Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
1
NỘI DUNG CHÍNH
Tổng quan
Bánh răng ăn khớp
Chế tạo bánh răng
Hiện tượng cắt chân răng
Động học bánh răng
Lực tác dụng
2
I. TỔNG QUAN
3
1. ỨNG DỤNG CỦA BÁNH RĂNG
5
1. ỨNG DỤNG CỦA BÁNH RĂNG
6
Cầu sau của ôtô
1. ỨNG DỤNG CỦA BÁNH RĂNG
Máy tiện 7
2. KHÁI NIỆM CHUNG
Truyền chuyển động quay và mômen
Bánh răng truyền động nhờ ăn khớp, không nhờ ma sát
như: bánh ma sát, đai
Ưu điểm
– Tỉ số truyền chính xác
– Truyền được công suất lớn
– Có răng để ăn khớp với bánh răng (hoặc thiết bị có
răng) khác cho phép truyền toàn bộ lực mà không xảy
ra trượt
8
2. KHÁI NIỆM CHUNG
Ưu điểm
– Từ một nguồn công suất có thể cho ra nhiều tốc độ theo
nhiều hướng khác nhau.
– Số khâu ít hơn các cơ cấu khác
Nhược điểm
– Cơ cấu đòi hỏi chính xác cao
– Chế tạo khó, cần bôi trơn, giá thành cao.
9
3. CÁC LOẠI BÁNH RĂNG
12
3. CÁC LOẠI BÁNH RĂNG
E
Bánh răng côn răng xoắn
13
3. CÁC LOẠI BÁNH RĂNG
14
Bánh răng chữ V
3. CÁC LOẠI BÁNH RĂNG
Đường tâm chéo nhau, vuông Đường tâm chéo nhau, không vuông góc
góc
15
4. THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA BÁNH RĂNG
N
P
d
17
THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA BÁNH RĂNG
g
ộn
i ề u r ng Vòng chia
Ch h ră
v àn
Chiều dày răng
19
THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA BÁNH RĂNG
Vòng cơ sở
Vòng chia
Đường ăn khớp
Góc áp lực,
Đường chia
Vòng chia
Vòng cơ sở
Đường nối tâm
20
THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA BÁNH RĂNG
Góc áp lực ảnh hưởng đến hình dạng của răng bánh răng
Khe hở cạnh răng: tránh kẹt do lỗi hoặc biến dạng nhiệt
22
THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA BÁNH RĂNG
d 1 d2
m N1 N 2
c
2 2
m N1 N 2
c
2
23
Ví dụ
Một bánh răng thẳng biên dạng thân khai, góc áp lực là 200,
số răng N = 18, môđun = 2 mm. Xác định:
– Đường kính vòng đỉnh.
– Đường kính vòng chân răng.
– Bước răng.
24
II. BÁNH RĂNG ĂN KHỚP
2 n2 r1 N1
Tỉ số truyền: rv
1 n1 r2 N 2 25
II. BÁNH RĂNG ĂN KHỚP
BR dẫn
Vòng cơ sở Đường
nối tâm
Đường ăn khớp
Vòng
chia
Góc ăn khớp,
Vòng đỉnh
26
Đường thân khai
Là đường vạch bởi một điểm trên dây (không
giãn) khi nó được trải ra từ vòng tròn cơ sở
Vòng cơ sở
27
Tại sao biên dạng thân khai lại đáp ứng được
điều kiện liên hợp?
Từ cách hình thành: pháp tuyến chung của hai biên dạng
răng thân khai tại điểm tiếp xúc chính là tiếp tuyến chung
của hai vòng cơ sở và nó cắt đường nối tâm tại điểm cố
định P (tâm ăn khớp). Đường này gọi là đường ăn khớp
(AB). Mọi điểm ăn khớp đều nằm trên AB
Góc giữa đường ăn khớp và tiếp tuyến chung với hai vòng
chia tại P gọi là góc áp lực (200)
rb1 rb2
cos = hay rb r cos
r1 r2
28
2. QUÁ TRÌNH ĂN KHỚP
Quá trình ăn khớp: đầu tiên chân răng bánh dẫn ăn khớp
với đỉnh răng bánh bị dẫn (vòng đỉnh của bánh bị dẫn giao
với đường ăn khớp), điểm ăn khớp trên bánh dẫn chuyển
từ chân răng đến đỉnh răng, và sự ra khớp là tại giao điểm
giữa vòng đỉnh của bánh dẫn với đường ăn khớp. Thực
chất đoạn ăn khớp là EF
Hệ số trùng khớp CR (góc ăn khớp chia bước góc) hay độ
dài EF ăn khớp chia bước răng trên vòng cơ sở.
Ý nghĩa: số cặp răng trung bình ăn khớp
Các thông số ảnh hưởng: N, m,
29
III. NGUYÊN LÝ CHẾ TẠO BÁNH RĂNG
30
III. CHẾ TẠO BÁNH RĂNG
Nguyên lý định hình: dụng cụ cắt có hình dạng giống với
rãnh răng, cắt xong một rãnh răng, phôi quay phân độ để
cắt răng tiếp theo.
Xọc định hình
Phay định hình
31
BÁNH RĂNG TIÊU CHUẨN
Các giá trị P thường xuyên được sử dụng:
– Răng thô: 1, 1 ¼, 1 ½, 1 ¾ , 2, 2 ¼ , 2 ½ , 2 ¾ , 3, 3 ½ , 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 12, 14, 16, 18
– Răng tinh: 20, 22, 24, 26, 32, 40, 48, 64, 72, 80, 96, 120
Môđun tiêu chuẩn hệ mét (SI): 0,3; 0,5; 1; 1,25; 1,5; 2;
2,5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 16; 20; 25; 32; 40; 50.
Rõ ràng các giá trị chuẩn của môđun không tương ứng với
các giá trị chuẩn của bước răng kính. Vì thế hai hệ thống
này không thay thế được cho nhau
Tiêu chuẩn
32
IV. HIỆN TƯỢNG CẮT CHÂN RĂNG
Số răng của báng răng quá ít.
Vòng đỉnh của một bánh răng cắt vòng cơ sở của bánh
răng còn lại.
Sử dụng bảng để kiểm tra.
33
IV. HIỆN TƯỢNG CẮT CHÂN RĂNG
34
IV. HIỆN TƯỢNG CẮT CHÂN RĂNG
Hiện tượng này dẫn đến cắt lẹm chân răng khi chế tạo gây
khó khăn cho bánh răng khi ăn khớp vì độ dài tiếp xúc bị
giảm nên hệ số trùng khớp cũng giảm theo, gây ồn và va
đập trong quá trình làm việc. Hơn nữa khi bị cắt lẹm chân
răng cũng bị yếu đi
35
IV. HIỆN TƯỢNG CẮT CHÂN RĂNG
36
V. ĐỘNG HỌC BÁNH RĂNG
Vận tốc vòng
Vận tốc dài của một điểm trên vòng chia
v p 1 r1
• d (in)
2 2 r2 • n (rpm)
• vp (fpm)
dn
d2
12 • d (mm)
d1 dn • n (rpm)
vp
1 30 • vp (mm/s)
Vòng chia
37
Ví dụ
Một bánh răng P = 8 (in-1), N=10 quay với tốc độ
1200 vòng/phút ngược chiều kim đồng hồ , ăn khớp
với một bánh răng có đường kính vòng chia 6 in.
Xác định:
– Tốc độ của bánh bị dẫn
– Vận tốc vòng
38
HIỆN TƯỢNG TRƯỢT BIÊN DẠNG
Các điểm tiếp xúc trên đường ăn khớp đều xảy ra trượt.
Chỉ có tâm ăn khớp P là không xảy ra trượt (lăn). P gọi là
tâm quay tức thời. Tốc độ trượt là một vấn đề quan trọng
trong thiết kế bánh răng.
39
VI. LỰC TÁC DỤNG
Lực pháp tuyến (Fn) tác
dụng dọc theo đường ăn
T
khớp
Ft
Bánh bị dẫn
Fr Fn Fn Fr
Ft
Bánh dẫn
T
40
LỰC TÁC DỤNG
Mômen xoắn: d
T Ft
2
Từ đó
2.T
Ft
d
Ft
Và F r Ft tg Fn
cos
41
LỰC TÁC DỤNG
Bánh răng truyền công suất
• n, tốc độ quay của trục (rpm)
Tn
hp • T, mômen xoắn (in lbs)
63025
• hP, công suất (hp)
42
LỰC TÁC DỤNG
Bánh răng truyền công suất
, tốc độ quay của trục (s-1)
T
kW • T, mômen xoắn (N.mm)
1000000
• kW, công suất (kW)
43
THIẾT KẾ BÁNH RĂNG
Đưa ra các thông số hình học trên cơ sở phần động
học bánh răng
Chọn sơ bộ vật liệu bánh răng & bước răng kính
hoặc môđun (theo tiêu chuẩn).
Xác định ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc.
Chọn vật liệu và chế độ nhiệt luyện cụ thể.
Lặp lại (nếu cần thiết)
44