (gốc từ + nguyên âm kết hợp) liên quan đến CKYH (1)

• Có khá nhiều hình thái kết hợp chỉ các bộ phận cơ thể như tim mạch, hô hấp, tiết niệu…
vv.
• Sau đây là các hình thái kết hợp được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái:
1. andr(o)- : nam/đàn ông;
• 2. allerg(o)- : liên quan đến dị ứng
• 3. an(a)esthesi(o)-(an: không; (a)esthesio: cảm giác : gây mê;
• 4. cardi(o)- : tim;
• 5. dermat(o)- : da;
• 6. endocrin(o)- : nội tiết;
• 7. epidemi(o)- : dịch tễ;
• 8. gastro- : dạ dày;
• 9. gastroenter(o)- : tiêu hóa;
• 10. gyn(a)ec(o)- : phụ nữ;
• 11. h(a)emat(o)- : huyết;
• 12. immun(o)- : miễn dịch;
• 13. nephr(o)- : thận;
Các hình thái kết hợp (gốc từ + nguyên âm kết hợp) liên quan đến CKYH
(2)

• 14. neur(o)- : thần kinh;


• 15. onc(o)- : ung thư;
• 16. ondont(o)- : răng;
• 17. ophthalm(o)- : mắt;
• 18. ot(o)- : tai;
• 19. otorhinolaryng(o)- : tai, mũi, họng;
• 20. path(o)- : bệnh;
• 21. proct(o)- : hậu môn/trực tràng;
• 22. radi(o)- : X-quang;
• 23. rheumat(o)- : bệnh thấp;
• 24. toc(o): sinh con;
• 25. traumat(o)- : liên quan đến chấn thương;
• 26. ur(o)- : niệu.
• Lưu ý: Các hình thái kết hợp trên thường kết hợp với hậu tố -LOGY và -IST.
 Các hình thái kết hợp và Các thuật ngữ về các CKYH và các bác sĩ CK (1)

• 1. andr(o)- andrology / andrologist


2. allerg(o)- allergology / allergologist, allergist
3. an(a)esthesi(o)- an(a)esthesiology / an(a)esthesiologist
4. cardi(o)- cardiology / cardiologist
5. dermat(o)- dermatology / dermatologist
6. endocrin(o)- endocrinology / endocrinologist
7. epidemi(o)- epidemiology / epidemiologist
8. gastr(o)- gastrology / gastrologist
9. gastroenter(o)- gastroenterology / gastroenterologist
10. gyn(a)ec(o)- gyn(a)ecology / gyn(a)ecologist
11. h(a)emat(o)- h(a)ematology / h(a)ematologist
12. immun(o)- immunology / immunologist
13. nephr(o)- nephrology / nephrologist
Các hình thái kết hợp và Các thuật ngữ về các
CKYH và các bác sĩ CK (2)
• 14 . neur(o)- neurology / neurologist
15. onc(o)- oncology / oncologist
16. ondont(o)- ondontology / ondontologist
17. ophthalm(o)- ophthalmology / ophthalmologist
18. ot(o)- otology / otologist
19. oto(rhino)larnyg(o)- oto(rhino)laryngology /
oto(rhino)laryngologist
20. path(o)- pathology / pathologist
21. proct(o)- proctology / proctologist
22. radi(o)- radiology / radiologist
23. rheumat(o)- rheumatology / rheumatologist
24. toc(o)- tocology / tocologist
25. traumat(o)- traumatology / traumatologist
26. ur(o)- urology / urologist
Người hành nghề y tế
 
• Ở Anh bác sĩ (doctors) còn được biết là người hành nghề y tế
(medical practitioners) có bằng đại học y và phải đăng kí để
hành nghề. Bác sĩ điều trị bệnh nhân còn được gọi là thầy thuốc
lâm sàng (clinicians). Bác sĩ chăm sóc cơ bản cho bệnh nhân
được gọi là bác sĩ đa khoa (general practitioner: GP), hay bác sĩ
gia đình (family doctor). Hai chuyên khoa lớn của YH là nội
khoa (internal medicine) và ngoại khoa (surgery) thì các bác sĩ
hành nghề nội khoa là ‘physicians’ và các bác sĩ hành nghề
ngoại khoa là ‘surgeons’.
Chuyên gia ngành y tế tương cận
(CGNYTTC: allied health professionals)
• Chuyên gia ngành y tế tương cận là người được đào tạo chuyên
môn về một trong những ngành tương quan y tế như phòng thí
nghiệm, phóng xạ, cấp cứu y tế, sinh lý trị liệu hay nghề nghiệp
trị liệu.
• Đội ngũ CGNYTTC gồm: 1. chuyên gia vật lý trị liệu
(physiotherapists); 2. chuyên gia liệu pháp lao động
(occupational therapists); 3. người làm công tác xã hội (social
workers); 4. chuyên gia chân học (chiropodists or podiatrists);
5. kỹ thuật viên (technicians) như kỹ thuật viên X-quang (X-ray
technicians), nhân viên cứu thương (ambulance technicians); 6.
chuyên viên phục hình (prosthetists); 7. chuyên viên chỉnh hình
(orthotists); 8. kỹ thuật viên kính mắt (opticians).
Unit 9: Hospitals
• A: Introduction to a hospital
• ▪ Hospital: bệnh viện
• ▪ Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình
• ▪ Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
• ▪ Field hospital: bệnh viên dã chiến
• ▪ General hospital: bệnh viên đa khoa
• ▪ Mental/psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
• ▪ Nursing home: nhà dưỡng lão
Các chuyên khoa (1)
• ▪ Surgery: ngoại khoa ▪ Internal medicine: nội khoa
• ▪ Neurosurgery: ngoại thần kinh
• ▪ Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
• ▪ Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình. đn. orthopedics
• ▪ Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
• ▪ Nuclear medicine: y học hạt nhân
• ▪ Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
• ▪ Allergy: dị ứng học
• ▪ An(a)esthesiology/an(a)esthetics: chuyên khoa gây mê
• ▪ Andrology: nam khoa
• ▪ Cardiology: khoa tim
• ▪ Dermatology: chuyên khoa da liễu
• ▪ Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng
• ▪ Endocrinology: khoa nội tiết
• ▪ Epidemiology: khoa dịch tễ học
Các chuyên khoa (2)
• ▪ Gastroenterology: khoa tiêu hóa
• ▪ Geriatrics: lão khoa. đn. gerontology
• ▪ Gyn(a)ecology: phụ khoa
• ▪ H(a)ematology: khoa huyết học
• ▪ Immunology: miễn dịch học
• ▪ Nephrology: thận học
• ▪ Neurology: khoa thần kinh
• ▪ Odontology: khoa răng
• ▪ Oncology: ung thư học
• ▪ Ophthalmology: khoa mắt
• ▪ Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình
• ▪ Traumatology: khoa chấn thương
• ▪ Urology: niệu khoa
• ▪ Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
• ▪ Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
• ➢ Lưu ý: – Tên các chuyên khoa thường tận cùng bằng những hậu tố sau: -logy -iatry -
iatrics -ics
Các chuyên khoa, phòng/ban trong bệnh viện (1)
• ▪ Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp
cứu. đn. casualty
• ▪ Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
• ▪ Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm
thủ tục ra viện
• ▪ Blood bank: ngân hàng máu
• ▪ Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
• ▪ Cashier’s: quầy thu tiền
• ▪ Central sterile supply/services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt
khuẩn/tiệt trùng
• ▪ Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
• ▪ Consulting room: phòng khám. đn. exam(ination) room
• ▪ Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
• ▪ Diagnostic imaging/X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
Các chuyên khoa, phòng/ban trong bệnh viện (2)

• ▪ Dispensary: phòng phát thuốc. đn. Pharmacy


• ▪ Emergency ward/room: phòng cấp cứu
• ▪ High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
• ▪ Housekeeping: phòng tạp vụ
• ▪ Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
• ▪ Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
• ▪ Isolation ward/room: phòng cách ly
• ▪ Laboratory: phòng xét nghiệm
• ▪ Labour ward: khu sản phụ
• ▪ Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ
sơ bệnh lý
• ▪ Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
Các chuyên khoa, phòng/ban trong bệnh viện (3)

• ▪ Nursery: phòng trẻ sơ sinh


• ▪ Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
• ▪ On-call room: phòng trực
• ▪ Delivery room: phòng sinh
• ▪ Operating room/theatre: phòng mổ
• ▪ Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc. đn. drugstore (Mỹ)
• ▪ Sickroom: buồng bệnh
• ▪ Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
• ▪ Waiting room: phòng đợi
• ➢ Lưu ý: – Operations room: phòng tác chiến (quân sự) –
Operating room: phòng mổ
Unit 10 : Primary care

• A. The National Health Service


• prescription charge
• Apply (v)
• Appliance:  device used to improve function of a part, or for
•  therapeutic purposes.
• Run (V)
• Ex: - Running is a high- impact sports.
• - She runs a company providing medical devices.
• A cervical collar, also known as a neck brace, is a 
medical device used to support a person's neck.
• Complete these statements with gerund. Use the verbs underlined.
• increase eat do walk smoke swim run go

• 1. ___________is bad for your heart and lungs.


• 2. _____________ too much fat and sugar is also unhealthy.
• 3. Doctors suggest _____________ the number of fruits and vegetables
in your diet.
• 4. Avoid ___________ too many high - impact sports such as jogging
and jumping rope. Instead, consider __________ in a pool every day. It'
s an excellent low-impact sport.
• 5. Many health experts think that _______________ is better
than__________because there is less stress on your body when your
feet come into contact with the ground.
• 6. Many people postpone ___________ to the doctor or dentist, but
regular checkups are important.
cervical collar = neck brace
• Practice:Sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư);
phòng khám bệnh, phòng luật sư
• Clinic: trạm xá,phòng, bệnh viện tư hoặc chuyên khoa, Phòng khám chữa
bệnh (nhất là dành cho bệnh nhân ngoại trú), bài giảng lâm sàng; sự thực
tập
• Wart: mụn cơm (mụn cóc) do siêu khuẩn Human Papilloma virus gây ra.
Lọai mụn cơm mọc ở cổ tử cung có nhiều nguy cơ phát triển thành ung thư.
• Mole : nốt ruồi.
• Referral: giấy giới thiệu ( từ bác sĩ đa khoa đưa cho bệnh nhân đến gặp bác
sĩ chuyên khoa)
• House-bound (adj): không thể ra khỏi nhà được
• Surgery: Khoa phẫu thuật; sự mổ, Phòng khám bệnh; giờ khám bệnh (thông
tục) buổi tiếp dân
• plastic/cosmetic surgery: phẫu thuật tạo hình/thẩm mỹ
• qualified in surgery and medecine: đủ trình độ chuyên môn về phẫu thuật
và nội khoa
B. The practice team
Bác sĩ chuyên khoa (1)
• ▪ Specialist: bác sĩ chuyên khoa
• ▪ Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
• ▪ Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac/heart specialist
• ▪ Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa
ung thư
• ▪ Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive
endocrinologist
• ▪ Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
• ▪ Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
• ▪ Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
• ▪ Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
• ▪ Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
• ▪ Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. shrink
• ▪ Medical examiner: bác sĩ pháp y
• ▪ Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Bác sĩ chuyên khoa (2)
• ▪ Internist: bác sĩ khoa nội. đn. Physician
• ▪ Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan
• ▪ Vet/veterinarian: bác sĩ thú y
• ▪ Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
• ▪ Andrologist: bác sĩ nam khoa
• ▪ An(a)esthetist/an(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
• ▪ Cardiologist: bác sĩ tim mạch
• ▪ Dermatologist: bác sĩ da liễu
• ▪ Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
• ▪ Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
• ▪ Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
• ➢ Lưu ý: - Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) +
doctor/specialist/surgeon/practitioner. - A specialist/consultant in + danh từ
(cardiology/heart…).
• Initial (adj): Ban đầu, lúc đầu, chữ đầu (của một tên gọi), ( số
nhiều) tên họ viết tắt, ký tắt vào; viết tắt tên vào, ký nháy
• District nurse: y tá quận, y tá phường
• Health visitor: y tế đến săn sóc người bệnh tại nhà riêng
• Midwife : Bà đỡ, bà mụ, nữ hộ sinh
• Antenatal diagnosis : (sản phụ khoa) chẩn đoán trước khi sinh.
• Hernia : thoát vị, tình trạng một cơ quan trồi ra tại một chỗ yếu
của cơ thể : thoát vị bẹn (inguinal hernia), đùi (femoral hernia),
rốn (umbilical hernia), ở vết mổ bụng cũ (incisional hernia), cơ
hoành (diaphragmatic hernia).
• Thoát vị bẹn xảy ra ở bụng dưới, một túi phúc mạc chứa một
khúc ruột trồi theo ống bẹn xuống bẹn hoặc bìu dái ; thoát vị
đùi cũng tương tự như thoát vị bẹn nhưng nằm ở phần trên của
đùi ; thoát vị rốn thường thấy ở trẻ con ; thoát vị cơ hoành, một
cơ quan trong bụng trồi lên xoang ngực, kiểu thường thấy nhất
là thoát vị khe (hiatus hernia, xem chữ).
• Biến chứng : cơ quan thoát vị không trở lại vị trí cũ và mắc dính
ở đấy, mạch máu nuôi dưỡng của nó bị xoắn lại, cắt đứt nguồn
tiếp tế máu nên có thể gây hoại thư nếu không can thiệp khẩn
cấp.
• Cách chữa trị tốt nhất cho mọi trường hợp thoát vị là giải phẫu.
Unit 11 Medical education
• A. Medical Education in the UK
• Undergraduate training
• Medical education in the UK is wide and diverse. On average,
undergraduate courses last between 4 and 6 years
• Foundation training
• The 2-year foundation programme was set up to ensure that all
newly qualified doctors followed a structured programme of
study and practical experience before progressing to specialist
training.
• . In obstetrics and gynaecology (O&G), specialty training takes
7 years.
• Foundation program: chương trình dự bị
Bằng cấp y khoa
• Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa
• ▪ Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa
học y tế
• ▪ Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng
đồng
• ▪ Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật
• ▪ Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa 
• PhD=Doctor of Philosophy, là một dạng bằng
tiến sĩ.
• Bachelor of Preventive Medicine
• Associate Degree: Bằng liên thông dành cho những ai đã hoàn tất 2
năm đầu Đại học, thường bao gồm những kiến thức đại cương, thiên
về nghiên cứu lí thuyết, giúp sinh viên có được những kĩ năng chung
về lĩnh vực mà họ quan tâm
• Undergraduates =Undergraduate students: các sinh viên ở bậc đại
học và đang theo đuổi bằng cử nhân hoặc tương đương.
• Graduates: những người đã tốt nghiệp đại học và theo đuổi thành
công bằng cử nhân.
• Ex: A Marketing graduate: người đã có bằng đại học ngành
Marketing.
• Postgraduate students: những người đang theo đuổi chương trình hệ
sau đại học, ví dụ “Master’s degree” (bằng thạc sĩ) hay “Doctor’s
degree” (bằng tiến sĩ).
• Postgraduates: những người đã theo đuổi thành công bằng thạc sĩ,
tiến sĩ hoặc một chương trình học hệ sau đại học có giá trị tương
đương.
• Điểm đặc biệt của bằng PhD là luận án của nghiên cứu sinh phải tạo ra một đóng
góp “hoàn toàn mới” cho kho tàng kiến thức của lĩnh vực mà họ theo đuổi
• Core: lõi, hạch (quả táo, quả lê...), Điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân, lõi dây
thừng, (kỹ thuật) nòng, lõi, ruột, (nghĩa bóng) đáy lòng, thâm tâm
• Integrated programme: chương trình tích hợp
• Elective (adj): Do chọn lọc bằng bầu cử, có quyền bầu cử (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
nhiệm ý, có thể lựa chọn (môn học...) (n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) môn không bắt
buộc, môn nhiệm ý
• Attachment: sự tham gia, biệt phái
• Vocation ( + for/to something) thiên hướng (cảm thấy mình được hướng tới và
có đủ khả năng về một loại công việc nào đó, nhất là về xã hội, (tôn giáo))
• to have vocation for music: có thiên hướng về nhạc
• ( + for something) năng khiếu (sự ưa thích hay khả năng tự nhiên đối với một
loại công việc nào đó)
• he has little vocation for teaching: anh ấy có ít năng khiếu về dạy học
• Nghề nghiệp của con người
• to choose a vocation: chọn nghề, chọn ngành
Problem-based learning: open-ended problems, seft-directed learners, teacher
as facilitator, student as problem solver.
• Clinical attachments are a useful way for international medical
graduates to get a taste of the working lives of doctors in the
NHS. You can observe a consultant in a relevant specialty
without having the responsibility of patient care.
• Dissection:1. sự cắt ra từng mảnh, sự chặt ra từng khúc 2. sự
mổ xẻ, sự giải phẫu (con vật, thân cây)
• Cadaver: xác chết, tử thi
• Complete the following sentences:
• 1. Jim finally went to the dentist to...................................................
• 2. Take enough vitamin D in the diet in order to .................................
• 3. My mother always said I should eat a lot of green and vegetables
• in order not to..........................................................................................
• 4. If you're of childbearing age, you need an adequate intake of folic
acid so as to….
• 5. If you've experienced menopause, you may need to increase your
intake of calcium and vitamin D so as not to .............................................
6. Women should eat five servings of fruit and vegetables each day so
that….
• 7. Brush your teeth and tongue at least twice daily in order to ............
• 8. You need to exercise regularly in order that....................................
• 9. I jog three times a week in order to .............................................. 10.
The scientist returned to his lab so as to......................................
Unit 12: Infections
• A . Fever
• Sweat (n) (v) – to sweat blood – to sweat out
• Rigor (n)
• Glandular fever: an infectious disease that has an effect on 
particular glands and makes you feel weak and sick for a long
 time
• một loại bệnh được gọi bằng nhiều tên là "bệnh sốt tuyến"
(glandular fever), "viêm họng bạch cầu", "bệnh Filatov", song
khoa học nhất là "bệnh tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm trùng
• aetiology (n) Bệnh căn, nguyên nhân bệnh
• Degenerative (adj) : Sự thoái hoá, sự suy đồi; tình trạng thoái hoá
• A degenerative illness is one in which the body or a part of
the body gradually stops working
• Cure(v) – curable (adj) >< incurable
• Transmit (v). Transmission (n)
• Ex: The upright posture of humans is maintained by the axial skeleton, which
transmits the weight from the head, the trunk, and the upper extremities down to
the lower extremities at the hip joints.
• Transmit a disease = spread a disease
• Transmission of a disease
• pathogen (n) Một mầm bệnh hoặc tác nhân gây bệnh là một vi sinh vật, theo
nghĩa rộng nhất có thể là virus, vi khuẩn, nấm... gây bệnh trong vật chủ. Các vật
chủ có thể là động vật (kể cả con người), thực vật, hoặc thậm chí vi sinh vật
khác. Mầm bệnh thường xâm nhập vào vật chủ nhờ một số chất.
• Pathogenic (adj)
• Epidemic (n) = outbreak
• Pandemic (n)
• Ex: When the coronavirus crisis began, it was called an "epidemic" or an
"outbreak." After it spread across the whole world, the World Health
Organization (WHO) decided to call it a "pandemic" on March 1
• Live attenuated vaccines: vaccine sống, giảm động lực
• Inactivated virus/bacteria : vaccine bất hoạt
•  drug prophylaxis: Phòng bệnh bằng thuốc
• Protozoa (n) : ( proto=đầu tiên và zoa=động vật) dùng để chỉ
một sinh vật đơn bào bất kỳ, động vật nguyên sinh
• Parasite (n) ký sinh trùng
• Flu bug:

You might also like