- Chương 2: Các câu lệnh điều khiển. - Chương 3: Các hàm. - Chương 4: Các mảng. - Chương 5: Các con trỏ. - Chương 6: Các kí tự và xâu. - Chương 7: Các kiểu dữ liệu có cấu trúc. - Chương 8: Thao tác với file. - Chương 9: Mở rộng. TÀI LIỆU THAM KHẢO - C-how to programming - C programming tutorial - Google THE SECOND EXAMPLE Nội dung: Viết chương trình cộng hai số nguyên. Mục tiêu: - Làm quen với chương trình C - Biết cách nhập dữ liệu từ bàn phím cho chương trình - Giới thiệu cách thực hiện phép cộng trong chương trình C CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN Bao gồm: - Các kiểu số nguyên. - Các kiểu thực. CÁC KIỂU NGUYÊN Các kiểu số nguyên Kiểu Kích thước (byte) Khoảng giá trị
char 1 byte -128 to 127 or 0 to 255
unsigned char 1 byte 0 to 255 signed char 1 byte -128 to 127 int 2 or 4 byte -32,768 to 32,767 or -2,147,483,648 to 2,147,483,647 unsigned int 2 byte 0 to 65,535 or 0 to 4,294,967,295 short 2 byte -32,768 to 32,767 unsigned short 2 byte 0 to 65,535 long 4 byte -2,147,483,648 to 2,147,483,647 unsigned long 4 byte 0 to 4,294,967,295 CÁC KIỂU DẤU CHẤM ĐỘNG Các kiểu số thực
Kiểu Kích thước Khoảng giá trị Độ chính xác
float 4 byte 1.2E-38 to 3.4E+38 6 chữ số double 8 byte 2.3E-308 to 1.7E+308 15 chữ số long double 10 or 16 byte 3.4E-4932 to 1.1E+4932 19 chữ số BỔ SUNG Kiểu long long: 8 byte. Cách xác định khoảng lưu trữ của một kiểu dữ liệu: - Max = 2^(số byte *8) - 1; - Ví dụ kiểu int 2 byte: 2^(2*8)-1 = 65535 - Để kiểm tra kích thước của một kiểu: sizeof(kiểu); NỘI DUNG TIẾP THEO Biến trong ngôn ngữ C và các vấn đề liên quan: định nghĩa, mục đích sử dụng, khai báo, đặt tên, ví dụ minh họa.